Danh mục

Bài giảng Thuốc điều trị ung thư - GV. Trần Ngọc Châu

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.04 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thuốc điều trị ung thư nhằm mục tiêu bệnh ung thư là gì? nguyên nhân gây ra ung thư? các phương pháp điều trị ung thư hiện nay, hóa trị liệu ung thư và một số thuốc dùng điều trị ung thư hiện nay, những hi vọng mới cho bệnh ung thư.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuốc điều trị ung thư - GV. Trần Ngọc Châu “ÔÛ ñaâu coù söï soáng, ôû ñoù coøn hy voïng…” THUOÁC ÑIEÀU TRÒ UNG THÖ TR N NG C CHÂU ð i h c Y Dư c TP. H Chí Minh Projected global deaths for selected causes of death, 2002-2030 according to WHO World Health Organization. World health statistics 2007. ISBN 978 92 4 068211 5 M C TIÊU H C T P • B nh ung thư là gì? • Nguyên nhân gây ra b nh ung thư? • Các phương pháp ñi u tr ung thư? • Hóa tr li u ung thư? • M t s thu c dùng ñi u tr ung thư hi n nay • Hy v ng m i cho b nh nhân ung thư 3 B NH UNG THƯ T bào bình thư ng T bào ung thư 4 NGUYÊN NHÂN Gen gây ung thư và gen ch ng ung thư Vai trò c a các y u t tăng trư ng S thay ñ i v trí các gen Các y u t trên ñư c kích thích b i: • Tia x (tia X, gamma), tia UV • Tác nhân hóa h c • Các tác nhân sinh h c (vd. virus) • Các y u t di truy n • Môi trư ng • Dinh dư ng 5 ðI U TR UNG THƯ • Các phương pháp chính Ph u thu t X tr Hóa tr li u • M t s phương pháp khác ði u tr b ng n i ti t t ði u tr b ng mi n d ch 6 HÓA TR LI U UNG THƯ 7 HÓA TR LI U UNG THƯ • Thu c ch ng ung thư có tác d ng c ch s phát tri n t bào và tác ñ ng lên ch c năng bi t hóa cũng như c u trúc t bào. • Cơ ch : Tác ñ ng lên các giai ño n khác nhau trong quá trình t ng h p acid nucleic (nh t là ADN) và sinh t ng h p protein t bào ung thư trong các th i kỳ khác nhau c a s phân chia t bào. 8 PHÂN LO I THU C • Các thu c kháng chuy n hóa – Các ch t tương t base purin – Các ch t tương t base pyrimidin (5-fluorouracyl) – Kháng acid folic (methotrexat) • Thu c alkyl hóa – D n ch t mù t c nitơ (cyclophosphamid) – Các d n ch t mù t c khác (cisplatin, carboplatin, dacarbazin, procarbazin) • Các h p ch t thiên nhiên (vinblastin, taxol) • Kháng sinh kháng ung thư (doxorubicin, dactinomycin) • Các nhóm thu c khác 9 HÓA TR LI U UNG THƯ • Tác d ng ph c a thu c ñi u tr ung thư – R i lo n tiêu hóa, bu n nôn và nôn m a. – R ng tóc. – Trên t y xương. H n ch t o Hb, b ch c u, ti u c u gây thi u máu và xu t huy t. – nh hư ng ñ n bu ng tr ng và tinh hoàn gây vô sinh. – Làm ch m tăng trư ng và phát tri n tr em. – Gây ung thư th phát sau nhi u tháng x d ng. – Gây t n thương m ch máu. – Gây r i lo n tính cách và hành vi. – Sút cân ngư i y u, không còn kh năng làm vi c. – Gây quái thai trên ñ ng v t th c nghi m. 10 11 THU C ðI U TR UNG THƯ Cyclophosphamid Methotrexat Vinblastin sulfat Fluorouracyl 12 1. CYCLOPHOSPHAMID • Là thu c lo i alkyl hóa có ph kháng ung thư r ng nh t, ñi n hình c a nhóm thu c mù t c Nitơ. • Bi t dư c: Endoxan, Cytoxan, Cytophosphan • Ch ñ nh • U Lympho, b nh Lympho c p và mãn • Ung thư vú • Ung thư ph qu n • Ung thư c t cung, n i m c t cung 13 1. CYCLOPHOSPHAMID • Tác d ng ph – Viêm bàng quang – Suy t y (gi m b ch c u, ti u c u) – R ng tóc • Ch ng ch ñ nh – Gi m b ch c u – Nhi m ñ c, suy như c n ng – R i lo n ch c năng gan – Suy t y – Ph n có thai 14 1. CYCLOPHOSPHAMID • D ng thu c – ng 100, 200, 500 (d ng b t ñông khô). – Viên 50mg • Cách dùng – Endoxan: tiêm IV ch m 300–800mg/m2/ngày trong 1– 5 ngày. L p l i m i 3–4 tu n – Cytoxan: u ng 3,5–5mg/kg/ngày trong 10 ngày – tiêm IV li u duy nh t 1g/m2 15 1. CYCLOPHOSPHAMID • B o qu n – Thu c ñ c b ng A – ð nơi mát, thu c ñã pha thành d ng dung d ch ph i dùng ngay • Chú ý khi dùng – Pha thu c vào dung d ch glucose 5% hay natri clorid 0,9% và truy n nh gi t tĩnh m ch – Ph i ki m tra công th c máu trong th i gian dùng thu c 16 THU C ðI U TR UNG THƯ Cyclophosphamid Methotrexat Vinblastin sulfat Fluorouracyl 17 2. METHOTREXAT • Là lo i thu c kháng chuy n hoá, kháng acid folic • Bi t dư c: Ledertrexat, Metrexan, Amethopterin, MTX • Ch ñ nh – Ung thư vú – Ung thư tinh hoàn – Ung thư ph i – Ung thư ñ u và c – B nh b ch c u lympho c p 18 2. METHOTREXAT • Tác d ng ph – R i lo n tiêu hóa – Suy t y, suy th n – H y t bào gan, suy gan – Loãng xương tr em – Vô sinh – ð c th n, ñ c gan, r ng tóc – ð gi ...

Tài liệu được xem nhiều: