Danh mục

Bài giảng Phương pháp tính toán trong khoa học và kỹ thuật vật liệu: Đồ thị

Số trang: 62      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.33 MB      Lượt xem: 31      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 36,000 VND Tải xuống file đầy đủ (62 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Phương pháp tính toán trong khoa học và kỹ thuật vật liệu: Đồ thị" trình bày những nội dung chính như sau: Vẽ đồ thị cơ bản; định dạng đồ thị; vẽ lại đồ thị và thay đổi định dạng; đồ thị đường đồng mức và mật độ;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phương pháp tính toán trong khoa học và kỹ thuật vật liệu: Đồ thịPhương Pháp TínhToán trong Khoa Họcvà Kỹ Thuật Vật Liệu Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Đại học Bách khoa Hà Nội Đồ thịVẽ đồ thị cơ bản Plot[f , {x, xmin, xmax}] Vẽ đồ thị f là hàm của x trên khoảng [xmin, xmax] Plot[{f1, f2, … }, {x, xmin, xmax}] Vẽ đồ thị nhiều hàm Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị hàm sinx trên khoảng [0,2π] Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị hàm Tanx có chứa điểm đặc biệt Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị nhiều hàm Đồ thịĐịnh dạng đồ thị Plot[f , {x, xmin, xmax}, Vẽ đồ thị, xác định giá trị cụ thể cho option -> value ] lựa chọn định dạng Tên lựa chọn Giá trị mặc định Chú thích AspectRatio 1/GoldenRatio Tỉ lệ chiều cao/chiều rộng của đồ thị; Axes True Biểu diễn trục đồ thị AxesLabel None Tên các trục của đồ thị Frame False Vẽ khung xung quanh đồ thị GridLines None Lưới tọa độ PlotLabel None Tên đồ thị PlotRange Automatic Khoảng tọa độ của đồ thị Ticks Automatic Vạch tọa độ trên trục đồ thị Đồ thịIn[6]:= Options[Plot]Out[6]= { AspectRatio → 1/GoldenRatio , Axes → Automatic , AxesLabel → None ,AxesOrigin → Automatic , AxesStyle → { Thickness [ 0.01 ] } ,Background → Automatic, ColorOutput → Automatic , Compiled → True , DefaultColor → Automatic ,DefaultFont ⧴ $DefaultFont ,DisplayFunction ⧴ $DisplayFunction , Epilog → { } ,FormatType ⧴ $FormatType , Frame → False , FrameLabel → None , FrameStyle→Automatic , FrameTicks → Automatic , GridLines → None , ImageSize → Automatic ,MaxBend → 10. , PlotDivision → 30. , PlotLabel →None , PlotPoints → 25 , PlotRange →Automatic , PlotRegion → Automatic , PlotStyle → { { Thickness [ 0.0075 ] , PointSize [0.01 ] } } ,Prolog → { } , RotateLabel → True , TextStyle ⧴ $TextStyle , Ticks → Automatic} Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị có khung bao quanh Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị có tên các trục Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị có lưới giá trị Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị có tỷ lệ chiều cao và chiều rộng xác định Đồ thịMột số giá trị thường dùng Automatic Sử dụng giá trị mặc định None Không xét đến All Xét đến cho tất cả True Thực hiện False Không thực hiện Đồ thịVí dụ: vẽ đồ thị có xác định khoảng giá trị trên trục tung Đồ thịVí dụ thực hành In[1]:= c = Exp[-2x] + 2 Exp[-x] Cos[x] + Cos[x]^2 Out[1]= e-2x + 2 e-x Cos[x] + Cos[x]2 In[2]:= a = Integrate [c,x] Out[2]= 1 (−? −2? + ? + 2? −? ??? ? + ???[?](−2? −? + ???[?])) 2 Đồ thịVí dụ thực hành In[3]:= Plot [ a , { x , 0 , 10 } ] In[4]:= Plot [ {a, c} , { x , 0 , 10 } ] In[5]:= Plot [ c , { x , 0 , 10 } , PlotRange → { 0 , 0.0001 } ] Đồ thịVí dụ: Lựa chọn đặc tính đồ thị In[6]:= Plot[{a, c}, {x, 0, 10}, PlotStyle -> {{RGBColor[1, 0, 0], Thickness[0.005]}, {RGBColor[1, 0, 1], Thickness[0.0075]}}, TextStyle -> {FontFamily -> Helvetica, FontSize -> 24}, PlotLabel -> A Function (Purple) and Its Integral (Red) , AxesLabel -> {Value, Argument}, ImageSize -> 800] Đồ thịVẽ lại và kết hợp đồ thị Show [ plot ] Vẽ lại đồ thị Show [ plot, option -> value] Vẽ lại đồ thị và thay đổi định dạng Show [ plot1, plot2, … ] Kết hợp nhiều đồ thị Show [ GraphicsArray Vẽ một dãy đồ thị [{plot1, plot2, …}, …] ] InputForm [ plot ] Hiển thị thông tin đã được lưu trữ về một đồ thị Đồ thịMathematica luôn ghi –Graphics- ở dòng output khi vẽ đồ thị để lưu cácthông tin liên quan Đồ thịCó thể vẽ lại đồ thị phía trước bằng câu lệnh sau Đồ thịVẽ lại đồ thị và thay đổi định dạng ...

Tài liệu được xem nhiều: