Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 4: Hàng rào kỹ thuật môi trường trong thương mại quốc tế
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 768.63 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 4: Hàng rào kỹ thuật môi trường trong thương mại quốc tế. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung kiến thức cơ bản gồm: tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trường trong thương mại quốc tế; nhân tố tác động đến việc áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế; thị trường Châu Âu; thị trường Mỹ; các thị trường khác;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 4: Hàng rào kỹ thuật môi trường trong thương mại quốc tế Chƣơng 4. Hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế BM Kinh tế quốc tế - ĐHTM Nội dung chương 4 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại quốc tế 4.3. Thị trƣờng Châu Âu 4.4. Thị trƣờng Mỹ 4.5. Các thị trƣờng khác 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Khái niệm hàng rào kỹ thuật môi trƣờng + Hàng rào kỹ thuật về môi trƣờng (hay gọi cách khác là 'rào cản xanh'), theo Trung tâm nghiên cứu APEC: 'Hàng rào kỹ thuật về môi trƣờng đƣợc định nghĩa nhƣ là: các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định môi trường chặt chẽ tác động đến thương mại; các biện pháp thương mại phân biệt đối xử đặt ra vì những mục đích bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường; các hạn chế thương mại đơn phương; các biện pháp thâm nhập thị trường với điều kiện chấp nhận các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường; các hạn chế thương mại đặt ra theo quy tắc MEAs'. 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Khái niệm hàng rào kỹ thuật môi trƣờng + Rào cản thƣơng mại môi trƣờng đƣợc hiểu: Tất cả các quy định kỹ thuật, các tiêu chuẩn quy định cho sản phẩm, bao bì và ghi nhãn sản phẩm, các quá trình liên quan đến sản phẩm từ sản xuất đến phân phối tiêu dùng nhằm trực tiếp hay gián tiếp đảm bảo môi trƣờng và gây cản trở đối với thƣơng mại quốc tế. 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Sƣ̣ hình thành hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế + Sự quan tâm đến mục tiêu bảo vệ môi trƣờng: Vấn đề khác nhau dẫn đến các biện pháp khác nhau + Các quy định có thể trực tiếp: bảo vệ môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng đất, môi trƣờng không khí, bảo vệ tài nguyên rừng, tài nguyên biển, tài nguyên nƣớc, bảo vệ cuộc sống và an toàn của các loại động, thực vật… + Các quy định có thể gián tiếp: hàm lƣợng thuốc bảo vệ thực vật có trong các hàng nông sản, quy định về kiểm tra thú y, quy định các chất phụ gia trong thực phẩm, quy định về danh mục hoá chất đƣợc phép dùng, bị cấm trong sản xuất và chế biến… 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Sƣ̣ hình thành hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế + Vấn đề môi trƣờng đƣợc nhiều nƣớc, cộng đồng quốc tế quan tâm: MEAs, WTO, RATs… + “Lợi dụng” sự hợp pháp của các quy định về môi trƣờng đƣa ra các quy định cao hơn sự cần thiết nhằm mục đích bảo hộ mậu dịch trong nƣớc 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) *Nhóm yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp đến khả năng thực thi của quốc gia: • Cam kết duy trì luật môi trƣờng, và không làm suy yếu vì mục đích thu hút thƣơng mại • Thúc đẩy phát triển thƣơng mại bền vững toàn cầu • Đảm bảo rằng tự do hóa thƣơng mại không gây tổn hại và đóng góp tích cực vào bảo vệ môi trƣờng • Chính sách nhất quán giữa các mục tiêu môi trƣờng và thƣơng mại • Xúc tiến thƣơng mại hàng hóa và dịch vụ môi trƣờng 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) * Nhóm yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp đến khả năng thực thi của quốc gia: • Thúc đẩy quản trị tốt hơn về môi trƣờng ở các nƣớc đối tác • Sử dụng các biện pháp thƣơng mại để đạt đƣợc mục tiêu chính sách môi trƣờng • Giảm thiểu mọi tác động tiêu cực của luật môi trƣờng đối với tự do hóa thƣơng mại • Hợp tác nghiên cứu môi trƣờng • Giảm thiểu và tăng cƣờng các hoạt động đánh giá tác động môi trƣờng 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) *Nhóm yếu tố xã hội • Áp lực từ các tổ chức xã hội (các tổ chức phi chính phủ về môi trƣờng, cộng đồng) • Áp lực của khu vực tƣ nhân • Mức độ quan tâm của công chúng và các tổ chức xã hội 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) *Nhóm yếu tố liên quan đến nhiệm vụ chính trị • Sự xác nhận / hỗ trợ từ nguyên thủ quốc gia • Sự chứng thực của Nghị viện (Quốc hội) hoặc tƣơng đƣơng • Quyền hạn chính trị ở các nƣớc đối tác • Tình trạng hiệp ƣớc ràng buộc pháp lý • Pháp luật • Hỗ trợ từ các tổ chức khu vực 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) * Xu hƣớng tăng cƣờng áp dụng Xu hƣờng tăng cƣờng công nhận về sự tƣơng tác giữa các khía cạnh thƣơng mại và môi trƣờng, và sự hỗ trợ lẫn nhau của hai khu vực; Tƣ duy mới về những cách hiệu quả hơn để đạt đƣợc chính sách thƣơng mại và môi trƣờng trong việc thực hiện các mục tiêu; Ngày càng có nhiều quốc gia tham gia các FTAs gồm các điều khoản toàn diện về môi trƣờng Tăng trƣởng xanh, phát triển bền vững có khả năng đƣợc giải quyết trong RTAs trong tƣơng lai hoặc cập nhật các RTAs hiện có; Tập trung mạnh mẽ vào các khía cạnh ngành nhƣ đa dạng sinh học, thủy sản, gỗ, động vật hoang dã, năng lƣợng tái tạo, biến đổi khí hậu, dán nhãn môi trƣờng 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) * Xu hƣớng tăng cƣờng áp dụng Tăng cƣờng quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên bao gồm cả lâm nghiệp và thủy sản các ngành nghề khác; Tăng cƣờng chế tài xử lý về hành vi hủy hoại môi trƣờng (Ví dụ bất hợp pháp, không đƣợc kiểm soát và đánh cá không báo cáo); Cải cách các khoản trợ cấp có hại cho môi trƣờng (Ví dụ thủy sản, nhiên liệu hóa thạch); Các vấn đề có thể không liên quan đến sản phẩm và phƣơng pháp sản xuất, vòng đời các biện pháp carbon biên giới (ETS); Tăng cƣờng các hoạt động thƣơng mại và công nghiệp thân thiện với môi trƣờng để phát triển bền vững; 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 4: Hàng rào kỹ thuật môi trường trong thương mại quốc tế Chƣơng 4. Hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế BM Kinh tế quốc tế - ĐHTM Nội dung chương 4 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại quốc tế 4.3. Thị trƣờng Châu Âu 4.4. Thị trƣờng Mỹ 4.5. Các thị trƣờng khác 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Khái niệm hàng rào kỹ thuật môi trƣờng + Hàng rào kỹ thuật về môi trƣờng (hay gọi cách khác là 'rào cản xanh'), theo Trung tâm nghiên cứu APEC: 'Hàng rào kỹ thuật về môi trƣờng đƣợc định nghĩa nhƣ là: các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định môi trường chặt chẽ tác động đến thương mại; các biện pháp thương mại phân biệt đối xử đặt ra vì những mục đích bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường; các hạn chế thương mại đơn phương; các biện pháp thâm nhập thị trường với điều kiện chấp nhận các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường; các hạn chế thương mại đặt ra theo quy tắc MEAs'. 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Khái niệm hàng rào kỹ thuật môi trƣờng + Rào cản thƣơng mại môi trƣờng đƣợc hiểu: Tất cả các quy định kỹ thuật, các tiêu chuẩn quy định cho sản phẩm, bao bì và ghi nhãn sản phẩm, các quá trình liên quan đến sản phẩm từ sản xuất đến phân phối tiêu dùng nhằm trực tiếp hay gián tiếp đảm bảo môi trƣờng và gây cản trở đối với thƣơng mại quốc tế. 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Sƣ̣ hình thành hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế + Sự quan tâm đến mục tiêu bảo vệ môi trƣờng: Vấn đề khác nhau dẫn đến các biện pháp khác nhau + Các quy định có thể trực tiếp: bảo vệ môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng đất, môi trƣờng không khí, bảo vệ tài nguyên rừng, tài nguyên biển, tài nguyên nƣớc, bảo vệ cuộc sống và an toàn của các loại động, thực vật… + Các quy định có thể gián tiếp: hàm lƣợng thuốc bảo vệ thực vật có trong các hàng nông sản, quy định về kiểm tra thú y, quy định các chất phụ gia trong thực phẩm, quy định về danh mục hoá chất đƣợc phép dùng, bị cấm trong sản xuất và chế biến… 4.1. Tổng quan về hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế • Sƣ̣ hình thành hàng rào kỹ thuật môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế + Vấn đề môi trƣờng đƣợc nhiều nƣớc, cộng đồng quốc tế quan tâm: MEAs, WTO, RATs… + “Lợi dụng” sự hợp pháp của các quy định về môi trƣờng đƣa ra các quy định cao hơn sự cần thiết nhằm mục đích bảo hộ mậu dịch trong nƣớc 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) *Nhóm yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp đến khả năng thực thi của quốc gia: • Cam kết duy trì luật môi trƣờng, và không làm suy yếu vì mục đích thu hút thƣơng mại • Thúc đẩy phát triển thƣơng mại bền vững toàn cầu • Đảm bảo rằng tự do hóa thƣơng mại không gây tổn hại và đóng góp tích cực vào bảo vệ môi trƣờng • Chính sách nhất quán giữa các mục tiêu môi trƣờng và thƣơng mại • Xúc tiến thƣơng mại hàng hóa và dịch vụ môi trƣờng 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) * Nhóm yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp đến khả năng thực thi của quốc gia: • Thúc đẩy quản trị tốt hơn về môi trƣờng ở các nƣớc đối tác • Sử dụng các biện pháp thƣơng mại để đạt đƣợc mục tiêu chính sách môi trƣờng • Giảm thiểu mọi tác động tiêu cực của luật môi trƣờng đối với tự do hóa thƣơng mại • Hợp tác nghiên cứu môi trƣờng • Giảm thiểu và tăng cƣờng các hoạt động đánh giá tác động môi trƣờng 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) *Nhóm yếu tố xã hội • Áp lực từ các tổ chức xã hội (các tổ chức phi chính phủ về môi trƣờng, cộng đồng) • Áp lực của khu vực tƣ nhân • Mức độ quan tâm của công chúng và các tổ chức xã hội 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) *Nhóm yếu tố liên quan đến nhiệm vụ chính trị • Sự xác nhận / hỗ trợ từ nguyên thủ quốc gia • Sự chứng thực của Nghị viện (Quốc hội) hoặc tƣơng đƣơng • Quyền hạn chính trị ở các nƣớc đối tác • Tình trạng hiệp ƣớc ràng buộc pháp lý • Pháp luật • Hỗ trợ từ các tổ chức khu vực 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) * Xu hƣớng tăng cƣờng áp dụng Xu hƣờng tăng cƣờng công nhận về sự tƣơng tác giữa các khía cạnh thƣơng mại và môi trƣờng, và sự hỗ trợ lẫn nhau của hai khu vực; Tƣ duy mới về những cách hiệu quả hơn để đạt đƣợc chính sách thƣơng mại và môi trƣờng trong việc thực hiện các mục tiêu; Ngày càng có nhiều quốc gia tham gia các FTAs gồm các điều khoản toàn diện về môi trƣờng Tăng trƣởng xanh, phát triển bền vững có khả năng đƣợc giải quyết trong RTAs trong tƣơng lai hoặc cập nhật các RTAs hiện có; Tập trung mạnh mẽ vào các khía cạnh ngành nhƣ đa dạng sinh học, thủy sản, gỗ, động vật hoang dã, năng lƣợng tái tạo, biến đổi khí hậu, dán nhãn môi trƣờng 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân tố thúc đẩy (Nghiên cứu của OECD) * Xu hƣớng tăng cƣờng áp dụng Tăng cƣờng quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên bao gồm cả lâm nghiệp và thủy sản các ngành nghề khác; Tăng cƣờng chế tài xử lý về hành vi hủy hoại môi trƣờng (Ví dụ bất hợp pháp, không đƣợc kiểm soát và đánh cá không báo cáo); Cải cách các khoản trợ cấp có hại cho môi trƣờng (Ví dụ thủy sản, nhiên liệu hóa thạch); Các vấn đề có thể không liên quan đến sản phẩm và phƣơng pháp sản xuất, vòng đời các biện pháp carbon biên giới (ETS); Tăng cƣờng các hoạt động thƣơng mại và công nghiệp thân thiện với môi trƣờng để phát triển bền vững; 4.2. Nhân tố tác động đến việc áp dụng RCKT MT trong TMQT 4.2.1 Nhân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế Hàng rào kỹ thuật môi trường thương mại quốc tế Hàng rào kỹ thuật môi trường Rào cản thương mại môi trường Xúc tiến thương mại hàng hóa dịch vụ môi trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
55 trang 73 0 0
-
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế: Phần 1 - ThS. Lê Quốc Cường
78 trang 31 0 0 -
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 1: Môi trường và thương mại quốc tế
46 trang 22 0 0 -
56 trang 22 0 0
-
34 trang 17 0 0
-
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế - Chương 0: Giới thiệu chung về học phần
12 trang 13 0 0 -
Bài giảng Quản lý môi trường trong thương mại quốc tế: Phần 2 - ThS. Lê Quốc Cường
47 trang 11 0 0 -
6 trang 8 0 0