Danh mục

Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 9 - ThS. Trương Quang Vinh

Số trang: 46      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.49 MB      Lượt xem: 63      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (46 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 9 của ThS. Trương Quang Vinh bao gồm hai nội dung chính nói về nhà quản lý; phân loại quản lý và các nhà quản lý trong tổ chức. Bài giảng phục vụ cho các bạn cần nâng cao kiến thức và kỹ năng về công tác quản lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 9 - ThS. Trương Quang Vinh Chương IX Nhà quản lý trong tổ chức I. Nhà quản lý II. Phân loại quản lý và các nhà quản lý  I. Nhà quản lý 1. Ai là nhà quản lý? 1. 1­ Tổ chức là gì? 1. 2­ Sự lãnh đạo và nhà lãnh đạo 1. 3­ Nhà quản lý 1. 4­Phân biệt người thừa hành, nhà lãnh đạo, nhà  quản lý,nhà kinh doanh. 1. 1­ Tổ chức là gì ? or·gan·i·za·tion [àwrgəni záysh’n] (plural or·gan·i·za·tions) noun 1. group: a group of people identified by shared interests or purpose, for example, a business 2. Coordination of elements: the coordinating of separate elements into a unit or structure 3. relationship of elements: the relationships that exist between separate elements arranged into a coherent whole 4. efficiency in arrangement: efficiency in the way separate elements are arranged into a coherent whole Encarta® World English Dictionary © & (P) Organization : Any structured group of people  brought together to achieve certain goals that the  individuals alone could not achieve. (Hellriegel&Slocum) Khái niệm hay định nghĩa về tổ chức : có thể  khái quát chung hai đặc điểm sau đây : Sự sắp xếp mang tính hệ thống của nhiều  người (khác với túi khoai tây). Nhằm đạt được mục đích cụ thể nào đó. Thiếu một trong hai điều kiện trên đều không  có thể hình thành tổ chức.(giáo trình) 1. 2­ Sự lãnh đạo và nhà lãnh đạo lead1 [leed] verb (past led [led], past participle led 1. Vi&vt verb guide somebody: to show the way to others, usually by going ahead of them 4. vt verb command others: to control, direct, or command others lead·er·ship [ldər shìp] noun 1. office or position of leader: the office or position of the head of a political party or other body of people 2. ability to lead: the ability to guide, direct, or influence people 3. guidance: guidance or direction Encarta® World English Dictionary © & (P) lead·er [ldər] noun (plural lead·ers) 1. somebody whom people follow: somebody who guides or directs others by showing them the way or telling them how to behave 2. somebody or something in the lead: somebody or something in front of all others, for example, in a race or procession 3. somebody in charge of others: the head of a nation, political party, legislative body, or military unit ­Lãnh đạo là một từ ngữ mang tính chính trị hơn là  quản lý ­Lãnh đạo là chỉ những ai có khả năng ảnh hưởng đến  người khác. ­Lãnh đạo là những người có quyền lực quản lý.(giáo  trình) Nhà quản lý man·ag·er [mánnijər] (plural man·ag·ers) noun 1. somebody who manages business: somebody who is responsible for directing and controlling the work and personnel of a business, or of a particular department within a business 2. somebody who controls somebody’s business affairs: somebody who organizes and controls somebody’s business affairs, especially those of a professional actor, singer, or other entertainer 5. somebody who manages something well: somebody who handles or controls something such as resources, especially one who does so with skill Có một số cách hiểu từ “manager” như sau : Là một cá nhân trong tổ chức chỉ huy  hoạt động của những người khác (direct). Là bất cứ một ai phải chịu trách nhiệm  (responsible) đối với cấp dưới và đối với  các nguồn lực của tổ chức (tiền, tài sản,  nguyên nhiên liệu vật liệu ) Là người chịu trách nhiệm quản lý, điều  hành một bộ phận hay toàn bộ một tổ  chức. Điều nầy cũng có nghĩa là có thể có  nhiều loại nhà quản lý. 1. 3­Nhà quản trị (manager) •Nhà quản trị thường được dùng để chỉ  những người  chuyên phân bổ và phối hợp các  nguồn lực như nguồn nguyên liệu, tài  chính, nhân sự  Trực tiếp tham gia, điều hành các bộ  phận hay một tổ chức. Ví dụ: đốc công, quản đốc phân xưởng, giám  đốc hay tổng giám đốc… • (manager : a person who allocates human and  material resoures and direct the operations of a  department or an entire organization) Chân dung nhà quản trị thế kỹ 21 (theo Henry De Bettig  Nies) 1. Có tầm nhìn quốc tế, có khả năng giao dịch ở tầm  mức quốc tế. 2. Sử dụng thành thạo tiếng Anh và các thiết bị tin học. 3. Có trách nhiệm cao với xã hội, có tài quan hệ, giao  dịch với các cơ quan nhà nước có liên quan. 4. Có tầm nhìn chiến lược dài hạn và những quan điểm  này được thể hiện nhất quán trong các quyết định  (kinh doanh). Có phong cách mềm dẻo, linh hoạt thích  ứng với môi trường kinh doanh. 5. Có khả năng sáng tạo một hệ thống quản trị, cơ cấu  tổ chức hoạt động hữu hiệu để duy trì các hoạt động  6. Theo đuổi đường lối phát huy nhân  tố con người, quan tâm đến việc đào  tạo các tài năng chuyên môn, nhìn  nhận con người là tài nguyên chiến  lược của doanh nghiệp. 7. Nhạy cảm với các khía cạnh văn hóa  của nghề quản trị, với các đặc điểm  đa văn hóa của các dân tộc ở địa  phương, quốc gia và khu vực. 8. Có óc canh tân, đổi mới. 9. Không ngừng học hỏi để tự hoàn thiện,  tự đổi mới kiến thức. 10.Liên kết chặt chẽ với mạng lưới hoạt  động của doanh nghiệp trong toàn quốc  và các đồng nghiệp tại các quốc gia trong  khu vực. Tựu trung, chân dung của nhà quản trị  của thế kỷ 21 là một con người năng  động, có khát vọng và là nhân vật  trung tâm của thời kỳ phát triển nầy. Nhà  kinh  doanh  hay  doanh  nhân là người tin chắc vào khả năng của  mình,  nắm  bắt  mọi  cơ  hội  cải  tiến  và  không  những  có  những  ý  tưởng  để  thúc  đẩy phát triển mà còn  đầu tư công sức  để  thực  hiện  chúng.  Doanh  nhân  có  một  số  đặc  điểm  cần  quan  tâm  hơn  so  với  nhà  quản lý.(?) Nhà  quản  lý  là  người    được  bổ  nhiệm.  Quyền lực của họ mang tính pháp  lý  ...

Tài liệu được xem nhiều: