Bài giảng Thuốc điều trị cơn đau thắt lưng
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 329.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn nắm bắt được những nội dung về nhóm thuốc điều trị cơn đau thắt ngực, tác dụng, cơ chế tác dụng, chỉ định của nitroglycerin,... mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng "Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực". Với các bạn đang học chuyên ngành Y dược thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuốc điều trị cơn đau thắt lưng THUỐC ĐIỀU TRỊCƠN ĐAU THẮT NGỰC MỤC TIÊU HỌC TẬP1. Kể tên các nhóm thuốc điều trị CĐTN2. Trình bày tác dụng, cơ chế tác dụng, tác dụng KMM, chỉ định của nitroglycerin.3. Trình bày tác dụng, cơ chế tác dụng, tác dụng KMM, chỉ định của thuốc chẹn kênh canxi trong điều trị CĐTN 1. ĐẠI CƯƠNG1.1. Nguyên nhân của cơn đau thắt ngực là gì? Sựhoạt cung cấp của động oxy hệcho cơ tim mạch vànhhoạtNhu động của tim cầu oxy vàcơcủatim cơ thể1.2. Phân loại cơn đau thắt ngực? Ổn định Không ổn định Prinzmetal (co thắt mạch vành) Đau thắt ngực thể nằm Nhồi máu cơ tim1.3. Phân loại thuốc điều trị CĐTN? Theo mục đích điều trị: • Loại cắt cơn: • Loại củng cố: Theo tác dụng • cung giãn động mạch vành • cầu hoạt động của tim • Phân phối lại máu cho vùng dưới nội mạc • Tan huyết khối • Bảo vệ tế bào cơ tim khi bị thiếu máu Các nhóm thuốc điều trị cơn đau thắt ngực? • Nitrate và nitrite: nitroglycerin, isosorbid dinitrate • Chẹn - adrenergic: propranolol, atenolol • Chẹn kênh canxi: verapamil, diltiazem • Chống đông và chống kết tập tiểu cầu: aspirin… • Thuốc ức chế hệ RAA:ức chế men chuyển • Thuốc bảo vệ tế bào cơ tim khi bị thiếu máu:2. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊCƠN ĐAU THẮT NGỰC 2.1. NITRATE HỮU CƠ O O NO2 Cấu trúc hóa học CH2 O NO2 O2N O O CH2 O NO2 Isosorbide dinitrate CH2 O NO2 Nitroglycerin O O NO2H3C CHCH2CH2 ONO HO OH3C Amyl nitrite Isosorbide mononitrate 2.1. NITRATE HỮU CƠ Dược động học Uống sinh khả dụng đường uống thấp Ngậm dưới lưỡi tác dụng nhanh, ngắn Chất chuyển hóa còn hoạt tính Nitroglycerin glycerin dinitrat Isosorbid dinitrat isosorbid 2- mononitrat & isosorbid 5- mononitrat Quen thuốc 2.1. NITRATE HỮU CƠ Cơ chế tác dụngFromBasic&ClinicalPharmacology,8thedition,pg183 2.1. NITRATE HỮU CƠ Tác dụng (?) • Mạch? • Cơ trơn? • Kết tập tiểu cầu? Tác dụng không mong muốnNitrate có thể gây những tác dụng KMM như thế nào? • Giãn mạch • Tăng tiết dịch vị • Met - Hb* • Quen thuốc Chỉ định • Đau thắt ngực • Không phải đau thắt ngực: suy tim, tăng huyết áp 2.1. NITRATE HỮU CƠ Chế phẩm và liều dùng* Thuốc Liều dùng Thời gian t/d Tác dụng ngắn Nitroglycerin, ngậm dưới lưỡi 0,15- 1,2mg 10-30 phút Isosorbid dinitrate, ngậm dưới lưỡi 2,5- 5mg 10-60phút Amyl nitrit, khí dung 0,18- 0,3mL 3-5 phút Tác dụng kéo dài Nitroglycerin, viên giải phóng kéo dài 6,5-13mg trong 6-8h 6-8h Nitroglycerin, mỡ 2% 1- 1,5inch, trong 4h 3-6h Nitroglycerin, miếng dán da 10-25mg trong 24h 8-10h Isosorbid dinitrate, ngậm dưới lưỡi 2,5- 10mg trong 2h 1,5- 2h Isosorbid dinitrate, viên uống 10- 60mg trong 4-6h 4- 6h Isosorbid dinitrate, viên nhai 5- 10mg trong 2- 4h 2- 3h Isosorbid mononitrate, 20mg trong 12h 6- 10h*FromBasic&ClinicalPharmacology,8thedition,pg189 2.2. THUỐC CHẸN - ADRENERGICTác dụng ? Tác dụng KMM ? (-) tim: Ức nhịpquá chế tim tim,mức: dẫn truyền (-) co bóp, Nhịp Tim chậm,tiêu rốithụ oxydẫn truyền loạn 1 Ổn định nhĩ thất,màng, chống loạn nhịp tim suy tim Co cơ trơn khí phế quản Cơ phế trơn Hen quản Hen CoMạch mạch (-) 2 Hội chứng Raynaud Hội chứng Raynaud Ức chế phân huỷ glycogen Giảm Tụy,đường gan huyết Giảm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuốc điều trị cơn đau thắt lưng THUỐC ĐIỀU TRỊCƠN ĐAU THẮT NGỰC MỤC TIÊU HỌC TẬP1. Kể tên các nhóm thuốc điều trị CĐTN2. Trình bày tác dụng, cơ chế tác dụng, tác dụng KMM, chỉ định của nitroglycerin.3. Trình bày tác dụng, cơ chế tác dụng, tác dụng KMM, chỉ định của thuốc chẹn kênh canxi trong điều trị CĐTN 1. ĐẠI CƯƠNG1.1. Nguyên nhân của cơn đau thắt ngực là gì? Sựhoạt cung cấp của động oxy hệcho cơ tim mạch vànhhoạtNhu động của tim cầu oxy vàcơcủatim cơ thể1.2. Phân loại cơn đau thắt ngực? Ổn định Không ổn định Prinzmetal (co thắt mạch vành) Đau thắt ngực thể nằm Nhồi máu cơ tim1.3. Phân loại thuốc điều trị CĐTN? Theo mục đích điều trị: • Loại cắt cơn: • Loại củng cố: Theo tác dụng • cung giãn động mạch vành • cầu hoạt động của tim • Phân phối lại máu cho vùng dưới nội mạc • Tan huyết khối • Bảo vệ tế bào cơ tim khi bị thiếu máu Các nhóm thuốc điều trị cơn đau thắt ngực? • Nitrate và nitrite: nitroglycerin, isosorbid dinitrate • Chẹn - adrenergic: propranolol, atenolol • Chẹn kênh canxi: verapamil, diltiazem • Chống đông và chống kết tập tiểu cầu: aspirin… • Thuốc ức chế hệ RAA:ức chế men chuyển • Thuốc bảo vệ tế bào cơ tim khi bị thiếu máu:2. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊCƠN ĐAU THẮT NGỰC 2.1. NITRATE HỮU CƠ O O NO2 Cấu trúc hóa học CH2 O NO2 O2N O O CH2 O NO2 Isosorbide dinitrate CH2 O NO2 Nitroglycerin O O NO2H3C CHCH2CH2 ONO HO OH3C Amyl nitrite Isosorbide mononitrate 2.1. NITRATE HỮU CƠ Dược động học Uống sinh khả dụng đường uống thấp Ngậm dưới lưỡi tác dụng nhanh, ngắn Chất chuyển hóa còn hoạt tính Nitroglycerin glycerin dinitrat Isosorbid dinitrat isosorbid 2- mononitrat & isosorbid 5- mononitrat Quen thuốc 2.1. NITRATE HỮU CƠ Cơ chế tác dụngFromBasic&ClinicalPharmacology,8thedition,pg183 2.1. NITRATE HỮU CƠ Tác dụng (?) • Mạch? • Cơ trơn? • Kết tập tiểu cầu? Tác dụng không mong muốnNitrate có thể gây những tác dụng KMM như thế nào? • Giãn mạch • Tăng tiết dịch vị • Met - Hb* • Quen thuốc Chỉ định • Đau thắt ngực • Không phải đau thắt ngực: suy tim, tăng huyết áp 2.1. NITRATE HỮU CƠ Chế phẩm và liều dùng* Thuốc Liều dùng Thời gian t/d Tác dụng ngắn Nitroglycerin, ngậm dưới lưỡi 0,15- 1,2mg 10-30 phút Isosorbid dinitrate, ngậm dưới lưỡi 2,5- 5mg 10-60phút Amyl nitrit, khí dung 0,18- 0,3mL 3-5 phút Tác dụng kéo dài Nitroglycerin, viên giải phóng kéo dài 6,5-13mg trong 6-8h 6-8h Nitroglycerin, mỡ 2% 1- 1,5inch, trong 4h 3-6h Nitroglycerin, miếng dán da 10-25mg trong 24h 8-10h Isosorbid dinitrate, ngậm dưới lưỡi 2,5- 10mg trong 2h 1,5- 2h Isosorbid dinitrate, viên uống 10- 60mg trong 4-6h 4- 6h Isosorbid dinitrate, viên nhai 5- 10mg trong 2- 4h 2- 3h Isosorbid mononitrate, 20mg trong 12h 6- 10h*FromBasic&ClinicalPharmacology,8thedition,pg189 2.2. THUỐC CHẸN - ADRENERGICTác dụng ? Tác dụng KMM ? (-) tim: Ức nhịpquá chế tim tim,mức: dẫn truyền (-) co bóp, Nhịp Tim chậm,tiêu rốithụ oxydẫn truyền loạn 1 Ổn định nhĩ thất,màng, chống loạn nhịp tim suy tim Co cơ trơn khí phế quản Cơ phế trơn Hen quản Hen CoMạch mạch (-) 2 Hội chứng Raynaud Hội chứng Raynaud Ức chế phân huỷ glycogen Giảm Tụy,đường gan huyết Giảm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực Điều trị cơn đau thắt ngực Cơn đau thắt ngực Tác dụng thuốc cơn đau thắt ngực Chỉ định thuốc cơn đau thắt ngựcTài liệu liên quan:
-
5 trang 164 0 0
-
Bệnh tim mạch ở người cao tuổi: Phần 2
66 trang 35 1 0 -
Đào tạo bác sĩ đa khoa về dược lý học: Phần 2
218 trang 18 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
Chuyên đề Đau tim - Các bệnh tim ở phụ nữ: Phần 1
78 trang 15 0 0 -
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP KHÔNG ST CHÊNH LÊN
57 trang 15 0 0 -
Dấu hiệu cơn đau ngực nguy hiểm
3 trang 15 0 0 -
Dược lý học 2007 - Bài 23: Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực
7 trang 14 0 0 -
6 trang 13 0 0
-
Bài giảng chuyên đề Bệnh học: Cơn đau thắt ngực - Nguễn Công Phang (Học viên Quân y)
10 trang 12 0 0