Danh mục

Bài giảng Thiết kế nền mặt đường - Chương 5: Thiết kế kết cấu áo đường cứng

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.45 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thiết kế nền mặt đường - Chương 5: Thiết kế kết cấu áo đường cứng. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: khái niệm và phân loại kết cấu áo đường cứng; ưu nhược điểm của mặt đường cứng; thiết kế cấu tạo kết cấu áo đường cứng;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiết kế nền mặt đường - Chương 5: Thiết kế kết cấu áo đường cứng CHƯƠNG VTHIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN ĐĂNGEmail: dangcauduongdhkt@gmail.com ĐT: 0914.102.092 BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNGKHOA XÂY DỰNG – ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG5.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG 5.1.1 KHÁI NIỆM KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNGÁo đường cứng (Rigid Pavement) là kết cấu áo đường có độ cứng rất lớn, khảnăng chống biến dạng (Mô đun đàn hồi) cao hơn hẳn so với nền đất và đặcbiệt có khả năng chịu uốn lớn và diện phân bố áp lực của tải trọng xe chạytrên nền đất rộng5.1.2 PHÂN LOẠI MẶT ĐƯỜNG BTXM Phân loại Theo cấu Theo PP thi Theo kích tạo tấm công thước BTXM5.1.2 PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO TẤM BTXM Mặt đường BTXM thường có khe nối (JPCP)5.1.2 PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO TẤM BTXM Mặt đường BTXM cốt thép có khe nối (JRCP)5.1.2 PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO TẤM BTXM Mặt đường BTXM cốt thép liên tục (CRCP)5.1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG BTXM L Ò p h Ç n 0,6 minc Ê uc Ê u t Ê m M ã N G mm ( = 1m L í P n Ò n5.2 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MẶT ĐƯỜNG CỨNG (BTXM)? 5.1.3 ƯU NHƯỢC ĐIỂMƯu điểm Nhược điểm Cần có thời gian bảo dưỡng sau khi Cường độ cao, độ cứng lớn thi công Phải làm nhiều khe co, giản -> TC Cường độ ít thay đổi theo nhiệt độ phức tạp Ổn định nước nếu có cấu tạo thích Giá thành cao hợp Hao mòn ít, bằng phẳng, hệ số Khi hư hỏng rất có sửa chửa, tăng bám… cường Thời gian phục vụ lâu (30-40 năm) Duy tu bảo dưỡng ít tốn kém Có thể cơ giới hóa toàn bộ CN thi công5.3 THIẾT KẾ CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG5.3.1 TẤM BÊ TÔNG XI MĂNG 5.3.1 TẤM BÊ TÔNG XI MĂNGChiều dày Vật liệu Kích thước- Xác định theo tính BTXM lớp mặt có: Rộng: 3,5÷3,75mtoán. Rku≥4,0 MPa ≤ 4,5m- Không nhỏ hơn giá 4,5 MPa Dài:trị quy định Rn≥ 30 MPa JPCP: ~ 4,5m 35 Mpa ≤ 6m BTXM làm lớp móng: JRCP: 8÷12m Rku≥2,5 MPa ≤ 15m Rn≥ 17 MPa CRCP: có thể rất lớn 5.3.1 TẤM BÊ TÔNG XI MĂNGJPCP JRCP CRCP5.3.2 CÁC LOẠI KHE NỐI CỦA MĐ BTXM 2. Khe co 1. Khe dãn Khe thi công 3. Khe co dọc5.3.2 CÁC LOẠI KHE NỐI CỦA MĐ BTXM Khe nối MĐ BTXM Khe co Khe dãn Khe thi công5.3.2 CÁC LOẠI KHE NỐI CỦA MĐ BTXM Khe co Khe dọc Khe ngang5.3.2 CÁC LOẠI KHE NỐI CỦA MĐ BTXM Khe co Khe dọc Khe ngang5.3.2 CÁC LOẠI KHE NỐI CỦA MĐ BTXM Khe nối MĐ BTXM Khe co Khe dãn Khe thi công Khe dọc Khe ngang5.3.2 CÁC LOẠI KHE NỐI CỦA MĐ BTXM a. Khe dãn; b. Khe co giả; c. Khe dọc kiểu ngàm; d. Khe dọc có thanh truyền lực không quét nhựa để chống tấm dịch ra phía lề. 1. Thanh truyền lực; 2. Đường nứt do giảm yếu tiết diện

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: