Bài giảng trình bày tổng quan siêu âm can thiệp hệ cơ xương khớp; các kỹ thuật dưới hướng dẫn siêu âm, sinh thiết mô mềm, chọc hút nang, abces, tụ dịch, tụ máu, chọc hút bao khớp/hoạt dịch/gân, tiêm điều trị đau, chọc hút viêm gân vôi hóa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Siêu âm can thiệp trong hệ cơ xương khớp – TS. BS. Jung-Ah Choi
TS. BS. Jung-Ah Choi
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
Bệnh viện Dongtan Sacred Heart
Seoul, Hàn Quốc
Nội dung
▪ Tổng quan
▪ Kĩ thuật
▪ Các kĩ thuật dưới hướng dẫn siêu âm
1. Sinh thiết mô mềm
2. Chọc hút nang, abces, tụ dịch, tụ máu
3. Chọc hút bao khớp/hoạt dịch/gân
4. Tiêm điều trị đau
5. Chọc hút viêm gân vôi hóa
Ưu điểm của can thiệp cơ xương khớp
dưới hướng dẫn siêu âm
▪ Dễ tiếp cận
▪ Thủ thuật dưới thời gian thực
▪ Giá thành thấp
▪ Tránh các bó mạch - thần kinh
▪ Không nhiễm xạ
▪ Chẩn đoán, điều trị, theo dõi
Chống chỉ định
▪ Nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng da tại
vị trí đâm kim
▪ Phản ứng dị ứng với thuốc tiêm vào
▪ Trước đó đã sử dụng quá liều cho phép
corticoid (đặc biệt ở bệnh nhân ĐTĐ,bệnh
thận, bệnh mô liên kết)
▪ Tiêm trực tiếp vào da, gân hay dây chằng
▪ Bệnh lý đông máu
▪ INR >1.5
▪ Tiểu cầu < 50,000/mm3
Chuẩn bị
▪ Đầu dò thẳng
▪ Các cấu trúc nông
▪ Đầu dò cong
▪ Các cấu trúc sâu (khớp háng, lưng, mông)
▪ Kích thước kim
▪ 22G để tiêm
▪ 18/20 G để chọc hút hoặc sinh thiết
▪ 1 hoặc 2% lidocaine gây tê tại chỗ
Đầu dò thẳng Đầu dò phức hợp Đầu dò cong
12-5MHz thẳng 5-2MHz
Chiều dài 5cm 15-7MHz
Các nguyên lý kĩ thuật
Kiểm tra lại hình ảnh, xét nghiệm, P/E trước thủ thuật
Chọn đầu dò phù hợp và sử dụng doppler để phát hiện mạch
máu
Xác nhận tổn thương bệnh lý trên siêu âm
Tìm đường vào an toàn tới tổn thương
Thủ thuật vô khuẩn
Xác định vị trí kim trên mặt cắt ngang và dọc
Siêu âm lại sau thủ thuật
Thuốc
Gây tê tại chỗ
Liều tối đa duy
Thuốc Khởi phát Kéo dài (hr)
nhất (mg)
300
Lidocaine Nhanh 1-2
(2%, 15cc)
175
Bupivacaine Chậm 2-4
(0.5%, 35cc)
Chú ý về gây tê tại chỗ
Chống chỉ định với lidocaine
Rối loạn nhịp block tim, đang điều trị bằng thuốc chống
loạn nhịp nhóm I, nhịp tim chậm, pacemaker, bệnh
porphyria, đã sử dụng thuốc amiodarone hydrochloride
Tác dụng phụ của
Hiếm, phản ứng dị ứng, ở liều cao: tác dụng lên hệ TK
trung ương và tim mạch (lo lắng, tê quanh miệng), ù tai,
run, hạ huyết áp
Chống chỉ định của bupivacaine
Sử dụng đường tĩnh mạch
Tác dụng phụ của bupivacaine
Ngộ độc tim, phản ứng dị ứng hiếm, ở liều cao, tác dụng
lên hệ TK trung ương hoặc tim mạch (ít hơn với
ropivacaine)
Thuốc
corticoids chung
Thời gian Tác dụng
Tác dụng
Thuốc bản hủy ứ đọng
kháng viêm
(giờ) Natri
Hydrocortisone 8-12 1 1
Triamcinolone 12-36 5 0
Methyprednisolone 12-36 5 0.5
(Depo-Medrol)
Dexamethasone 36-72 25 0
Bethamethasone 36-72 25 0
Lưu ý sử dụng corticoid tiêm
▪ Không sử dụng chung corticoid và thuốc gây tê
tại chỗ chứa chất bảo quản
▪ Phản ứng kết tủa có thể xảy ra làm tăng nguy cơ tổn
thương thực thể lên mô mềm, thần kinh và mạch máu
▪ Biến chứng của corticoid tiêm tại chỗ
▪ Rách gân
▪ Rách cân mạc
▪ Nhiễm trùng
▪ Quá mẫn
▪ Phù ứ dịch, tăng đường máu, viêm dạ dày, giảm
khoáng hóa xương, phản ứng dị ứng
▪ Hoại tử mỡ
Phương pháp định hướng kim
▪ Trải drape phủ da
- Kĩ thuật vô khuẩn
- Gây tê tại chỗ
▪ Kĩ thuật free-hand
▪ Chọn đầu dò với tần số thích hợp
▪ Chuẩn bị vô khuẩn đầu dò
▪ Định hướng đầu dò
- Cùng mặt phẳng với trục kim
- Nếu không thấy được đầu kim, xem xét việc rút kim
ra và bắt đầu lại
Chuẩn bị & gây tê
Phương pháp định hướng kim
▪ Đâm kim 1cm vào mô mềm
▪ Tìm kim bằng cách di chuyển đầu dò
▪ Tiếp tục đâm kim dưới quan sát
- Tiêm lượng nhỏ thuốc tê hoặc khí để xác định
đầu kim
- Xoay kim vuông góc với chùm tia siêu âm
▪ Không được di chuyển kim trừ khi thấy được toàn bộ dọc
theo mũi kim : luôn cố gắng nhìn thấy được toàn bộ chiều dài
kim !!
▪ Không được di chuyển đầu dò và kim cùng lúc
Đường đi của kim
▪ Khoảng cách ngắn nhất
▪ Tránh các cấu trúc thần kinh mạch máu
▪ Khối nằm nông
▪ vị trí đâm kim nên cách xa vị trí đặt đầu dò
Hình ảnh siêu âm của kim
▪ Cấu trúc hồi âm dạng đường thẳng
▪ Ảnh giả dạng “Ring-down” mạnh
▪ Hồi âm mạnh nhất khi vuông góc
▪ Di chuyển và xoay góc kim
▪ Di chuyển và xoay góc đầu dò
Ảnh giả dạng “Ring-down”
Càng vuông góc
Càng tăng âm
Càng nh ...