Danh mục

Bài giảng Tài chính công ty: Chương 9 - TS. Nguyễn Thu Hiền

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 350.63 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (43 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong chương 9 Rủi ro và lợi nhuận thuộc bài giảng tài chính công ty nhằm trình bày về lợi suất kỳ vọng và phương sai, tập danh mục đầu tư, lợi suất công bố, ngạc nhiên, và lợi suất kỳ vọng, đa dạng hóa và rủi ro tập danh mục đầu tư, mô hình CAPM.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công ty: Chương 9 - TS. Nguyễn Thu Hiền Chương R i ro và l i nhu n Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n M c tiêu c a chương L i su t kỳ v ng và Phương sai T p danh m c u tư L i su t công b , ng c nhiên, và l i su t kỳ v ng R i ro: h th ng và phi h th ng a d ng hóa và r i ro t p danh m c u tư R i ro h th ng và Beta ư ng th trư ng ch ng khoán (SML) Mo hinh CAPM Su t sinh l i kỳ v ng (Expected Returns) L i su t kỳ v ng là l i su t ư c tính toán d a trên các trư ng h p có th x y V i ý nghĩa ó, l i su t kỳ v ng là giá tr trung bình c a l i su t c a các trư ng h p khác nhau, theo công th c sau: n E ( R ) = ∑ pi Ri i =1 Trong ó pi là xác su t các trư ng h p, Ri là l i su t ng v i t ng trư ng h p Tính su t sinh l i kỳ v ng – Minh h a Gi s b n d báo các tình hu ng sau v su t sinh l i c a hai C phi u C và T. Su t sinh l i kỳ v ng là bnhiêu? Tình hu ng Xác su t C T Th nh vư ng 0.3 15 25 Bình thư ng 0.5 10 20 Suy thoái ??? 2 1 RC = .3(15) + .5(10) + .2(2) = 9.99% RT = .3(25) + .5(20) + .2(1) = 17.7% Phương sai và l ch chu n Phương sai và l ch chu n o m c dao ng c a su t sinh l i Phương sai: Công th c n σ2 = ∑ pi (Ri − E(R))2 i =1 Là trung bình tr ng s (xác su t) bình phương các sai l ch Tính phương sai và LC - Minh h a Trong ví d trư c: Stock C Psai: σ2 = .3(15-9.9)2 + .5(10-9.9)2 + .2(2- 9.9)2 = 20.29 LC: σ = 4.5 Stock T Psai: σ2 = .3(25-17.7)2 + .5(20-17.7)2 + .2(1- 17.7)2 = 74.41 LC: σ = 8.63 M t ví d khác Xem các thông tin sau: T.hu ng XS Su t thu l i c a ABC, Inc. (%) TVư ng .25 15 Bthư ng .50 8 Xu ng d c .15 4 Suy thoái .10 -3 Tính su t sinh l i kỳ v ng? Phương sai? l ch chu n? T p danh m c u tư Là t p h p các tài s n/cơ h i u tư R i ro và l i nhu n c a t ng tài s n riêng l nh hư ng lên RR và LN c a t p danh m c u tư RR và LN c a t p danh m c ư c o b ng su t sinh l i kỳ v ng và phương sai (ho c LC) như v i các tài s n riêng l Tr ng s các tài s n trong t p danh m c Gi s b n có s v n 15,000$ cho u tư và b n dùng nó mua ch ng khoán v i t l phân b như sau. Tính t tr ng c a t ng CK? $2000 cho DCLK $3000 cho KO •DCLK: 2/15 = .133 $4000 cho INTC •KO: 3/15 = .2 $6000 cho KEI •INTC: 4/15 = .267 •KEI: 6/15 = .4 Tính su t sinh l i kỳ v ng TDM Là trung bình tr ng s su t sinh l i kỳ v ng c a các tài s n trong TDM m E ( RP ) = ∑ w j E ( R j ) j =1 Cách khác: là tính su t sinh l i bình quân c a TDM t i t ng tình hu ng, sau ó tính su t sinh l i kỳ v ng (là trung bình tr ng s su t sinh l i bình quân c a TDM) Su t sinh l i kỳ v ng TDM – Minh h a VD: Trong ví d trư c: n u m i c phi u trong TDM có su t sinh l i như sau thì su t sinh l i kỳ v ng c a TDM là bnhiêu? DCLK: 19.69% KO: 5.25% INTC: 16.65% KEI: 18.24% E(RP) = .133(19.69) + .2(5.25) + .167(16.65) + .4(18.24) = 13.75% Tính phương sai c a TDM Tính su t sinh l i TDM trong t ng tình hu ng: RP = w1R1 + w2R2 + … + wmRm Tính su t sinh l i kỳ v ng TDM dùng cùng công th c như trư ng h p m t tài s n riêng l Tính phương sai và LC cho TDM dùng cùng công th c như trư ng h p m t tài s n riêng l Phương sai c a TDM – Minh h a Portfolio Xem các thông tin sau: 12.5% B n u tư 50% v n vào Ts n A 7.5% Tình hu ng Xsu t A B Th nh vư ng .4 30% -5% Xu ng d c .6 -10% 25% Su t sinh l i kỳ v ng và LC là bnhiêu cho t ng tài s n? Su t sinh l i kỳ v ng và LC là bnhiêu cho TDM? M t ví d khác Xem các thông tin sau Thu ng Xsu t X Z TVư ng .25 15% 10% Bthư ng .60 10% 9% Sthoái .15 5% 10% Tính su t sinh l i kỳ v ng và LC cho m t TDM có v n phân b 6000$ cho TS n X và 4000$ cho TS n Z. Su t sinh l i kỳ v ng và S ng c nhiên Su t sinh l i th c t nói chung không b ng su t sinh l i kỳ v ng Trong su t sinh l i c a m t TS, m t ph n là kỳ v ng ( oán ư c) và m t ph n là ng c nhiên (không oán ư c) T i b t c th i i m nào, su t sinh l i ng c nhiên có th dương ho c âm Trong giai o n dài, giá tr trung bình c a thành ph n su t sinh l i ng c nhiên này s b ng không Thông tin m i Các thông tin m i (t n i b công ty và t môi trư ng bên ngoài) luôn ch a ng hai ph n: ph n kỳ v ng và ph n ng c nhiên Ph n kỳ v ng ã ư c th hi n trong giá c phi u, chính ph n ng c nhiên nh hư ng lên (làm thay i) m c giá, t ó quy t nh l i su t c a c phi u Hi n tư ng bi n ng giá c phi u là s tương tác các thông tin m i Th trư ng hi u qu Th trư ng hi u qu ch ra i u ki n cho phép nhà u tư mua bán d a vào ph n thông tin không d oán ư c N u nhà u tư có th mua bán d dàng trên các thông tin không d oán ư c (news), ta nói “th trư ng v n hành hi u qu ” Hi n tư ng quan sát ư c v m t th trư ng hi u qu : Giá c thay i ng u nhiên (do nh hư ng c a các ng c nhiên) R i ro h th ng Là các y u t r i ro mà nh hư ng trên di n r ng các tài s n Cũng ư c g i là r i ro không th a d ng hóa M t s ví d : thay i GDP, l m phát, lãi su t, giá d u, giá vàng, giá ngo i t , chính tr , thiên tai, d ch b nh… R i ro phi h th ng Là các y u t r i ro ch nh hư ng lên m t s lư ng có h n các tài s n Cũng ư c g i là r i ro cá bi t c a tài s n M t s ví d : ình công t i m t công ty, thi u h t nguyên li u u vào trong m t ngành s n xu t, s c kh e c a CEO, ý th ...

Tài liệu được xem nhiều: