Danh mục

Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 5 - ThS. Nguyễn Phú Đức

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 752.63 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 5 Chất khoáng cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm về chất khoáng; Phân loại chất khoáng; Tính chất chức năng và lợi ích đối với cơ thể; Liều lượng và khuyến cáo sử dụng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 5 - ThS. Nguyễn Phú Đức CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) CHƯƠNG 5 CHẤT KHOÁNG (MINERALS) 5.1. Khái niệm về chất khoáng 5.2. Phân loại chất khoáng 5.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể 5.4. Liều lượng & khuyến cáo sử dụng Bai Giang TPCN 64 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) 5.1. Khái niệm & vai trò của chất khoáng • Là nguyên tố vô cơ • Không bị phân hủy, không tạo năng lượng • Cơ thể không thể tổng hợp được, phải đưa vào bằng đường thực phẩm • Chiếm đến 4-5% trọng lượng cơ thể, ở 3 trạng thái:  Trong hợp chất vô cơ  Các ion tự do (trong các dịch sinh học)  Kết hợp trong các hợp chất hữu cơ Bai Giang TPCN 65 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) • Chức năng của chất khoáng trong cơ thể:  Tạo cấu trúc cho xương, răng (calcium, phosphate, magnesium)  Kết hợp trong các hợp chất sinh học quan trọng (phosphorus trong nucleotide, kẽm trong các enzim như carbonic anhydrase, iodine trong hormon thyroid..)  Tham gia trong các dung dịch của cơ thể để duy trì pH, dẫn truyền xung động thần kinh, kiểm soát sự co cơ (sodium & potassium trong máu, trong dịch nội bào..) • Trong 03 chức năng này:  Chất khoáng đa lượng: tham gia chủ yếu chức năng 1,3  Chất khoáng vi lượng: tham gia chủ yếu chức năng 2 Bai Giang TPCN 66 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) 5.2. Phân loại chất khoáng • Phân thành 2 nhóm chính:  Đa lượng (macronutrients)  Vi lượng (micronutrients) • Ngoài ra còn phân loại theo:  Thiết yếu (essential) : cần cho dinh dưỡng cơ thể  Không thiết yếu (non-essential): được phân thành 2 nhóm, độc & không độc Bai Giang TPCN 67 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) Bảng 5.1 : Phân loại chất Khoáng Khoáng đa lượng Khoáng vi lượng Khoáng độc (Macronutrients) (Micronutrients) (toxic minerals) Calcium (Ca) Chromium (Cr) Cadmium (Cd) Magnesium (Mg) Cobalt (Co) Lead (Pb) Phosphorus (P) Copper (Cu) Mercury (Hg) Potassium (K) Iodine (I) Sodium (Na) Iron (Fe) Sulphur (S) Manganese (Mn) Molybdenum (Mo) Selenium (Se) Zinc (Zn) Bai Giang TPCN 68 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) 5.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể Tên Vai trò Calcium •Cấu tạo xương •Co bóp cơ bắp •Giúp tim đập •Chức năng thần kinh Phosphorus •Sinh năng lượng •Điều hòa sự chuyển hóa năng lượng •Thành phần của xương, răng •Thành phần của DNA, RNA Magnesium •Thành phần của hơn 300 enzymes •Duy trì các tế bào thần kinh, cơ •Thành phần của xương Bai Giang TPCN 69 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) 5.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể (tt) Tên Vai trò Cloride •Cân bằng các dịch chất lưu •Tiêu hóa thức ăn, truyền xung thần kinh Potassium •Duy trì cân bằng huyết áp •Xung thần kinh và co bóp cơ Sodium •Cân bằng các dịch chất lưu •Thư giãn cơ, truyền xung thần kinh •Điều hòa huyết áp Bai Giang TPCN 70 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) 5.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể (tt) Tên Vai trò Iron •Thành phần của hemoglobin, mang oxygen •Phát triển trí não •Tăng cường hệ thống miễn dịch Chromium •Hoạt động cùng với insulin để giúp cơ thể sử dụng glucose. Copper •Giúp cơ thể tạo ra hemoglobin •Là một phần của các enzym cơ thể. •Giúp cơ thể sản sinh năng lượng trong tế bào Bai Giang TPCN 71 CHƯƠNG 5 : CHẤT KHOÁNG (MINERALS) 5.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể (tt) Tên Vai trò Floride • Giúp bảo vệ men r ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: