Nối tiếp phần 1, phần 2 của tập bài giảng Tiền lâm sàng 3 tiếp tục cung cấp cho sinh viên những nội dung, kiến thức về: khám phụ khoa; khám thai; theo dõi chuyển dạ; đỡ đẻ thường ngôi chỏm; hồi sức tại phòng sanh; cấp cứu ngưng thở ngưng tim ở trẻ em; khám mắt – khám tai mũi họng – khám răng hàm mặt;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiền lâm sàng 3: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2017)
Khoa Y Giáo Trình Tiền Lâm Sàng 3
KHÁM PHỤ KHOA
MỤC TIÊU
1. Chuẩn bị được dụng cụ khám phụ khoa.
2. Khám âm đạo bằng tay và mỏ vịt.
3. Làm được PAP, VIA, VILI. Chuẩn bị dụng cụ và bệnh nhân:
I. DỤNG CỤ:
- Phòng khám phải kín đáo
- Bàn khám phụ khoa
- Đèn khám
- Bàn để dụng cụ thăm khám
- Dụng cụ thăm khám
+ Mỏ vịt, kiềm cặp bong gòn
+ Lọ đựng nước (nhúng ướt mỏ vịt)
+ Hộp đựng bong, gòn, gạc
+ Các dung dịch (Cồn, Lugol 1%, acid acetic 3%, nước muối sinh
lý…)
+ Que làm Pap’s, lấy khí hư
+ Máy soi CTC
+ Các dụng cụ khác
II. BỆNH NHÂN:
- Tôn trọng nguyên tắc 3 người
- Bệnh nhân phải có bàng quang trống
77
Khoa Y Giáo Trình Tiền Lâm Sàng 3
1. NỘI DUNG HỎI BỆNH
1.1 Hỏi bệnh
1.1.1 Phần hành chánh:
- Họ, tên, tuổi
- PARA
- Nghề nghiệp
- Địa chỉ
1.1.2 Lý do đến khám
1.1.3 Tiền sử
- Gia đình: rối loạn biến dưỡng, tim mạch, RL đông máu, ung thư, thời kỳ
mãn kinh của mẹ
- Cá nhân:
+ Tiền căn nội, ngoại khoa
+ Dị ứng thuốc, thức ăn
+ Điều kiện sống
+ Thói quen sinh hoạt
+ Sản khoa: đặc điểm các lần sanh, thủ thuật, phẫu thuật, sự phát triển của
các con
+ Phụ khoa: kinh nguyệt, tuổi mãn kinh viêm nhiễm sinh dục (chưa hoặc
đã điều trị, kết quả )
KHHGĐ: biện pháp tránh thai
1.2.4 Bệnh sử:
- Kinh chót
- Hỏi, phân tích những triệu chứng khiến BN đến khám
- Hỏi các triệu chứng khác, tóm tắt thành các nhóm triệu chứng
+ Đau vùng chậu:
Thời gian xuất hiện
Vị trí, hướng lan
Cách xuất hiện cơn đau (xách nặng, giao hợp…), cách làm tăng, giảm đau
78
Khoa Y Giáo Trình Tiền Lâm Sàng 3
Liên quan đến kinh nguyệt
+ Khí hư:
Số lượng, thời gian xuất hiện
Tính chất: màu, mùi, đặc hay loãng,…
+Rối loạn kinh nguyệt:
Chu kỳ kinh bình thường
Triệu chứng tiền kinh: tăng cân, đau ngực, căng ngực…
Ra huyết âm đạo bất thường: tính chất, màu sắc, số lượng, các triệu chứng
kèm theo
+ Khối u vùng chậu:
Thời điểm phát hiện
Vị trí, kích thước
Các triệu chứng kèm theo: đau bụng, khí hư, ra huyết, tiểu khó
+ Vô sinh:
Nguyên phát hay thứ phát
Tiền sử: nạo phá thai, viêm vùng chậu
Đã khám và điều trị đâu chưa ?
Tìm hiểu về gia đình
+ Dãn vùng chậu:
Trằn nặng vùng hạ vị
Tiểu không tự chủ, tiểu són
Thấy tử cung sa ra ngoài
2. Khám phụ khoa:
2.1 Tư thế
- BN nằm tư thế sản phụ khoa: hai đùi dang rộng, hai tay để trên ngực
hoặc xuôi theo người ( không để tay dưới đầu vì làm căng các cơ bụng, khó
khám), lót champ, trải drap che kín bụng đùi.
79
Khoa Y Giáo Trình Tiền Lâm Sàng 3
- Người khám: ngồi tư thế thoải mái khi quan sát vùng âm hộ và khi đặt
mỏ vịt, đứng khi khám âm đạo bằng tay.
2.2 Quan sát:
- Vùng đồi vệ nữ, môi lớn, TSM, hậu môn: phân phối lông, viêm, loét,
nhiễm trùng da, viêm nang lông, dị ứng.
- Dùng 2 ngón tay tách 2 môi lớn ra để quan sát: hai môi nhỏ, âm vật, lỗ
niệu đạo, lỗ âm đạo xem có viêm, loét, tiết dịch, sưng phồng, u, nốt… nếu có
tổn thương thì sờ nắn khám.
- Khám tuyến Bartholin: ngón trỏ trong âm đạo, ngón cái ở ngoài nắn
tuyến Bartholin, nếu có tiết dịch từ lỗ miệng tuyến thì nên làm XN và cấy vi
trùng.
- Nghi ngờ viêm niệu đạo: ngón trỏ trong âm đạo, ngón cái ở ngoài ép lỗ
niệu đạo.
- Khám hậu môn: trĩ, nứt hậu môn, viêm quanh hậu môn…
2.3 Khám bằng mỏ vịt:
- Chọn mỏ vịt tùy vào tiền sanh của BN
- Bôi trơn mỏ vịt (bằng nước vô trùng)
- Dùng 2 ngón tay tách 2 môi nhỏ
- Đặt mỏ vịt:
+ Người sanh nhiều lần: mỏ vịt đóng, đặt ngang ( vị trí 3h, 9h)
+ Người chưa sanh: mỏ vịt đặt nghiêng 45% so với mặt phẳng
ngang ( tránh đưa mỏ vịt vào vị trí 6h, 12h vì sẽ chạm vào lỗ tiểu và
hõm thuyền, 2 nơi nhạy cảm gây đau cho bệnh nhân)
- Xoay mỏ vịt về tư thế ngang
- Tiếp tục đưa mỏ vịt đóng vào sâu trong âm đạo theo hướng ra sau và
xuống dưới
- Mở mỏ vịt để bộc lộ cổ tử cung
- Cố định mỏ vịt để quan sát:
+ Niêm mạc âm đạo: đỏ, sung huyết, phù nề
80
Khoa Y Giáo Trình Tiền Lâm Sàng 3
+ Dịch âm đạo: số lượng, màu sắc, mùi, phân bố…
+ Cổ tử cung: màu sắc, vị trí, hình dạng lỗ CTC, tính ...