Danh mục

Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 1: Mở đầu

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 543.03 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 1: Mở đầu cung cấp cho người học những kiến thức như: Định nghĩa khoa học thủy lực - phạm vi ứng dụng; Sơ lược lịch sử phát triển của khoa học thủy lực; Khái niệm chất lỏng trong thủy lực; Những đặc tính vật lý cơ bản của chất lỏng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 1: Mở đầu THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG GIỚI THIỆU MÔN HỌC CHƯƠNG 1 – MỞ ĐẦU THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 2 – THỦY TĨNH HỌC CHƯƠNG 3 – CƠ SỞ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNG CHƯƠNG 4 – TỔN THẤT CỘT NƯỚC TRONG DÒNG CHẢY CHƯƠNG 5 – DÒNG CHẢY QUA LỖ VÒI (TK) CHƯƠNG 6 – DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP CHƯƠNG 7 – DÒNG CHẢY ĐỀU KHÔNG ÁP TRONG KÊNH BẢNG ĐƠN VỊ Đơn vị SI Gia tốc m/s2 Diện tích m2 Khối lƣợng riêng kg/m3 Lƣu lƣợng 1 m3/s = 1000 l/s Lực N Chiều dài m Khối lƣợng kg Áp suất 1 at = 98100 N/m2 Trọng lƣợng riêng N/m3 Vận tốc m/s Thể tích m3 Khối lƣợng kg CÁC KÝ HIỆU ω = Diện tích (m2) = Diện tích mặt cắt ướt (m2) b = Chiều rộng đáy kênh (m) C = Hệ số Chezy (m1/2s-1) D (d) = Đường kính ống (m hoặc mm) g = Gia tốc trọng trường (9,81 m/s2) H = Tổng cột nước năng lượng (m) = Cột nước bất kì (m) hw = Tổng tổn thất năng lượng (m) hc = Tổn thất cột nước cục bộ (m) hd = Tổn thất dọc đường (m) h = Độ sâu dòng chảy trong kênh (m) hC = Độ sâu trọng tâm của diện tích (m) hD = Độ sâu điểm đặt lực (m) Io = Momen quán tính lấy với trục trung tâm (m4) l = Chiều dài (m) m = Khối lượng (kg) CÁC KÝ HIỆU χ = Chu vi ướt (m) P = Áp lực (N) p = Áp suất (N/m2) Re = Hệ số Reynolds R = Bán kính thủy lực (m) r = Bán kính bất kỳ (m hoặc mm) σ = Tỷ trọng của chất lỏng t = Thời gian (s) u = Lưu tốc điểm (m/s) v = Vận tốc trung bình mặt cắt (m/s) V = Thể tích bất kỳ (m3) z = Cao độ với một mặt chuẩn bất kỳ (m) ZC = Tọa độ trọng tâm diện tích (m) ZD = Tọa độ điểm đặt lực (m) α = Góc bất kỳ (o) = Hệ số sửa chữa động năng β = Tỷ số b/h γ = Trọng lượng riêng (N/m3) λ = Hệ số ma sát CHƢƠNG 1 - MỞ ĐẦU • ĐỊNH NGHĨA KHOA HỌC THỦY LỰC - PHẠM VI ỨNG DỤNG 1.1 • SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC THỦY 1.2 LỰC • KHÁI NIỆM CHẤT LỎNG TRONG THỦY LỰC 1.3 • NHỮNG ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CƠ BẢN CỦA CHẤT LỎNG 1.4 • LỰC TÁC DỤNG 1.5 1.1. ĐỊNH NGHĨA KHOA HỌC THỦY LỰC- PHẠM VI ỨNG DỤNG LÀ KHOA HỌC ỨNG DỤNG NGHIÊN CỨU NHỮNG QUY LUẬT CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG VÀ NHỮNG BIỆN PHÁP ÁP DỤNG NHỮNG QUY LUẬT NÀY. THỦY LỰC CƠ SỞ CỦA THỦY LỰC LÀ CƠ HỌC CHẤT LỎNG LÝ THUYẾT KIẾN THỨC VỀ THỦY LỰC CẦN Ở NHIỀU NGÀNH: THỦY LỢI, GIAO THÔNG, CẤP THOÁT NƯỚC… 1.2. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC LỊCH SỬ THỜI KÌ HY LẠP CỔ ĐẠI (ARCHIMEDES) - THỦY TĨNH HỌC, VẬT NỔI THỜI KÌ PHỤC HƯNG (LEONARDO DE VINCI) - COI NHƯ NGƯỜI SÁNG LẬP RA KHOA HỌC THỦY LỰC THẾ KỈ XVIII (DANIEL BERNOULLI) - THỦY ĐỘNG LỰC HỌC 1.3. KHÁI NIỆM VỀ CHẤT LỎNG TRONG THỦY LỰC CHẤT CHẤT CHẤT RẮN LỎNG KHÍ TRONG THỦY LỰC, CHẤT LỎNG ĐƯỢC COI NHƯ MÔI TRƯỜNG LIÊN TỤC. KHÁI NIỆM VỀ CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG: HOÀN TOÀN KHÔNG CO GIÃN THỂ TÍCH, KHÔNG CÓ TÍNH NHỚT, KHI CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG CÓ TỔN THẤT 1.4. NHỮNG ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CƠ BẢN CỦA CHẤT LỎNG • Khối lượng riêng: 1.4.1. CÓ KHỐI LƢỢNG ? • ρ= (kg/m3). Nước có: ρ = 1000 (kg/m3) ? • Trọng lượng riêng ?.? 1.4.2. CÓ TRỌNG LƢỢNG • γ = ρ.g = (N/m3). Nước có: γ = 9810 (N/m3) ? • Tỉ trọng của chất lỏng:    CL H O 2 • Khi áp suất thay đổi: chất lỏng coi như không nén được 1.4.3. TÍNH THAY ĐỔI THỂ TÍCH • Khi nhiệt độ thay đổi: chất lỏng coi như không co giãn ...

Tài liệu được xem nhiều: