Bài giảng Quản trị kinh doanh ngân hàng: Chương 3 - TS. Lê Thẩm Dương
Số trang: 86
Loại file: pdf
Dung lượng: 588.45 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của chương 3 Quản trị vốn tự có trong Quản trị kinh doanh ngân hàng nêu những nội dung chính, khái niệm và cách xác định vốn tự có, đặc điểm vốn tự có, chức năng vốn tự có, phương pháp quản trị qui mô vốn tự có, các biện pháp tăng vốn tự có.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh ngân hàng: Chương 3 - TS. Lê Thẩm Dương Chương 3 QUẢN TRỊ VỐN TỰ CÓ Những nội dung chính 1. Khái niệm và cách xác định vốn tự có. 2. Đặc điểm vốn tự có. 3. Chức năng vốn tự có. 4. Phương pháp quản trị qui mô vốn tự có. 5. Các biện pháp tăng vốn tự có. 1 1.Khái niệm và Phương pháp xác định vốn tự có 1. Trên phương diện kinh tế. a. Trị giá vốn theo sổ sách (hay vốn GAAP). b. Trị giá vốn theo giá trị thị trường (MVC). 2. Trên phương diện quản lý. c. Trị giá vốn theo phương pháp kế toán điều chỉnh (RAP). d. Trị giá vốn theo khuôn khổ hiệp ước Basel. e. Trị giá vốn theo quy định của pháp luật Việt Nam. 2 a. Trị giá vốn theo nguyên tắc sổ sách kế toán (GAAP) Giá trị sổ Giá trị sổ Giá trị sổ sách sách vốn của = sách của tài - của các khoản NH sản nợ hoặc Giá trị Mệnh Lợi Dự sổ sách giá của Thặng nhuận phòng = + + + vốn của vốn cổ dư vốn không tổn NH phần chia thất 3 b. Trị giá vốn NH theo giá trị thị trường (MVC – Market Value Capital) Giá trị thị Giá trị thị Giá trị thị trường trường trường vốn của = - của tài sản của Nợ NH (MVC) (MVA) (MVL) hoặc Giá trị thị Giá trị thị Số lượng cổ trường vốn trường hiện tại = x phiếu hiện của NH của mỗi cổ hành (MVC) phiếu 4 c. Trị giá vốn của NH theo phương pháp kế toán điều chỉnh (RAP) Vốn cổ phần của cổ Vốn của Cổ phiếu đông (cổ phiếu thường, NH theo = + ưu đãi thu nhập giữ lại và các PP RAP vĩnh viễn khoản dự trữ) Dự phòng Giấy nợ thứ Các khoản tổn thất tín cấp có khả mục khác + + + dụng và cho năng chuyển (như t.nhập thuê đổi từ C.ty con) 5 d. Trị giá vốn của NH theo H.định Basel. Vốn của NH gồm 2 bộ phận: Vốn cấp 1 và vốn cấp 2 Vốn cấp 1 (hay vốn cơ Vốn cấp 2 (hay vốn bổ sở) sung) - Cổ phiếu thường. - Dự phòng tổn thất cho - Lợi nhuận không chia. vay và cho thuê. - Cổ phiếu ưu đãi không - Cổ phiếu ưu đãi tích luỹ. tích luỹ. - Tín phiếu vốn. - Thu nhập từ công ty - Các công cụ nợ dài hạn con. đủ điều kiện tính vào vốn 6 tự có. Ủy ban Basel • Năm 1987, 12 Quốc gia Công nghiệp phát triển gồm: Mỹ, Anh, Bỉ, Canada, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Hà lan, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Luychxambua đã tuyên bố hiệp định sơ bộ về tiêu chuẩn vốn tại Basel - Thụy sĩ. • Hiệp định Basel chính thức được thông qua tháng 7/1988 • Những đòi hỏi về tiêu chuẩn vốn chính thức bắt buộc từ ngày 1/1/1993 • Chuẩn mực trên được IMF và WB khuyến cáo các quốc gia thực hiện 7 An toàn vốn Vốn tối thiểu Rui ro tín Rủi ro thị Rủi ro vận dụng trường hành 8 đ. Vốn tự có của NHTM theo qui định của Việt Nam. Theo khoản 13 điều 20 luật các TCTD “Vốn tự có gồm giá trị thực có của vốn điều lệ, các quỹ dự trữ, một số tài sản “Nợ” khác của TCTD theo qui định của NHNN”. 9 Vốn cấp 1- Riêng lẻ (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Theo mục 2.1 Điều 5, Vốn cấp 1 gồm: • Vốn điều lệ (vốn được cấp, vốn đã góp). • Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ. • Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ. • Lợi nhuận không chia. • Thặng dư cổ phần (trừ phần dùng mua cổ phiếu quỹ). 10 Vốn cấp 1- Hợp nhất (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Vốn cấp 1- Hợp nhất gồm: • Vốn cấp 1 riêng lẻ • Chênh lệch tỉ giá hối đoái phát sinh trong quá trình hợp nhất 11 Vốn cấp 1- Riêng lẻ (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 (mục 2.2) a) Lợi thế thương mại b) Khoản lỗ kinh doanh (gồm lỗ lũy kế) c) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác; d) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con; 12 Vốn cấp 1- riêng lẻ (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 (mục 2.2) đ) Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một quỹ đầu tư, một dự án đầu tư vượt mức 10% tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a,b,c,d khoản 2.2. e) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần sau khi đã trừ phần vượt mức 10% quy định tại Điểm đ Khoản 2.2 vượt mức 40% của tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a,b,c và d Khoản 2.2. 13 Vốn cấp 1- Hợp nhất (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Các khoản loại trừ kh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh ngân hàng: Chương 3 - TS. Lê Thẩm Dương Chương 3 QUẢN TRỊ VỐN TỰ CÓ Những nội dung chính 1. Khái niệm và cách xác định vốn tự có. 2. Đặc điểm vốn tự có. 3. Chức năng vốn tự có. 4. Phương pháp quản trị qui mô vốn tự có. 5. Các biện pháp tăng vốn tự có. 1 1.Khái niệm và Phương pháp xác định vốn tự có 1. Trên phương diện kinh tế. a. Trị giá vốn theo sổ sách (hay vốn GAAP). b. Trị giá vốn theo giá trị thị trường (MVC). 2. Trên phương diện quản lý. c. Trị giá vốn theo phương pháp kế toán điều chỉnh (RAP). d. Trị giá vốn theo khuôn khổ hiệp ước Basel. e. Trị giá vốn theo quy định của pháp luật Việt Nam. 2 a. Trị giá vốn theo nguyên tắc sổ sách kế toán (GAAP) Giá trị sổ Giá trị sổ Giá trị sổ sách sách vốn của = sách của tài - của các khoản NH sản nợ hoặc Giá trị Mệnh Lợi Dự sổ sách giá của Thặng nhuận phòng = + + + vốn của vốn cổ dư vốn không tổn NH phần chia thất 3 b. Trị giá vốn NH theo giá trị thị trường (MVC – Market Value Capital) Giá trị thị Giá trị thị Giá trị thị trường trường trường vốn của = - của tài sản của Nợ NH (MVC) (MVA) (MVL) hoặc Giá trị thị Giá trị thị Số lượng cổ trường vốn trường hiện tại = x phiếu hiện của NH của mỗi cổ hành (MVC) phiếu 4 c. Trị giá vốn của NH theo phương pháp kế toán điều chỉnh (RAP) Vốn cổ phần của cổ Vốn của Cổ phiếu đông (cổ phiếu thường, NH theo = + ưu đãi thu nhập giữ lại và các PP RAP vĩnh viễn khoản dự trữ) Dự phòng Giấy nợ thứ Các khoản tổn thất tín cấp có khả mục khác + + + dụng và cho năng chuyển (như t.nhập thuê đổi từ C.ty con) 5 d. Trị giá vốn của NH theo H.định Basel. Vốn của NH gồm 2 bộ phận: Vốn cấp 1 và vốn cấp 2 Vốn cấp 1 (hay vốn cơ Vốn cấp 2 (hay vốn bổ sở) sung) - Cổ phiếu thường. - Dự phòng tổn thất cho - Lợi nhuận không chia. vay và cho thuê. - Cổ phiếu ưu đãi không - Cổ phiếu ưu đãi tích luỹ. tích luỹ. - Tín phiếu vốn. - Thu nhập từ công ty - Các công cụ nợ dài hạn con. đủ điều kiện tính vào vốn 6 tự có. Ủy ban Basel • Năm 1987, 12 Quốc gia Công nghiệp phát triển gồm: Mỹ, Anh, Bỉ, Canada, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Hà lan, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Luychxambua đã tuyên bố hiệp định sơ bộ về tiêu chuẩn vốn tại Basel - Thụy sĩ. • Hiệp định Basel chính thức được thông qua tháng 7/1988 • Những đòi hỏi về tiêu chuẩn vốn chính thức bắt buộc từ ngày 1/1/1993 • Chuẩn mực trên được IMF và WB khuyến cáo các quốc gia thực hiện 7 An toàn vốn Vốn tối thiểu Rui ro tín Rủi ro thị Rủi ro vận dụng trường hành 8 đ. Vốn tự có của NHTM theo qui định của Việt Nam. Theo khoản 13 điều 20 luật các TCTD “Vốn tự có gồm giá trị thực có của vốn điều lệ, các quỹ dự trữ, một số tài sản “Nợ” khác của TCTD theo qui định của NHNN”. 9 Vốn cấp 1- Riêng lẻ (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Theo mục 2.1 Điều 5, Vốn cấp 1 gồm: • Vốn điều lệ (vốn được cấp, vốn đã góp). • Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ. • Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ. • Lợi nhuận không chia. • Thặng dư cổ phần (trừ phần dùng mua cổ phiếu quỹ). 10 Vốn cấp 1- Hợp nhất (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Vốn cấp 1- Hợp nhất gồm: • Vốn cấp 1 riêng lẻ • Chênh lệch tỉ giá hối đoái phát sinh trong quá trình hợp nhất 11 Vốn cấp 1- Riêng lẻ (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 (mục 2.2) a) Lợi thế thương mại b) Khoản lỗ kinh doanh (gồm lỗ lũy kế) c) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác; d) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con; 12 Vốn cấp 1- riêng lẻ (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Các khoản loại trừ khỏi vốn cấp 1 (mục 2.2) đ) Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một quỹ đầu tư, một dự án đầu tư vượt mức 10% tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a,b,c,d khoản 2.2. e) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần sau khi đã trừ phần vượt mức 10% quy định tại Điểm đ Khoản 2.2 vượt mức 40% của tổng các khoản quy định tại Khoản 2.1 sau khi đã trừ các khoản phải trừ quy định tại Điểm a,b,c và d Khoản 2.2. 13 Vốn cấp 1- Hợp nhất (Theo thông tư 13 của NHNN VN ngày 20/5/2010) Các khoản loại trừ kh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị vốn tự có Chức năng vốn tự có Tăng vốn tự có Đặc điểm vốn tự có Quản trị kinh doanh ngân hàng Quản trị ngân hàng Ngân hàng thương mại Nghiệp vụ ngân hàngGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 241 3 0
-
19 trang 184 0 0
-
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 177 0 0 -
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 174 0 0 -
Hoàn thiện pháp luật về ngân hàng thương mại ở Việt Nam: Phần 1
190 trang 172 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 166 0 0 -
Giáo trình: Mô phỏng sàn giao dịch chứng khoán: Phần 1 - ĐH Kỹ thuật Công nghệ
28 trang 158 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 4 - Các ngân hàng trung gian
20 trang 151 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 149 0 0 -
CÁC QUY TẮC VÀ THỰC HÀNH THỐNG NHẤT VỀ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
29 trang 135 0 0