Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 4 - TS. Vũ Trọng Nghĩa
Số trang: 46
Loại file: pdf
Dung lượng: 13.63 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 4 Hiệu quả kinh doanh giúp bạn xem xét các khái niệm và bản chất của hiệu quả kinh doanh...Cùng xem và download bài giảng quản trị kinh doanh chất lượng tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 4 - TS. Vũ Trọng Nghĩa Chương 4 HIỆU QUẢ KINH DOANH TS. Vũ Trọng Nghĩa Bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp Khoa Quản trị kinh doanh - Đại học Kinh tế quốc dân 4.1. Khái niệm và bản chất 4.1.1. Khái niệm Kn Hq xét ở góc độ kinh tế học vĩ mô Hq SX diễn ra khi XH không thể tăng SL của 1 loại H2 mà không cắt giảm SL 1 loại H2 khác. Một nền kt có Hq nằm trên ghạn knăng SX của nó Hq là không lãng phí Hq xét ở góc độ chung và DN XĐ bởi tỉ số giữa KQ đạt được và CP bỏ ra để đạt KQ đó XĐ bằng cách lấy KQ (gt) chia cho CPKD XĐ bởi “tỉ lệ giữa SL tính bằng tiền và các nhân tố đầu vào tính bằng tiền“ Là phạm trù p.á trình độ lợi dụng các nguồn lực (nhân, tài, vật lực, tiền vốn) để đạt được mtiêu XĐ Những kn sau không chính xác XĐ bởi qhệ tỉ lệ giữa sự tăng lên của 2 đại lượng KQ và CP XĐ bởi hiệu số giữa hai đại lượng KQ và CP Công thức định nghĩa H = K/C H - hiệu quả K - kết quả đạt được của một thời kỳ tính toán C - hao phí nguồn lực của thời kỳ tính toán đó 4.1.2. B/c của HqKD P.á mặt CLgHĐKD P.á t.độ lợi dụng các nguồn lực SX → max Phức tạp và khó đánh giá vì KQ: KQ là tất cả gì mà DN đạt được Có thể cân đong, đo, đếm được Chỉ p.á mặt số lượng Các thước đo KQ Thước đo hiện vật: Đa dạng phù hợp với t/c của SP Không XĐ cxác vì trong kì luôn có bán TP, SP dd Thước đo giá trị: Các ctiêu TR,,… Còn hạn chế do tính không ổn định của thước đo gt Qt tiêu thụ và thu tiền không trùng nhau CP: Hao phí nguồn lực Có nhiều cách hiểu CP kinh tế CP tính toán Là mtiêu hay phương tiện? Vừa là mtiêu Vừa là phương tiện 4.1.3. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI HIỆU QUẢ Hiệu quả kinh tế, xã hội, kinh tế - xã hội và kinh doanh Hiệu quả đầu tư và hiệu quả kinh doanh Hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả từng lĩnh vực Hiệu quả kinh doanh ngắn hạn và dài hạn 4.1.3.1. HqXH, Hqkt, Hqkt-XH và HqKD Hq XH Tr.độ lợi dụng các nguồn lực → mtiêu XH nđịnh Các mục tiêu XH: Giải quyết công ăn, việc làm Đbảo mức sống Ncao đời sống VH, tinh thần Đbảo và nâng cao sức khoẻ Đbảo VS môi trường CP để đạt mtiêu càng thấp càng có tính Hq Góc độ giải quyết Ở góc độ vĩ mô: nền kinh tế thị trường - XH Ở góc độ vi mô Bắt buộc với DN công ích DNKD ngày càng tự giác thực hiện Hq kt Trình độ lợi dụng các nguồn lực → mtiêu kt XĐ Mục tiêu kinh tế Tăng trưởng kt Tăng thu nhập quốc dân,… CP để đạt mtiêu càng thấp càng có tính hiệu quả Giải quyết ở góc độ vĩ mô Quốc gia Tỉnh Huyện Hq kt-XH Trđộ lợi dụng các nguồn lực → các mtiêu kt-XH Mục tiêu: Tăng trưởng kinh tế Đảm bảo công ăn việc làm Bảo vệ môi trường CP để đạt mtiêu càng thấp càng có tính hiệu quả Gắn liền với nền kt hỗn hợp Thường được gquyết ở giác độ vĩ mô XH càng phát triển các DN cũng qtâm giải quyết HqKD Tr.độ lợi dụng các nguồn lực → các mtiêu KDXĐ Các chỉ tiêu KD ,… Tốc độ tăng trưởng Chi phí nguồn lực càng thấp càng có tính hiệu quả cao Góc độ xem xét: DNKD Qhệ giữa HqKD và Hqkt-XH Khác biệt nhau Có qhệ biện chứng với nhau: Hq kt-XHmax Hpareto → ĐK: HqKD của mọi DN = max MPC = MSC Cần có các biện pháp can thiệp vĩ mô hướng đến tiêu chuẩn Hpareto 4.1.3.2. HqKD và Hq đầu tư Định nghĩa HqKD: tr.độ lợi dụng các nguồn lực → mtiêuKD HqĐT: tr.độ lợi dụng các nguồn lực→mtiêu đtư Phân biệt HqKD: tr.độ SD tổng hợp các nguồn lực/đvị thời gian HqĐT: tr.độ SD 1 công trình/cả quãng đời SD → DN cần đồng thời đánh giá HqKD HqĐT 4.1.3.3. HqKD tổng hợp và Hq lĩnh vực HĐ HqKD tổng hợp P.á tr.độ SD tổng hợp các nguồn lực Đại diện tính HqKD Góc độ đgiá Toàn DN Từng bộ phận DN Hq lvực HĐ P.á Hq SD từng nguồn lực Vai trò Không phản ánh HqKD chung Chỉ phản ánh Hq SD từng nguồn lực cá biệt Tìm nguyên nhân → giải pháp tăng HqKD 4.1.3.4. HqKD ngắn hạn và HqKD dài hạn Định nghĩa HqKD ngắn hạn đgiá tính Hq ở từng khoảng tgian ngắn HqKD dài hạn đgiá tính Hq ở khoảng tgian dài Qhệ biện chứng HqKD ngắn và dài có thể thống nhất hoặc nhau DN cần đạt HqKD dài hạn nên cần đgiá HqKD ngắn hạn theo quan điểm dài hạn 4.1.4. Sự cần thiết phải tính toán và ncao HqKD 4.1.4.1. HqKD là công cụ của QTDN Mtiêu của DNKD là max GiảI pháp: Có CLKD đúng đắn, phù hợp với thị trường Phân bổ và SD có Hq các nguồn lực T.hiện các điều chỉnh cần thiết Phải: Kiểm định CLKD, phân bổ và phối hợp nguồn lực có phù hợp đch? → Đo lường HqKD → Pt các nguyên nhân cũng như ntố ảh Tìm giải pháp Đch/thay đổi CL Đch phân bổ nguồn lực Phối hợp tốt các nguồn lực để ltục tăng Hq 4.1.4.2. Sự cần thiết phải ncao HqKD QL khan hiếm buộc mọi thành viên SD tiết kiệm mọi nguồn lực QL cạnh tranh buộc mọi DN phải SD nguồn lực tiết kiệm hơn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 4 - TS. Vũ Trọng Nghĩa Chương 4 HIỆU QUẢ KINH DOANH TS. Vũ Trọng Nghĩa Bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp Khoa Quản trị kinh doanh - Đại học Kinh tế quốc dân 4.1. Khái niệm và bản chất 4.1.1. Khái niệm Kn Hq xét ở góc độ kinh tế học vĩ mô Hq SX diễn ra khi XH không thể tăng SL của 1 loại H2 mà không cắt giảm SL 1 loại H2 khác. Một nền kt có Hq nằm trên ghạn knăng SX của nó Hq là không lãng phí Hq xét ở góc độ chung và DN XĐ bởi tỉ số giữa KQ đạt được và CP bỏ ra để đạt KQ đó XĐ bằng cách lấy KQ (gt) chia cho CPKD XĐ bởi “tỉ lệ giữa SL tính bằng tiền và các nhân tố đầu vào tính bằng tiền“ Là phạm trù p.á trình độ lợi dụng các nguồn lực (nhân, tài, vật lực, tiền vốn) để đạt được mtiêu XĐ Những kn sau không chính xác XĐ bởi qhệ tỉ lệ giữa sự tăng lên của 2 đại lượng KQ và CP XĐ bởi hiệu số giữa hai đại lượng KQ và CP Công thức định nghĩa H = K/C H - hiệu quả K - kết quả đạt được của một thời kỳ tính toán C - hao phí nguồn lực của thời kỳ tính toán đó 4.1.2. B/c của HqKD P.á mặt CLgHĐKD P.á t.độ lợi dụng các nguồn lực SX → max Phức tạp và khó đánh giá vì KQ: KQ là tất cả gì mà DN đạt được Có thể cân đong, đo, đếm được Chỉ p.á mặt số lượng Các thước đo KQ Thước đo hiện vật: Đa dạng phù hợp với t/c của SP Không XĐ cxác vì trong kì luôn có bán TP, SP dd Thước đo giá trị: Các ctiêu TR,,… Còn hạn chế do tính không ổn định của thước đo gt Qt tiêu thụ và thu tiền không trùng nhau CP: Hao phí nguồn lực Có nhiều cách hiểu CP kinh tế CP tính toán Là mtiêu hay phương tiện? Vừa là mtiêu Vừa là phương tiện 4.1.3. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI HIỆU QUẢ Hiệu quả kinh tế, xã hội, kinh tế - xã hội và kinh doanh Hiệu quả đầu tư và hiệu quả kinh doanh Hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả từng lĩnh vực Hiệu quả kinh doanh ngắn hạn và dài hạn 4.1.3.1. HqXH, Hqkt, Hqkt-XH và HqKD Hq XH Tr.độ lợi dụng các nguồn lực → mtiêu XH nđịnh Các mục tiêu XH: Giải quyết công ăn, việc làm Đbảo mức sống Ncao đời sống VH, tinh thần Đbảo và nâng cao sức khoẻ Đbảo VS môi trường CP để đạt mtiêu càng thấp càng có tính Hq Góc độ giải quyết Ở góc độ vĩ mô: nền kinh tế thị trường - XH Ở góc độ vi mô Bắt buộc với DN công ích DNKD ngày càng tự giác thực hiện Hq kt Trình độ lợi dụng các nguồn lực → mtiêu kt XĐ Mục tiêu kinh tế Tăng trưởng kt Tăng thu nhập quốc dân,… CP để đạt mtiêu càng thấp càng có tính hiệu quả Giải quyết ở góc độ vĩ mô Quốc gia Tỉnh Huyện Hq kt-XH Trđộ lợi dụng các nguồn lực → các mtiêu kt-XH Mục tiêu: Tăng trưởng kinh tế Đảm bảo công ăn việc làm Bảo vệ môi trường CP để đạt mtiêu càng thấp càng có tính hiệu quả Gắn liền với nền kt hỗn hợp Thường được gquyết ở giác độ vĩ mô XH càng phát triển các DN cũng qtâm giải quyết HqKD Tr.độ lợi dụng các nguồn lực → các mtiêu KDXĐ Các chỉ tiêu KD ,… Tốc độ tăng trưởng Chi phí nguồn lực càng thấp càng có tính hiệu quả cao Góc độ xem xét: DNKD Qhệ giữa HqKD và Hqkt-XH Khác biệt nhau Có qhệ biện chứng với nhau: Hq kt-XHmax Hpareto → ĐK: HqKD của mọi DN = max MPC = MSC Cần có các biện pháp can thiệp vĩ mô hướng đến tiêu chuẩn Hpareto 4.1.3.2. HqKD và Hq đầu tư Định nghĩa HqKD: tr.độ lợi dụng các nguồn lực → mtiêuKD HqĐT: tr.độ lợi dụng các nguồn lực→mtiêu đtư Phân biệt HqKD: tr.độ SD tổng hợp các nguồn lực/đvị thời gian HqĐT: tr.độ SD 1 công trình/cả quãng đời SD → DN cần đồng thời đánh giá HqKD HqĐT 4.1.3.3. HqKD tổng hợp và Hq lĩnh vực HĐ HqKD tổng hợp P.á tr.độ SD tổng hợp các nguồn lực Đại diện tính HqKD Góc độ đgiá Toàn DN Từng bộ phận DN Hq lvực HĐ P.á Hq SD từng nguồn lực Vai trò Không phản ánh HqKD chung Chỉ phản ánh Hq SD từng nguồn lực cá biệt Tìm nguyên nhân → giải pháp tăng HqKD 4.1.3.4. HqKD ngắn hạn và HqKD dài hạn Định nghĩa HqKD ngắn hạn đgiá tính Hq ở từng khoảng tgian ngắn HqKD dài hạn đgiá tính Hq ở khoảng tgian dài Qhệ biện chứng HqKD ngắn và dài có thể thống nhất hoặc nhau DN cần đạt HqKD dài hạn nên cần đgiá HqKD ngắn hạn theo quan điểm dài hạn 4.1.4. Sự cần thiết phải tính toán và ncao HqKD 4.1.4.1. HqKD là công cụ của QTDN Mtiêu của DNKD là max GiảI pháp: Có CLKD đúng đắn, phù hợp với thị trường Phân bổ và SD có Hq các nguồn lực T.hiện các điều chỉnh cần thiết Phải: Kiểm định CLKD, phân bổ và phối hợp nguồn lực có phù hợp đch? → Đo lường HqKD → Pt các nguyên nhân cũng như ntố ảh Tìm giải pháp Đch/thay đổi CL Đch phân bổ nguồn lực Phối hợp tốt các nguồn lực để ltục tăng Hq 4.1.4.2. Sự cần thiết phải ncao HqKD QL khan hiếm buộc mọi thành viên SD tiết kiệm mọi nguồn lực QL cạnh tranh buộc mọi DN phải SD nguồn lực tiết kiệm hơn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị rủi ro Bài giảng quản trị kinh doanh Lý thuyết quản trị Mục tiêu quản trị Chiến lược quản trị Hiệu quả kinh doanh Tác động của hiệu quả kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
44 trang 328 2 0
-
97 trang 227 0 0
-
39 trang 122 0 0
-
35 trang 118 0 0
-
Tập bài giảng Quản trị sản xuất tác nghiệp
202 trang 110 0 0 -
Quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam và những vấn đề đặt ra
5 trang 110 0 0 -
18 trang 107 0 0
-
29 trang 104 0 0
-
Sử dụng hàm Loga siêu việt để đánh giá hiệu quả kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam
11 trang 102 0 0 -
Tiểu luận Các lý thuyết quản trị
20 trang 99 0 0