Danh mục

Bài giảng Quản trị dự án - Chương 6: Lập tiến độ dự án

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 399.74 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 6 Lập tiến độ dự án trong bài giảng Quản trị dự án trình bày tác dụng tiến độ dự án, xác định thời gian hồn thành, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, phản ánh mối quan hệ giữa các nhiệm vụ và công việc, cho phép xác định các công việc găng và thời gian dự trữ, cho phép tổ chức thực hiện, kiểm sốt, theo dõi và điều hành dự án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị dự án - Chương 6: Lập tiến độ dự án CHƯƠNG 6 LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 6.1.Tác dụng tiến độ dự án •  Xác định thời gian hồn thành, ngày bắt đầu, ngày kết thúc •  Phản ánh mối quan hệ giữa các nhiệm vụ và công việc •  Cho phép xác định các cơng việc găng, cơng việc cơ cơ khơ khơng găng và thời gian dự trữ •  Giúp điều hịa nguồn lực •  Cho phép tổ chức thực hiện, kiểm sốt, theo dõi và điều hành dự án Trình tự lập tiến độ DA • (1)Dự kiến thời gian tiến hành mỗi cơng việc cơ • (2)Xác định thời gian bắt đầu và kết thúc mỗi cơng việc • (3)Xác định trình tự các cơng việc cơ • (4)Xác định các hoạt động quan trọng và dự kiến các rủi ro • (5)Xác định sự cân đối giữa thời gian và chi phí 6.2.Các hình thức thể hiện tiến độ • (1)- (1)-HĐDÁ theo biểu đồ thanh ngang • ( GANTT diagram) • (2)- (2)-HĐDÁ theo sơ đồ mạng sơ • ( PERT diagram) Biểu đồ Gantt • Thể hiện tiến trình thực tế cũng như kế hoạch thực hiện các công việc dự án theo trình tự thời gian • Có thể biết được các công việc nào đã hoàn thành, đang thực hiện và chưa làm Sơ đồ GANTT Coâng vieäc Moâ taû Coâng taùc Thôøi gian (tuaàn) A Xaây döïng boä phaän beân tro ng Bắt đầu 2 B Söûa chöõa maùi vaø saøn Bắt đầu 3 C Xaây oáng gom khoùi au A S 2 D Ñoå beâ toâng vaø xaây kh u ng au B S 4 E Xaây cöûa loø chòu nhieät au C S 4 F Laép ñaët heä thoáng kieåm soaùt au C S 3 G Laép ñaët thieát bò loïc khí Sa u D , E 5 H Kieåm tra vaø thöû nghieäm Sa u F , G 2 Sơ đồ GANTT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Time A B C D E F G H Works Mối quan hệ giữa các công việc • Quan hệ trước sau: chuỗi công việc được thực hiện tuần tự, từ CV đầu đến CV cuối, kết thúc CV này mới thực hiện CV khác • Quan hệ song song: các CV song song có thể thực hiện đồng thời với những hoạt động khác • Quan hệ dây chuyền: chuỗi các CV dây chuyền được thực hiện liên tiếp, không cần phải kết thúc CV trước mới thực hiện CV sau. Sơ đồ GANTT •  Ưu điểm: • Đơn giản, dể nhìn thấy công việc, thời gian thực hiện mỗi công việc • Thấy rõ tổng tiến độ thực hiện của dự án •  Nhược điểm: Như • Không thể hiện rõ mối quan hệ giữa các công việc, đặc biệt trong các dự án có nhiều công việc • Không thể hiện rõ công việc nào là chủ yếu có tính quyết định đối với tổng tiến độ thực hiện dự án • Không thuận tiện khi phân tích đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của bản thân sơ đồ của dự án sơ Sơ đồ mạng • Sơ đồ mạng thể hiện toàn bộ dự án thành 1 thể thống nhất, mô tả quan hệ liên tục giữa các CV • Được phổ biến từ những năm 1950 cho đến nay • Có nhiều phương pháp sơ đồ mạng, nhưng phổ biến là 2 phương pháp: PP đường Gantt- CPM Gantt- (Critical technique method) và Kỷ thuật đánh giá kiểm soát chương trình-PERT (Program and trình- Evalution review technique) Các phần tử của sơ đồ mạng • Công việc: thể hiện một quá trình hay một tập hợp các quá trình tiêu hao thời gian và nguồn lực • Sự kiện: mốc đánh dấu sự bắt đầu hay kết thúc một hay một số CV • Đường và đường găng: đường là sự sắp xếp liên tục của các Cv đi từ sự kiện bắt đầu đến kết thúc. Đường có độ dài lớn nhất là đường găng, CV nằm trên đường găng là CV găng • Nguồn lực: thời gian và vật chất tiêu hao để thực hiện Cv • Thời gian CV: là khoảng thời gian để hoàn thành CV theo ước lượng Biểu diễn sơ đồ mạng • Có 2 cách biểu diễn sơ đồ mạng • Sơ đồ mạng kiểu AOA (Activities on Arrow- Arrow-công việc đặt trên đường) • Sơ đồ mạng kiểu AON (Activities on Nude- Nude- công việc đặt trên nút) Sơ đồ kiểu AOA . 2 CV C CV A 1 4 CV B 3 CV D Sơ đồ kiểu AON . A E G C B D 2. Hoạch định theo sơ đồ mạng sơ • a. Các thuật ngữ: •  Sự kiện/nút (Event): sự kết thúc của một hay một số công việc và là điều kiện để bắt đầu một hoặc một số công việc tiếp sau • Ký hiệu: i •  Công việc/ công tác (activity): Hoạt động sản xuất giữa 2 sự kiện đòi hỏi phải tốn thời gian, công sức người lao động và ngư thiết bị vật tư tư • Ký hiệu: • • Sự kiện xuất phát i Sự kiện kết thúc j • A(t) i J • Có 3 loại công việc: • Công tác thực • Công tác giả (dummy activity): dùng chỉ mối liên hệ giữa các công việc, không đòi hỏi thời gian và nguồn lực • Ký hiệu: Những qui tắc lập sơ đồ mạng sơ • a.Sự kiện được đánh số từ nhỏ đến lớn theo hướng từ được hư trái qua phải và từ trên xuống dưới. Mỗi sự kiện đều dư có công việc đến và công việc đi và sự kiện cuối cùng chỉ có công việc đến ...

Tài liệu được xem nhiều: