Danh mục

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C: Một số khái niệm cơ bản - Ninh Thị Thanh Tâm

Số trang: 46      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.74 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng này giới thiệu những khái niệm cơ bản trong lập trình C. Mục tiêu của bài giảng nhằm giúp người học làm quen với các kiểu dữ liệu cơ sở, biết cách khai báo biến và hằng, làm quen với các toán tử, biết cách sử dụng hàm vào/ra. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C: Một số khái niệm cơ bản - Ninh Thị Thanh Tâm NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH CMột số khái niệm cơ bản Ninh Thị Thanh Tâm Khoa CNTT – HV Quản lý Giáo dụcMục đích Làm quen với các kiểu dữ liệu cơ sở Biết cách khai báo biến, hằng Làm quen với các toán tử  toán tử gán  toán tử điều kiện Biết cách sử dụng hàm vào/raNội dung Một số khái niệm cơ bản  Bộ kí tự  Tên  Từ khóa  Hằng  Biến Các kiểu dữ liệu cơ sở Biểu thức Các phép toán Hàm vào/ra  printf()  scanf()Bộ kí tự 26 chữ cái hoa, 26 chữ cái thường 10 chữ số thập phân Kí hiệu toán học: + - * / = < > Dấu cách: . ; , : space Dấu ngoặc ( ) [ ] { } Kí hiệu đặc biệt: _ ? % # & ^ \ !...Tên Là một dãy các kí tự (chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới)  Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới  Phân biệt chữ hoa và chữ thường  Độ dài mặc định 32  Ví dụ: ab, _hoa, a_1…Từ khóa Là tên được định nghĩa trước với ý nghĩa xác định, không thể thay đổi  Không được dùng vào việc khác  Không được đặt tên mới trùng với từ khóa  Ví dụ: char, const, do while, struct…Các kiểu dữ liệu cơ sở (tiếp) Số float có độ chính xác là 6 chữ số sau dấu chấm thập phân Số double có độ chính xác là 15 chữ số sau dấu chấm thập phân Một số tiền tố đi kèm kiểu dữ liệu cơ sở  short  long  signed(ngầm định với char, int)  unsignedCác kiểu dữ liệu cơ sở Tên Ý nghĩa Phạm vi Kích thước char Kí tự -128 ÷ 127 1 byte int Số nguyên -32768 ÷ 32767 2 byte float Số thực dấu ±3.4E-38 ÷ ±3.4E+38 4 byte phẩy động, độ chính xác đơndouble Số thực dấu ±1.7E-308 ÷ ±1.7E+308 8 byte phẩy động, độ chính xác đơnHằng Là những giá trị có đại lượng không đổi khi thực hiện chương trình (CT) Định nghĩa hằng tượng trưng  Toán tử #define  Cú pháp: #define  CT, CT dịch thay thế mọi xuất hiện của bằng  Định nghĩa biến hằng  Từ khóa: const  Cú pháp: const =;  CT dịch cấp phát vùng nhớ tương ứng với kiểu của hằng và gán giá trịHằng (tiếp) Ví dụ #define MAX 80 #define newline ‘\n’ cont int MAX = 100; const char newline = ‘\n’;Biến Cú pháp khai báo biến: ;  Khai báo biến sau kí hiệu bắt đầu khối lệnh hay thân hàm  Khởi đầu giá trị cho biến: Vừa khai báo, vừa gán giá trịBiến (tiếp) Ví dụ:  int x, y, z;  float a, b, c;  char ch1, ch2;  int i = 1, j = 5, k;  char c1 =‘A’, c2 = ‘\n’;Biểu thức Định nghĩa: là kết quả của việc ghép nối các toán tử và các toán hạng Sử dụng:  Vế phải của lệnh gán  Làm tham số thực của các hàm  Làm chỉ số  Trong các câu lệnh if, for, while, do while Biểu thức trong C:  Biểu thức gán  Biểu thức điều kiệnPhép toán số học Toán tử Ý nghĩa - Đổi dấu (thực, nguyên) + Cộng 2 số (thực, nguyên) - Trừ (thực, nguyên) * Nhân (thực, nguyên) / Chia (thực, nguyên) % Chia lấy số dưPhép toán quan hệ Toán tử Ý nghĩa > So sánh lớn hơn >= So sánh lớn hơn hoặc bằng < So sánh nhỏ hơn Phép toán lô-gic Liên từ Ý nghĩa Ví dụ && Và 36 có giá trị 1 || Hoặc n =100 Với n=5, BT = 0 ! Phủ định !12 có giá trị 0 !0 có giá trị 1 Phép toán thao tác trên bit Cho phép xử lý đến Phép toán Ý nghĩa từng bit của một số & VÀ nhị phân nguyên | HOẶC nhị phân  Không dùng cho float hoặc double ^ HOẶC có loại trừ > Dịch phải ~ Bù 1Phép toán thao tác trên bit (tiếp)1&1=1 1|1=1 1^1=0 ~1=01&0=0 1|0=1 1^0=1 ~0=10&1=0 0|1=1 0^1=1 a > n = a/2n C phân biệt  Phép dịch chuyển số học trên giá trị nguyên, bảo toàn bit dấu  Phép dịch chuyển lô-gic, thực hiện trên giá trị unsigned.Ví dụ0xa1b6 & 0xff = 0xb60xa1b6 | 0xff = 0xa1ff0xa1b6 ^ 0xffff = 0x5e490xa1b6 > 8 = 0xa1~0xa1b6 = 0x5e49Biểu thức gán =  Nếu thêm dấu ; ta thu được câu lệnh gánDạng thông thường Dạng thu gọn Ý nghĩai=i+k i += k Tự cộngi=i–k i -= k Tự trừi=i*k i *= k Tự nhâni=i/k i /= k Tự chiai=i%k i %= k Tự chia dưi=i&k i &= k Tự vài=i|k i |= k Tự hoặci=i^k i ^= k Tự bùi = i >> k i >>= k Tự dịch bit phảii = i ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: