Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán suy thận mạn
Số trang: 70
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.27 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng với các nội dung chẩn đoán xác định; chẩn đoán nguyên nhân; chẩn đoán biến chứng; triệu chứng lâm sàng suy thận mạn, điều trị tăng Kali máu, điều trị tăng Kali máu, điều trị suy thận cấp... Để nắm chi tiết nội dung mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán suy thận mạn TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY THẬN MẠN 1. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 3. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY THẬN MẠN Lý thuyết LS Y4. BS Nguyễn thị Ngọc Linh 1. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 3. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 1. LÂM SÀNG. - Các gđ 1,2,3 thường BN không triệu chứng. Có thể THA, phù , thiếu máu…. - BN có triệu chứng đầy đủ của HC URE huyết tăng khi bệnh đã tiến triển vào gđ cuối. - Vì thế khi khai thác tiền căn bệnh lý, nên chú ý : - BN có t/căn các bệnh nội khoa có thể gây bệnh thận mạn: bệnh thận, bệnh tim mạch, xương khớp, K…bệnh tiết niệu: sỏi thận, nhiễm trùng tiểu tái phát… - Tiền căn sử dụng thuốc độc thận: NSAID, xạ trị, thuốc cản quang, thuốc nam… - Tiền căn gia đình có người mắc bệnh thận: suy thận mạn, thận đa nang… 2. CẬN LÂM SÀNG - CREATININ MÁU, tính GFR HC URE HUYẾT CAO THA (creatinin máu tăng + Tr/chứng LS) SUY THẬN MẠN gđ cuối Tiêu chuẩn chẩn đoán BTM. ≥ 2/3 tiêu chuẩn 1. Tổn thương thận : có bất cứ dấu hiệu nào sau đây. - Tổng PTNT, cặn lắng: đạm, HC, BC, trụ - Hình ảnh học: SA, KUB, CT, UIV…: nang thận, thận đa nang, thận xốp tuỷ, thận teo, chủ mô thận: vỏ tuỷ không phân biệt rõ, thận ứ nước, sỏi thận - GPB: STTT, Xơ chai CT, bệnh thận màng… -Ghép thận -Bất thường XN máu (điện giải, kiềm toan… do thận. VD HC Fanconi…). Không tính nếu do NN khác, vd toan chuyển hoá do ĐTĐ nhiễm ceton acid 2. GFR giảm < 60 ml/ph/ 1.73m2 3. Kéo dài ≥ 3 tháng (bắt buộc) 4 Kèm ảnh hưởng sức khoẻ BN IV. Phân loại giai đoạn CKD GFR Giai Mô tả (mL/ph/1,73m2 ) đoạn Yếu tố nguy cơ ≥ 90 Tổn thương thận, 1 ≥ 90 GFR BT hay tăng Tổn thương thận, 2 60-89 GFR giảm nhẹ 3a. GFR giảm nhẹ-trung bình 45-59 3 3b. GFR giảm trung bình-nặng 30-45 4 GFR giảm nặng 15-29 Suy thận Nguy cơ CKD - ĐTĐ (GFR ≥ 90ml/ph/1.73) - THA - > 60 tuổi - BL tự miễn - - Tiếp xúc thuốc hoặc thủ thuật giảm CN thận - STC (dù đã hồi phục) - Tiền căn gia đình có bệnh thận - Khối lượng thận giảm (người cho thận, ghép thận) 6 Triệu chứng lâm sàng RL thần kinh cơ - Thần kinh trung ương - Bệnh thần kinh ngoại biên - RL giấc ngủ - HC chân không yên - Nhức đầu - Máy cơ, vọp bẻ - Bệnh cơ - Giảm nhận thức - Lơ mơ, ngủ gà, hôn mê - Rung vẩy, động kinh - Kích thích cơ BỆNH CẢNH NÃO DO LƠ MƠ, CO GiẬT, URE HUYẾT TĂNG ĐỘNG KINH 7 Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn RL da RL tiêu hóa - Ói, mệt, chán ăn, buồn - Tăng sắc tố nôn, hơi thở khai - Ngứa - Viêm dạ dày - Bầm máu - Viêm ruột - Phấn ure - XHTH Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn RL nước – điện giải : - Ứ dịch, phù, tiểu ít - Giảm Na, giảm canxi - Tăng K, P, Magne RL chuyển hóa- nội tiết : - Cường cận giáp thứ phát - Nhuyễn xương do thiếu vitamin D - Tăng acid uric - Suy dinh dưỡng, còi xương - RL khả năng sinh sản và tình dục 9 - Thoái hóa tinh bột Triệu chứng lâm sàng RL tim phổi - THA: do ứ muối nước, tăng tiết renin. Đây là yếu tố thúc đẩy suy thận Suy tim xung huyết: do ứ muối nước, BMV, thiếu máu làm suy tim nặng thêm. - Phù phổi cấp Có thể gây - Viêm màng ngoài tim: do lắng đọng acid uric, - Chèn ép tim cấp tử vong - Bệnh cơ tim dãn nở hoặc phì đại - Bệnh phổi do ure tăng - Xơ vữa ĐM 10 TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM SUY TIM - PHÙ PHỔI CẤP 11 Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn. HUYẾT HỌC 1. Thiếu máu - -Tr/chứng hằng định, khi Cre> 2 mg% GFR < 30ml/ph/1.73 - -Tương ứng mức độ suy thận - -Đẳng sắc đẳng bào, HC lưới giảm - - Hct: 18-20% khi STM gđ cuối, nếu thấp hơn -> tìm thêm NN khác gây thiếu máu Cơ chế: giảm sản xuất erythropoietin, tán huyết, ure tăng ức chế tủy xương, giảm nguyên liệu tạo máu 2. RL Đông máu: XH da niêm, XHTH 3. BC giảm -> dễ nhiễm trùng 12 Giả gãy xương (mũi tên đỏ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán suy thận mạn TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY THẬN MẠN 1. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 3. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY THẬN MẠN Lý thuyết LS Y4. BS Nguyễn thị Ngọc Linh 1. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 3. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 1. LÂM SÀNG. - Các gđ 1,2,3 thường BN không triệu chứng. Có thể THA, phù , thiếu máu…. - BN có triệu chứng đầy đủ của HC URE huyết tăng khi bệnh đã tiến triển vào gđ cuối. - Vì thế khi khai thác tiền căn bệnh lý, nên chú ý : - BN có t/căn các bệnh nội khoa có thể gây bệnh thận mạn: bệnh thận, bệnh tim mạch, xương khớp, K…bệnh tiết niệu: sỏi thận, nhiễm trùng tiểu tái phát… - Tiền căn sử dụng thuốc độc thận: NSAID, xạ trị, thuốc cản quang, thuốc nam… - Tiền căn gia đình có người mắc bệnh thận: suy thận mạn, thận đa nang… 2. CẬN LÂM SÀNG - CREATININ MÁU, tính GFR HC URE HUYẾT CAO THA (creatinin máu tăng + Tr/chứng LS) SUY THẬN MẠN gđ cuối Tiêu chuẩn chẩn đoán BTM. ≥ 2/3 tiêu chuẩn 1. Tổn thương thận : có bất cứ dấu hiệu nào sau đây. - Tổng PTNT, cặn lắng: đạm, HC, BC, trụ - Hình ảnh học: SA, KUB, CT, UIV…: nang thận, thận đa nang, thận xốp tuỷ, thận teo, chủ mô thận: vỏ tuỷ không phân biệt rõ, thận ứ nước, sỏi thận - GPB: STTT, Xơ chai CT, bệnh thận màng… -Ghép thận -Bất thường XN máu (điện giải, kiềm toan… do thận. VD HC Fanconi…). Không tính nếu do NN khác, vd toan chuyển hoá do ĐTĐ nhiễm ceton acid 2. GFR giảm < 60 ml/ph/ 1.73m2 3. Kéo dài ≥ 3 tháng (bắt buộc) 4 Kèm ảnh hưởng sức khoẻ BN IV. Phân loại giai đoạn CKD GFR Giai Mô tả (mL/ph/1,73m2 ) đoạn Yếu tố nguy cơ ≥ 90 Tổn thương thận, 1 ≥ 90 GFR BT hay tăng Tổn thương thận, 2 60-89 GFR giảm nhẹ 3a. GFR giảm nhẹ-trung bình 45-59 3 3b. GFR giảm trung bình-nặng 30-45 4 GFR giảm nặng 15-29 Suy thận Nguy cơ CKD - ĐTĐ (GFR ≥ 90ml/ph/1.73) - THA - > 60 tuổi - BL tự miễn - - Tiếp xúc thuốc hoặc thủ thuật giảm CN thận - STC (dù đã hồi phục) - Tiền căn gia đình có bệnh thận - Khối lượng thận giảm (người cho thận, ghép thận) 6 Triệu chứng lâm sàng RL thần kinh cơ - Thần kinh trung ương - Bệnh thần kinh ngoại biên - RL giấc ngủ - HC chân không yên - Nhức đầu - Máy cơ, vọp bẻ - Bệnh cơ - Giảm nhận thức - Lơ mơ, ngủ gà, hôn mê - Rung vẩy, động kinh - Kích thích cơ BỆNH CẢNH NÃO DO LƠ MƠ, CO GiẬT, URE HUYẾT TĂNG ĐỘNG KINH 7 Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn RL da RL tiêu hóa - Ói, mệt, chán ăn, buồn - Tăng sắc tố nôn, hơi thở khai - Ngứa - Viêm dạ dày - Bầm máu - Viêm ruột - Phấn ure - XHTH Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn RL nước – điện giải : - Ứ dịch, phù, tiểu ít - Giảm Na, giảm canxi - Tăng K, P, Magne RL chuyển hóa- nội tiết : - Cường cận giáp thứ phát - Nhuyễn xương do thiếu vitamin D - Tăng acid uric - Suy dinh dưỡng, còi xương - RL khả năng sinh sản và tình dục 9 - Thoái hóa tinh bột Triệu chứng lâm sàng RL tim phổi - THA: do ứ muối nước, tăng tiết renin. Đây là yếu tố thúc đẩy suy thận Suy tim xung huyết: do ứ muối nước, BMV, thiếu máu làm suy tim nặng thêm. - Phù phổi cấp Có thể gây - Viêm màng ngoài tim: do lắng đọng acid uric, - Chèn ép tim cấp tử vong - Bệnh cơ tim dãn nở hoặc phì đại - Bệnh phổi do ure tăng - Xơ vữa ĐM 10 TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM SUY TIM - PHÙ PHỔI CẤP 11 Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn. HUYẾT HỌC 1. Thiếu máu - -Tr/chứng hằng định, khi Cre> 2 mg% GFR < 30ml/ph/1.73 - -Tương ứng mức độ suy thận - -Đẳng sắc đẳng bào, HC lưới giảm - - Hct: 18-20% khi STM gđ cuối, nếu thấp hơn -> tìm thêm NN khác gây thiếu máu Cơ chế: giảm sản xuất erythropoietin, tán huyết, ure tăng ức chế tủy xương, giảm nguyên liệu tạo máu 2. RL Đông máu: XH da niêm, XHTH 3. BC giảm -> dễ nhiễm trùng 12 Giả gãy xương (mũi tên đỏ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tiếp cận chẩn đoán suy thận mạn Chẩn đoán suy thận mạn Suy thận mạn Chẩn đoán biến chứng suy thận mạn Chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn Triệu chứng lâm sàng suy thận mạnTài liệu liên quan:
-
Kết quả chăm sóc người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất năm 2023
10 trang 451 0 0 -
Giá trị của khoảng trống anion trong tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nặng
6 trang 143 0 0 -
10 trang 33 0 0
-
6 trang 32 0 0
-
6 trang 32 0 0
-
10 trang 27 1 0
-
5 trang 26 0 0
-
Kết quả ghép thận tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ 2004 đến 2023
5 trang 24 0 0 -
98 trang 24 0 0
-
8 trang 21 0 0