Danh mục

Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 3 - GV. Nguyễn Thành Luân

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.28 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung của chương 3 Sinh học thực vật nằm trong Bài giảng Sinh học đại cương nhằm trình bày về thực vật là gì? đặc điểm và phân loại thực vật. Thực vật sinh vật có khả năng tạo chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những chất hữu cơ phức tạp qua quá trình quang hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 3 - GV. Nguyễn Thành Luân SINH HỌC THỰC VẬT Thực vật là gì? �Thực vật (Plantae hoặc Plant)– sv có khả năng tạo chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những chất hữu cơ phức tạp qua quá trình quang hợp. � chủ yếu là các sv tự dưỡng. � Thực vật là các sinh vật đa bào sản xuất oxygen và hấp thu CO2 cho con người và môi trường sống � Các SV của giới Plantae là những Eukaryotae đa bào, không di chuyển và có khả năng quang hợp. � Phần lớn có vách cellulose và các mô được tổ chức thành 1 cơ quan hoặc hệ cơ quan 1 Phân loại thực vật Plantae Cây Cây Cây thân thân gỗ thân bụi thảo Phân loại thực vật Ngành Ngành Ngành khuyết rêu thực vật (Bryophyta) thực vật có hạt (Pterophyta) (Spermaphyta) Cây thân gỗ 2 Cây thân bụi Chu đinh lan Cây dừa Nhật 3 Cây thân thảo 4 Các loại cây thân thảo � Cây thảo một năm � Cây thảo hai năm � Cây thảo nhiều năm Cây thân leo Cây đậu tía Ngành rêu 5 Ngành khuyết thực vật Nguồn: http://www.biologie.uni-hamburg.de/b- online/library/webb/BOT311/CellTissOrgan/Pterophyta.htm Ngành thực vật có hạt Thực vật hạt trần (Gymnosperms) Thực vật hạt kín (Angiosperms) SINH HỌC THỰC VẬT NỘI DUNG 3.1. Sự quan trọng của thực vật 3.2. Cấu trúc và chức năng của thực vật 3.3. Sự sinh sản ở thực vật 3.4. Các đáp ứng của thực vật 6 3.1. Sự quan trọng của thực vật 3.1.1. Thực vật và con người -? -? 1 22 Cung cấp Cung cấp môi trường tài nguyên sống sống Nguồn không khí Cung cấp môi trường sống Nguồn nước Khí hậu 7 Nguồn không khí Cung cấp tài nguyên sống Thực phẩm Hệ sinh thái Y học Sản phẩm công nghiệp Tạo không gian sống 8 3.1. Sự quan trọng của thực vật 3.1.2. Thực vật và môi trường -? -? -? 1 2 3 SX Thức Cân bằng Quan hệ ăn – nguồn cân bằng nguồn DD không khí sinh thái cho các tự nhiên SV DD SINH HỌC THỰC VẬT NỘI DUNG 3.1. Sự quan trọng của thực vật 3.2. Cấu trúc và chức năng của thực vật 3.3. Sự sinh sản ở thực vật 3.4. Các đáp ứng của thực vật 9 3.2. Cấu trúc và chức năng của TV 3.2.1. Tế bào và mô thực vật 3.2. Cấu trúc và chức năng của TV Tế bào thực vật Là đơn vị tổ chức cơ bản về cấu trúc & chức năng (sinh trưởng,vận động, trao đổi chất,các quá trình sinh hóa, sinh sản) của tất cả các cơ thể TV Kích thước:10 -100 mm, sợi Gai: 20 cm Hình dạng: Thay đổi theo chức năng. Hình hộp dài, hình chữ nhật, hình thoi, hình sao,... 10 3.2. Cấu trúc và chức năng của TV Tế bào thực vật Cấu tạo: -Vách cứng bằng cellulose & pectic bao bọc bên ngoài, - Màng tb - Tế bào chất & các bào quan: ty thể, lạp thể, bộ Golgi, ribosom … - Nhân tế bào 3.2. Cấu trúc và chức năng của TV Mô thực vật - Là 1 nhóm TB phân hóa giống nhau về cấu trúc để cùng đảm nhiệm 1 chức năng sinh lý và có nguồn gốc chung. • Mô phức tạp (gỗ, libe) = “vùng”. -Phân loại: Dựa vào chức năng sinh lý, có 6 loại mô: phân sinh, mềm, che chở, nâng đỡ, dẫn, tiết. 3.2. Cấu trúc và chức năng của TV MÔ PHÂN SINH 1. Định nghĩa Cấu tạo bởi những TB non ở “trạng thái phôi sinh” chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose, xếp khít nhau, sinh sản rất mãnh liệt để tạo ra các mô khác. 2. Phân loại Nguồn gốc → 2 loại: • mô phân sinh sơ cấp thứ cấp 11 3.2. Cấu trúc và chức năng của TV Mô phân sinh sơ cấp o MPS ngọn �Đầu ngọn rễ & thân - Phân chia rất nhanh theo những quy luật nhất định tạo ra 1 khối TB� tăng trưởng & phân hóa → mô khác - Nhiệm vụ: rễ & thân cây mọc dài ra. o MPS lóng - họ Lúa. - Nằm gần gốc các lóng & ở giữa các vùng mô đã phân hóa. ...

Tài liệu được xem nhiều: