Bài giảng Nguyên lý máy: Bài 5 - TS. Phạm Minh Hải
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý máy: Bài 5 - TS. Phạm Minh Hải10/4/2017Đặt vấn đềLực phát động;Lực cản kỹ thuậtBài giảng Nguyên lý máyBài 5. Chuyển động thực của máyĐặc tính động học (l) và độnglực học (m, J) của cơ cấuTS. Phạm Minh HảiBộ môn Cơ sở Thiết kế máy và RobotEmail: hai.phamminh1@hust.edu.vnGoogle site : tsphamminhhaibkhnVận tốc (ω) của máy biến đổi1Đặt vấn đề (tiếp)• Tính chất và mức độ biến đổi vận tốc thực của máyảnh hưởng tới quá trình công nghệ mà máy thựchiện→ ω phải thỏa mãn những điều kiện nhất định để đảmbảo chất lượng của quá trình công nghệNghiên cứu chuyển động thực của máy :Máy có thỏa mãn các yêu cầu về động học (ĐH) vàđộng lực học (ĐLH)?Biện pháp khắc phục/điều chỉnh khi các yêu cầu vềĐH và ĐLH là gì?Bài 5 – Chuyển động thực của máyBài 5- Chuyển động thực của máy - Làm đều chuyểnBài 5 – Chuyển động thực của máyĐặt vấn đề (tiếp)Trong bài này:- Máy với cơ cấu 1 bậc tự do (có 1 khâu dẫn)- Chịu tác động của các lực xác định- Các khâu không có biến dạng đàn hồi dưới t/d củangoại lực- m, JS là các đại lượng không thay đổiVới các điều kiện trên thì:- Chuyển động của máy là xác định: to -> t (t>to)- Khi biết chuyển động của khâu dẫn, có thể suy ra chuyểnđộng của các khâu bị dẫnBài 5 – Chuyển động thực của máy10/4/20175.1 Phương trình chuyển động5.1.1 Công của ngoại lực A& Mô-men thay thế trên khâu dẫn MttCông suất của ngoại lực trên khâu iܰ = ܲ ܸ + ܯ ߱- Phương trình biến thiên động năngTổng công suấtୀଵA = ∆E = Et-Eo∆E là độ biến thiên động năng của máyBài 5 – Chuyển động thực của máyܯ௧௧ = Mô-men thay thếA là tổng công của các ngoại lực tác dụng lên máytrong khoảng thời gian to đến tୀଵܲ ܸ ܯ ߱+߱߱Tổng công của ngoại lực trên toàn máy: to ÷ t௧௧௧ܯ = ݐ݀ܰ = ܣ௧௧ ߱ ݀ܯ − ݀ܯ( = ݐ )߱ ݀ܣ = ݐđ − ܣc |௧ ÷௧௧௧௧Bài 5 – Chuyển động thực của máy5.1.2 Động năng E& Mô-men quán tính thay thế trên khâu dẫn JttĐộng năng của khâu iTổng động năng của máyܰ = ܲ ܸ + ܯ ߱ = ܯ௧௧ ߱ܧ =1ଶ݉ ܸ ଶ + ܬௌ ߱2 ௌ11ଶଶ = ܧ ݉ ܸௌ + ܬௌ ߱ = ܬ௧௧ ߱ଶ22ୀଵMô-men quán tính thay thếܬ௧௧ = ݉Độ biến thiên động năng: to ÷ tୀଵଶଶܸௌ߱+ ܬௌ ଶ߱ଶ߱11∆ܧ − ܧ = ܧ = ܬ௧௧ ߱ଶ − ܬ௧௧ (ݐ )߱ଶ (ݐ )22Bài 5 – Chuyển động thực của máyBài 5- Chuyển động thực của máy - Làm đều chuyển5.1.3 Phương trình chuyển độngDạng tích phânDạng vi phân௧11ܬ௧௧ ߱ଶ − ܬ௧௧ ݐ ߱ଶ ݐ = න ܯ௧௧ ߱ ݀ݐ22௧1 ଶ ݀ܬ௧௧݀߱߱+ ܬ௧௧= ܯ௧௧2݀߮݀ݐTrong đóܯ௧௧ = ୀଵܲ ܸ ܯ ߱+= ܯ௧௧ ߱, ߮߱߱ܬ௧௧ = ݉Bài 5 – Chuyển động thực của máyୀଵଶଶܸௌ߱+ ܬௌ ଶ = ܬ௧௧ ߮߱ଶ߱10/4/20175.2. Các chế độ chuyển động của máy5.1.4 Xác định vận tốc thực của máyBình ổnω• Phương pháp giải tích (phương trình tích phân)߱=2ܬ௧௧ ݐ߱ ଶ ݐ +ܬ௧௧ ݐܬ௧௧ ݐωmaxωtbωmin௧න ܯ௧௧ ߱ ݀ݐmở máy௧làm việctắt máyO• Phương pháp số (phương trình vi phân chuyển động)t• Chế độ chuyển động bình ổn: vận tốc biến thiên tuần hoàn quanhmột giá trị trung bình cố định• Phương pháp đồ thị (Đồ thị E-J)• Chế độ chuyển động không bình ổn: vận tốc có xu thế tăng dầnhoặc giảm dần10Bài 5 – Chuyển động thực của máy5.2.2. Đặc điểm của chuyển động bình ổn của máy5.2.1 Chế độ chuyển động bình ổnVận tốc thực ߱ của khâu thay thế (khâu dẫn)Đồ thị quan hệ E(J) - đồ thị Vittenbao (Wittenbauer)ఝ2ܬ௧௧ ߮ ଶ߱ ߮ +න ܯ௧௧ ݀߮ܬ௧௧ ߮ܬ௧௧ ߮ ఝ߱(߮) =Bài 5 – Chuyển động thực của máyDữ liệu cho trước:• Các đồ thị mô men động Mđ , mô mencản Mc ; đồ thị quan hệ J(ϕ).• Xét trong một chu kỳ động lực học Φ ωkhi máy đang chuyển động bình ổn.Điều kiện để có chuyển động bình ổn:ܬ௧௧ ߮=1ܬ௧௧ ߮ + Φఠ⟶ ߱ ߮ + Φఠ = ߱ ߮ఝ ା ഘනܯ௧௧ ݀߮ = 0ఝMc- Luôn ∃ Φ , sao cho ܬ௧௧ ߮ + ݉Φ = ܬ௧௧ ߮ఝ ା ಲ- Nếu ∃ Φ , sao cho ఝ ܯ௧௧ ݀߮ = 0 thì ∃Φఠ = Bội số chung của Φ , ΦĐ/k: Tổng công của các ngoại lực triệt tiêu sau từng khoảng thời gian nhất địnhBài 5 – Chuyển động thực của máyBài 5- Chuyển động thực của máy - Làm đều chuyển12Bài 5 – Chuyển động thực của máyΦJ10/4/20175.2.2. Đặc điểm của chuyển động bình ổn của máy5.2.2. Đặc điểm của chuyển động bình ổn của máyHệ số không đều của chuyển động máy• Vận tốc góc khâu dẫn ω1 dao động quanh giá trị trung bình ω1tb:ω 1tb =ω1 (ϕ ) =ω1 max + ω 1 min• Hệ số không đều:2 E (ϕ )δ =J tt (ϕ )2ω 1 max − ω 1 minω 1tbđánh giá chất lượng của chuyển động bình ổn.ω1 (ϕ k ) = ω1k =ω1max =2µ E• Hệ số không đều cho phépVới mỗi loại máy, tuỳ thuộc yêu cầu kĩ thuật, độ chính xác của sản phẩm,người ta quy định một hệ số không đều cho phép [δ].δ2 Ek2.µ E .Ek2µ E==.tgψ kJkµ J .J kµJ⋅ tgψ max ; ω1 min =2µ EBài 5 – Chuyển động thực của máyµJµJ⋅ tgψ minBài 5 – Chuyển động thực của máy5.2.2. Đặc điểm của chuyển động bình ổn của máy5.3 Làm đều c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Nguyên lý máy Nguyên lý máy Cơ sở Thiết kế máy và Robot Chuyển động thực của máy Chuyển động máy bằng bánh đà Đặc điểm của chuyển động bình ổnTài liệu liên quan:
-
124 trang 155 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý Chi tiết máy - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
230 trang 126 0 0 -
Đề tài: Nguyên lý và thiết bị trong nhà máy điện
20 trang 116 0 0 -
3 trang 67 0 0
-
140 trang 60 1 0
-
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 1 - ĐH Giao thông Vận Tải
28 trang 44 0 0 -
Giáo trình nguyên lý máy- Lê Cung
170 trang 40 0 0 -
Bài Tập Lớn Nguyên Lý Máy - PHÂN TÍCH CẤU TRÚC VÀ XẾP LOẠI CƠ CẤU
10 trang 37 1 0 -
Bài tập lớn: Nguyên lý máy - Đề 3
2 trang 34 0 0 -
Bài giảng nguyên lý máy - Chương 11
0 trang 30 0 0 -
Giáo trình Cơ khí kỹ thuật - Chủ biên: ThS. Nguyễn Quang Tuyến
189 trang 30 0 0 -
0 trang 28 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý máy - ThS. Trần ngọc Nhuần
205 trang 27 0 0 -
2 trang 27 0 0
-
Đồ án Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí - Nguyễn Văn Dũng
50 trang 26 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 4 - TS. Nguyễn Chí Hưng
36 trang 25 0 0 -
Bài tập lớn học Nguyên Lý Máy - Phân tích động lực học và phân tích lực cơ cấu phẳng
8 trang 25 1 0 -
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 1 - Nguyễn Tân Tiến
14 trang 25 0 0 -
Giáo trình Thiết kế khuôn cho sản phẩm nhựa
284 trang 24 0 0 -
Tuyển tập đề thi có lời giải nguyên lý máy
40 trang 24 0 0