Danh mục

Bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quả

Số trang: 29      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.39 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng nắm bắt những kiến thức về mục đích và lợi ích của thực phẩm chức năng; sự khác biệt giữa phụ gia trực tiếp và gián tiếp; các loại thức ăn bổ sung bao gồm liều dùng vừa phải và quá liều, những trở ngại của việc dùng quá liều; cách nhận biết các loại rau mùi (herbs) có lợi và hại; cách xác định dinh dưỡng kết hợp với dược liệu bổ sung vào thực phẩm thông qua bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quả sau đây.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quảPhotos © PhotoDisc 1 Hiểuđượcmụcđíchvàlợiíchcủathựcphẩmchứcnăng Giảithíchsựkhácbiệtgiữaphụgiatrựctiếpvàgiántiếpvới từngvídụ Nhậndạngcácloạithứcănbổsungbaogồmliềudùngvừa phảivàquáliều.Nhữngtrởngạicủaviệcdùngquáliều. Nhậnbiếtcácloạiraumùi(herbs)cólợivàhại Xácđịnhdinhdưỡngkếthợpvớidượcliệubổsungvàothực phẩm 2 Foodswithbeneficialphysiologicalorpsychological effectsbeyondprovidingessentialnutrients Maybereferredtoasmedicalfoodsorfoodsfor medicalpurposes Containnaturallyoccurringoraddednonnutrients Foodsenhancedwithfunctional ingredients/Regulatoryissues 34 Antioxidants ▪ Trunghòagốctựdo ▪ Giảmnguycơbệnhtim,ungthư Cónhiềutrongrau,quả,ngũcốc,đậu, rượu Nêncungcấpphytochemicalsqua khẩuphầnăn 56789 Tổnghàmlượngphenoliccótrongcácloạiquảmọng (berry) Hàm lượng Phenolic Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh (mg/100 g thịt quả tươi) Việt quất (Vaccinium myrtillus) Bilberry 525.0 361 Mâm xôi (Rubus fruticosus) Blackberry 417–555Nho đen Hy Lạp (Ribes nigrum) 318.15 Blackcurrant(Phúc bồn tử) 498–1342 181.1–473Việt quất (Vaccinium corymbosum) Blueberry 261–585 662.5Anh đào dại (Aronia melanocarpa) Chokeberry 690.2Việt quất dại (man) 120.0–176.5 Cranberry(Vaccinium macrocarpon) 315 113.73–177.6 192–359Mâm xôi (Rubus idaeus) Raspberry 517 330 317.2–443.4Dâu tây (Fragaria x ananassa) Strawberry 102 10TríchdẫnbởiSzajdekvàBorowska(2008)PlantFoodsHumNutr(2008)63:147156 Tổnghàmlượngphenoliccótrongcácloạiquảmọng (berry) HàmlượngAnthocyanin TêntiếngViệt TêntiếngAnh (mg/100gthịtquảtươi) 299.6Việtquất(Vacciniummyrtillus) Bilberry 214.7Mâmxôi(Rubusfruticosus) Blackberry 134.6152.2NhođenHyLạp(Ribesnigrum) Blackcurrant 128411(Phúcbồntử) 62.6235.4Việtquất(Vacciniumcorymbosum) Blueberry 89331 93280 311.02Anhđàodại(Aroniamelanocarpa) Chokeberry 428 460.5 19.865.6Việtquấtdại(man)(Vacciniummacrocarpon) Cranberry 32 38.7 65Mâmxôi( ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: