Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.3
Số trang: 15
Loại file: pptx
Dung lượng: 168.95 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.3 trình bày về nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng như mức bảo lãnh, quỹ bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.3 CHƯƠNG 7. DỊCH VỤ KHÁC CỦA NHTM 1 7.1. TỔNG QUAN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ 7.2. KINH DOANH NGOẠI TỆ VỚI KHÁCH HÀNG NỘI ĐỊA 7.3. KINH DOANH NGOẠI TỆ TRÊN THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH (BANK GUARANTEE) 7.6. QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH 7.7. CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 7.8. CÁC DỊCH VỤ KINH DOANH KHÁC 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 2 o Bảo lãnh NH là cam kết của NH (bên bảo lãnh) với bên có quyền (gọi là bên nhận bảo lãnh), về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng (bên được bảo lãnh) khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. o Các bên liên quan : Bên bảo lãnh : các NHTM, tổ chức tín dụng có uy tín. Bên được bảo lãnh: tổ chức kinh tế hoặc cá nhân (đi nhờ NH bảo lãnh và trả phí) 10/25/2008 7:35 nhận bảo lãnh: Bên thụ hưởng bảo lãnh Bên AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 3 7.5.1 Mức bảo lãnh, quỹ bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh a)Mức bảo lãnh o Tổng mức bảo lãnh : Là tổng giá trị hợp đồng và các giá trị cam kết của khách hàng được NH bảo lãnh. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 4 b) Thời hạn bảo lãnh o Thời hạn được tính từ ngày hợp đồng bảo lãnh có hiệu lực đến ngày giải tỏa bảo lãnh. (Tính theo hợp đồng đã được ký kết giữa bên được bảo lanh và bên thụ hưởng bảo lãnh) 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 5 c) Phí bảo lãnh o Là số tiền mà bên được bảo lãnh phải trả cho NH bảo lãnh. o Phí bảo lãnh = Giá trị bảo lãnh x số tháng bảo lãnh x tỷ lệ phí bảo lãnh (tỷ lệ phí bảo lãnh theo quy định của NH bảo lãnh) Gồm: Tỷ lệ bảo lãnh có ký quỹ < tỷ lệ bảo lãnh không có ký quỹ. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 6 Ví dụ 1: NH bảo lãnh cho công ty A về Hợp đồng thương mại trị giá 500 triệu với thời hạn 6 tháng. o Công ty ký quỹ 30% và dùng tài sản thế chấp để xin bảo lãnh 70% giá trị còn lại. Ngân hàng B đã đồng ý nhận bảo lãnh cho công ty A với lệ phí bảo lãnh như sau: o Tỷ lệ phí có ký quỹ 0,10%/tháng. o Tỷ lệ không có ký quỹ 0,25%/tháng o Mức phí bảo lãnh mà công ty A phải trả cho NH B là: o Mức phí bảo lãnh = (500 x 30% x 0,1% x 6) + (500 x 70% x 0,25% x 6) = 6.150.000 đồng/6 tháng. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 7 Ví dụ 2: NH bảo lãnh cho công ty B về Hợp đồng thương mại trị giá 1.000 triệu với thời hạn 12 tháng. o Công ty ký quỹ 10% và dùng tài sản thế chấp để xin bảo lãnh 30% giá trị, 60% giá trị còn lại NH đồng ý miễn ký quỹ, miễn tài sản đảm bảo cho công ty B (không cần thế chấp tài sản). Ngân hàng và công ty B đã đồng ký hợp đồng bảo lãnh với lệ phí bảo lãnh như sau: o Tỷ lệ phí có ký quỹ 0,10%/tháng. o Tỷ lệ không có ký quỹ 0,20%/tháng o Mức phí bảo lãnh = (1.000 x 10% x 0,1% x 12) + 10/25/2008 7:35 AM 90% x 0,20% x 12) = 22.800.000 đ ồng/12 (1.000 x 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 8 7.5.2 Các loại hình bảo lãnh ngân hàng . 7.5.2.1. Bảo lãnh vay vốn o KN: là sự cam kết của NH bảo lãnh về việc trả nợ đầy đủ đúng hạn đối với bên cho vay là các NH nước ngoài, hoặc NH trong nước gọi chung là NH thụ hưởng bảo lãnh, nếu khi đến hạn mà người đi vay không trả nợ hoặc trả không hết nợ cho NH cho vay. o Hình thức bảo lãnh : - Mở L/C; Phát hành thư bảo lãnh vay vốn. - Ký chấp nhận hối phiếu - Lập giấy cam kết trả nợ (kỳ phiếu) 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 9 7.5.2.2. Bảo lãnh dự thầu o KN: Là bảo lãnh của NH cho đơn vị dự thầu theo yêu cầu của đơn vị mời thầu, là cam kết của NH bảo lãnh về việc thực hiện đơn dự thầu của đơn vị dự thầu. o Giá trị bảo lãnh : tính theo tỷ lệ % tính theo khối lượng thông báo đấu thầu, thường tỷ lệ này khoảng 5%. o Hình thức bảo lãnh : Phát hành Thư bảo lãnh dự thầu. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 10 7.5.2.3. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng o KN: Là bảo lãnh của NH đối với người mua hoặc người nhận thầu trên cơ sở các hợp đồng thương mại đã được ký kết, bảo lãnh này thúc đẩy người mua thực hiện hợp đồng mua bán hoặc thúc đẩy người nhận thầu thực hiện hợp đồng xây dựng. Phần lớn các bảo lãnh thực hiện hợp đồng chính là hợp đồng xây dựng. o Giá trị BL: khoảng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.3 CHƯƠNG 7. DỊCH VỤ KHÁC CỦA NHTM 1 7.1. TỔNG QUAN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ 7.2. KINH DOANH NGOẠI TỆ VỚI KHÁCH HÀNG NỘI ĐỊA 7.3. KINH DOANH NGOẠI TỆ TRÊN THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH (BANK GUARANTEE) 7.6. QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH 7.7. CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 7.8. CÁC DỊCH VỤ KINH DOANH KHÁC 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 2 o Bảo lãnh NH là cam kết của NH (bên bảo lãnh) với bên có quyền (gọi là bên nhận bảo lãnh), về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng (bên được bảo lãnh) khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. o Các bên liên quan : Bên bảo lãnh : các NHTM, tổ chức tín dụng có uy tín. Bên được bảo lãnh: tổ chức kinh tế hoặc cá nhân (đi nhờ NH bảo lãnh và trả phí) 10/25/2008 7:35 nhận bảo lãnh: Bên thụ hưởng bảo lãnh Bên AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 3 7.5.1 Mức bảo lãnh, quỹ bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh a)Mức bảo lãnh o Tổng mức bảo lãnh : Là tổng giá trị hợp đồng và các giá trị cam kết của khách hàng được NH bảo lãnh. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 4 b) Thời hạn bảo lãnh o Thời hạn được tính từ ngày hợp đồng bảo lãnh có hiệu lực đến ngày giải tỏa bảo lãnh. (Tính theo hợp đồng đã được ký kết giữa bên được bảo lanh và bên thụ hưởng bảo lãnh) 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 5 c) Phí bảo lãnh o Là số tiền mà bên được bảo lãnh phải trả cho NH bảo lãnh. o Phí bảo lãnh = Giá trị bảo lãnh x số tháng bảo lãnh x tỷ lệ phí bảo lãnh (tỷ lệ phí bảo lãnh theo quy định của NH bảo lãnh) Gồm: Tỷ lệ bảo lãnh có ký quỹ < tỷ lệ bảo lãnh không có ký quỹ. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 6 Ví dụ 1: NH bảo lãnh cho công ty A về Hợp đồng thương mại trị giá 500 triệu với thời hạn 6 tháng. o Công ty ký quỹ 30% và dùng tài sản thế chấp để xin bảo lãnh 70% giá trị còn lại. Ngân hàng B đã đồng ý nhận bảo lãnh cho công ty A với lệ phí bảo lãnh như sau: o Tỷ lệ phí có ký quỹ 0,10%/tháng. o Tỷ lệ không có ký quỹ 0,25%/tháng o Mức phí bảo lãnh mà công ty A phải trả cho NH B là: o Mức phí bảo lãnh = (500 x 30% x 0,1% x 6) + (500 x 70% x 0,25% x 6) = 6.150.000 đồng/6 tháng. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 7 Ví dụ 2: NH bảo lãnh cho công ty B về Hợp đồng thương mại trị giá 1.000 triệu với thời hạn 12 tháng. o Công ty ký quỹ 10% và dùng tài sản thế chấp để xin bảo lãnh 30% giá trị, 60% giá trị còn lại NH đồng ý miễn ký quỹ, miễn tài sản đảm bảo cho công ty B (không cần thế chấp tài sản). Ngân hàng và công ty B đã đồng ký hợp đồng bảo lãnh với lệ phí bảo lãnh như sau: o Tỷ lệ phí có ký quỹ 0,10%/tháng. o Tỷ lệ không có ký quỹ 0,20%/tháng o Mức phí bảo lãnh = (1.000 x 10% x 0,1% x 12) + 10/25/2008 7:35 AM 90% x 0,20% x 12) = 22.800.000 đ ồng/12 (1.000 x 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 8 7.5.2 Các loại hình bảo lãnh ngân hàng . 7.5.2.1. Bảo lãnh vay vốn o KN: là sự cam kết của NH bảo lãnh về việc trả nợ đầy đủ đúng hạn đối với bên cho vay là các NH nước ngoài, hoặc NH trong nước gọi chung là NH thụ hưởng bảo lãnh, nếu khi đến hạn mà người đi vay không trả nợ hoặc trả không hết nợ cho NH cho vay. o Hình thức bảo lãnh : - Mở L/C; Phát hành thư bảo lãnh vay vốn. - Ký chấp nhận hối phiếu - Lập giấy cam kết trả nợ (kỳ phiếu) 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 9 7.5.2.2. Bảo lãnh dự thầu o KN: Là bảo lãnh của NH cho đơn vị dự thầu theo yêu cầu của đơn vị mời thầu, là cam kết của NH bảo lãnh về việc thực hiện đơn dự thầu của đơn vị dự thầu. o Giá trị bảo lãnh : tính theo tỷ lệ % tính theo khối lượng thông báo đấu thầu, thường tỷ lệ này khoảng 5%. o Hình thức bảo lãnh : Phát hành Thư bảo lãnh dự thầu. 10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.5. NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NH 10 7.5.2.3. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng o KN: Là bảo lãnh của NH đối với người mua hoặc người nhận thầu trên cơ sở các hợp đồng thương mại đã được ký kết, bảo lãnh này thúc đẩy người mua thực hiện hợp đồng mua bán hoặc thúc đẩy người nhận thầu thực hiện hợp đồng xây dựng. Phần lớn các bảo lãnh thực hiện hợp đồng chính là hợp đồng xây dựng. o Giá trị BL: khoảng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiệp vụ ngân hàng Ngân hàng thương mại Bảo lãnh ngân hàng Quỹ bảo lãnh ngân hàng Thời hạn bảo lãnh ngân hàng Hạn mức tín dụngGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 241 3 0
-
19 trang 184 0 0
-
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 182 0 0 -
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 177 0 0 -
Hoàn thiện pháp luật về ngân hàng thương mại ở Việt Nam: Phần 1
190 trang 172 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 167 0 0 -
Giáo trình: Mô phỏng sàn giao dịch chứng khoán: Phần 1 - ĐH Kỹ thuật Công nghệ
28 trang 159 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 4 - Các ngân hàng trung gian
20 trang 155 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
CÁC QUY TẮC VÀ THỰC HÀNH THỐNG NHẤT VỀ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
29 trang 140 0 0