Danh mục

Bài giảng: sức bền vật liệu - phần 1

Số trang: 97      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.53 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 33,000 VND Tải xuống file đầy đủ (97 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Những khái niệm cơ bản Kéo(nén) đúng tâm Trạng thái ứng suất-Các thuyết bền Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Uốn phẳng Xoắn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: sức bền vật liệu - phần 1SỨC BỀN VẬT LIỆU Phần 1 Nội dung: 6 chương Những khái niệm cơ bản1. Kéo(nén) đúng tâm2. Trạng thái ứng suất-Các thuyết bền3. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang4. Uốn phẳng5. Xoắn thanh tròn6. Chương 1NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN Nội dung1. Khái niệm2. Các giả thiết và NL Độc lập tác dụng của lực3. Ngoại lực và nội lực 1.1 Khái niệm1. Mục đích:Là môn KH nghiên cứu các phương pháp tính toán công trình trên 3 mặt:1) Tính toán độ bền: Bền chắc lâu dài2) Tính toán độ cứng: Biến dạng Quan sát thí nghiệm Đề ra các giả thiết Sơ đồ thực Sơ đồ tính toán Công cụ toán cơ lýĐưa ra các phương pháptính toán công trình Kiểm địnhThực nghiệm kiểm tra lại công trình3. Đối tượng nghiên cứu: 2 loại1) Về vật liệu:+ CHLT: Vật rắn tuyệt đối + SBVL: VL thực:Vật rắn có biến dạng:VLdh P P P P a) b) ∆d P ∆ ∆ dh VL đàn hồi ∆ dh >> ∆ d ∆ d > ∆ dh VL dẻo2) Về vật thể: Dạng thanh = mặt cắt + trục thanh: Thẳng, cong,gẫy khúc – mặt cắt không đổi, mặt cắt thay đổiThanh thẳngThanh gẫy khúcThanh cong1.2 Các GT và NLĐLTD của lực1. Các giả thiết :1) VL liên tục(rời rạc), đồng chất(không đồng chất) và đẳng hướng(dị hướng)2) VL làm việc trong giai đoạn đàn hồi3) Biến dạng do TTR gây ra< so với kích thước của vật4) VL tuân theo định luật Hooke:biến dạng TL lực TD2. Nguyên lý độc lập tác dụng của lực1) Nguyên lý:Tác dụng của hệ lực =tổng tác dụng của các lực thành phần2) Ý nghĩa: BT phức tạp= tổng các BT đơn giảnVí dụ: q P A B C yc P yC=y1+y2 A B C y1 q A B C y21.3 Ngoại lực và nội lực1. Ngoại lực : Định nghĩa: Lực các vật ngoài TD vào Vật thể Phân loại: 1) Theo tính chất TD: lực tĩnh, lực động 2) Theo PP truyền lực: lực phân bố: Truyền qua diện tích tiếp xúc (PB thể tích, PB mặt, PB đường) – cường độ q – Lực tập trung:Truyền qua một điểm2. Nội lực : 1) Định nghĩa: Độ tăng của lực phân tử 2) Cách xác định: phương pháp mặt cắt3. Nội dung của phương pháp mặt cắt :+ Vật thể cân bằng-mặt cắt 2phần+ Bỏ 1 phần, giữ 1 phần để xét. Tại mặt cắt thêm lực để cân bằng- nội lực –nội lực là lực phân bố, cường độ: ứng suấtHợp nội lực=véc tơ chính+mô men chính N,Q,M x P1 Mx S Pn P1 Mz Qx A Nz A K B My Qy z P2 P2 P3 y Hình 1-7 Hình 1-64. Mối liên hệ giữa nội lực và ngoại lực: ( Pi ) n PX = 0 ⇒ Nz = ∑z ∑Z lực dọc S i =1 P1 x = 0 ⇒ Q x = ∑ X ( Pi ) n PX ∑x τ zx i =1 lực cắt A z K σz ( Pi ) n PX = 0 ⇒ QY = ∑Y ∑Y i =1 τ zy P2 ( Pi ) n PX = 0 ⇒ Mx =∑ mx ∑ mx y i =1 Mô men uốn Hình 1-9 ( Pi ) n PX = 0 ⇒ MY =∑ my ∑ my i =1 ( Pi ) n PX = 0 ⇒ Mz = ∑ mz ∑ mz Mô men xoắn i =15. Mối liên hệ giữa nội lực và ứng suất P1 x Trên phân tố Trên toàn mặt cắt ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: