Bài giảng 'Nhiệt động - Chương 6: Những khái niệm cơ bản' cung cấp cho người học các kiến thức: Một số khái niệm, các thông số trạng thái của môi chất, phương trình trạng thái của chất khí. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhiệt động: Chương 1 - ThS. Đỗ Văn Quân CHƯƠNG I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN I.1. Một số khái niệm I.2. Các thông số trạng thái của môi chất I.3. Phương trình trạng thái của chất khí I.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN I.1.1. Thiết bị nhiệt I.1.2. Phân loại I.1.2.1. Động cơ nhiệt Q1 = L + Q 2 Xy lanh Piston I.1.2.2. Máy lạnh, bơm nhiệt Phòng ấm (Td: 30 0C) Q1 = L + Q2 L Q2 Môi trường ( Td: 5 0C) Q1 = L + Q2 L Q2 Kho lạnh (Td: 30 0C) Q 2 + L = Q1 I.1.2.3. Nhóm các thiết bị khác I.1.3. Hệ thống nhiệt động a. Khái niệm Hệ thống kín Hệ thống hở Hệ thống đoạn nhiệt Hệ thống cô lập I.1.4. Khái niệm về môi chất (chất môi gi Đớ ểi) truyền tải, trao đổi, chuyển hoá nhiệt năng ngoài hệ thống thiết bị nhất thiết phải có một chất trung gian gọi là chất môi giới hay môi chất. I.1.5. Nguồn nhiệt Nguồn nhiệt là các đối tượng trao đổi nhiệt trực tiếp với chất môi giới. Nguồn có nhiệt độ thấp gọi là nguồn lạnh; nguồn có nhiệt độ cao hơn gọi là nguồn nóng. I.2. THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA MÔI CHẤT I.2.1. Định nghĩa thông số trạng thái I.2.2. Các TSTT của môi chất a. Nhiệt độ Khái niệm Đặc trưng cho tính nóng lạnh của vật Đặc trưng cho tốc độ chuyển động của các phân tử Thang đo nhiệt độ Thang đo nhiệt độ bách phân (Cencius):oC Trạng thái nước đá đang tan ở p=760mmHg: 0oC Trạng thái nước sôi ở p=760mmHg: 100oC Chia thang đo ra 100 phần bằng nhau thì tương ứng v ớ Thang đo nhiệC i 1/100 = 1 o t độ tuyệt đối (Kelvil):oK mϖ 2 T= 3k 273 C o 0C o tC o toC 0oK 273oK ToK ToK ToK= toC + 273 Faranhiet(oF), Rankine(oR) Độ lớn 10F bằng độ lớn 10R bằng 5/9 độ lớn của 10C và bằng 5/9 độ lớn 10K Ở trạng thái nước đá đang tan: t = 00C, T = 2730K, T = 320F = 4620R 5 o 5 o t C = T K − 273 = ( t F − 32 ) = T R − 273 o o 9 9 b. Áp suất chất khí Khái niệm áp suất F �N � p= � � S �m 2 � Hệ thống đơn vị đo Hệ thống Pascal(Pa) 1Pa=1N/m2; 1kPa=103Pa; 1MPa=106Pa Hệ thống bar 1Bar=105Pa Hệ thống atmosphere (at) 1at=0,981Bar 1kG/cm2=1(at) Hệ thống mmH2O, mmHg(Tor) Quan hệ giữa các hệ thống đơn vị đo �N � 1 1 1 1 � 2 �= 1Pa = 10−5 Bar = .10 −5 (at) = mmH 2O = mmHg �m � 0,981 9,81 133,32 Cách đo áp suất Trường hợp áp suất thực (tuyệt đối) p lớn hơn áp suất khí quyển: pd p pkq Nếu p>pkq thì p=pd + pkq Trường hợp áp suất thực (tuyệt đối) p nhỏ hơn áp suất khí quyển: pck pkq p Nếu p Manomet: đo áp suất thừa (dư): pd Baromet: đo áp suất khí quyển: pkq Chân không kế đo áp suất chân không: pc. Th ck ể tích riêng V 3 v = (m /kg) G 1 ρ = (kg/m ) 3 v d. Nội năng của chất khí Khái niệm: Nội năng = nội động năng + nội thế năng Với 1(kg) môi chấtKí hiệu là u(J/kg) Với G(kg) môi chấtKí hiệu là U=G.u(J) Như vậy: u=ut+uv ut Nội động năng; uvNội thế năng Xác định biến thiên nội năng: u=u2u1 Khí lý tưởng với mọi quá trình: du=Cvdt Cv Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích Với khí lý tưởng Cv=const nên u=Cv T e. EntanpiNhiệt hàm Khái niệm: i=u+pv (J/kg) hoặc h=u+pv I=G.i= U+pV (J) ...