Thông tin tài liệu:
Nối tiếp (Chương 2, Phần 1) mời các bạn đến với (Chương 2, Phần 2) thuộc bộ bài giảng Tin học đại cương do TS.Nguyễn Bá Ngọc biên soạn để nắm bắt một số thông tin cơ bản về biểu diễn dữ liệu và đơn vị đo; biểu diễn dữ liệu trong máy tính và đơn vị đo; quá trình số hóa tín hiệu vật lý; biểu diễn số nguyên; các phép toán số học với số nguyên;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương: Phần I (Chương 2, Phần 2) - TS.Nguyễn Bá Ngọc
IT1110 Tin học đại cương
Phần I: Tin học căn bản
Chương 2: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
Nguyễn Bá Ngọc
1
Nội dung chương này
2.1. Các hệ đếm
2.2. Biểu diễn dữ liệu và đơn vị đo
2.3. Biểu diễn số nguyên
2.4. Phép toán số học với số nguyên
2.5. Tính toán logic với số nhị phân
2.6. Biểu diễn ký tự
2.7. Biểu diễn số thực
2
2.2. Biểu diễn dữ liệu trong máy
tính và đơn vị đo
Nguyên tắc chung
Trong máy tính mọi dữ liệu đều được biểu diễn bằng
số nhị phân.
Văn bản, âm thanh, hình ảnh phải được số hóa (biểu
diễn bằng số nhị phân) để có thể lưu trữ và xử lý
bằng máy vi tính.
Phần mềm đóng vai trò trung gian để chúng ta có thể
sử dụng máy tính một cách hiệu quả, xử lý dữ liệu ở
những biểu diễn quen thuộc (số thập phân, chữ viết,
hình ảnh, âm thanh, v.v.).
3
photo.jpg
Quá trình số hóa tín hiệu vật lý
Bộ cảm biến Bộ chuyển đổi
tín hiệu tương tự số Máy tính
(Sensor) (AD Converter)
Tín hiệu Tín hiệu điện Tín hiệu số
liên tục
vật lý
Đơn vị dữ liệu
Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất là bit. Một bit tương ứng
với một sự kiện có 1 trong 2 trạng thái.
Ví dụ: Một mạch đèn có 2 trạng thái là:
Tắt (Off) khi mạch điện qua công tắc là hở
Mở (On) khi mạch điện qua công tắc là đóng
6
Đơn vị dữ liệu (tiếp)
Tên gọi Ký hiệu Giá trị
Byte B 8 bit
Kilobyte KB 210B
Megabyte MB 210KB = 220B
Gigabyte GB 210MB = 230B
Terabyte TB 210GB = 240B
Petabyte PB 210TB = 250B
Exabyte EB 210PB = 260B
Zettabyte ZB 210EB = 270B
Yottabyte YB 210ZB = 280B
7
2.3. Biểu diễn số nguyên
Có hai biểu diễn nhị phân của số
nguyên
Số nguyên không dấu (chỉ biểu diễn được
số nguyên không âm)
Số nguyên có dấu, sử dụng mã bù 2 để
biểu diễn số âm
8
2.3.1. Biểu diễn số nguyên
không dấu
Dạng tổng quát: giả sử dùng n bit để biểu diễn
cho một số nguyên không dấu A:
an1an2...a3a2a1a0
Giá trị của A được tính như sau:
Dải biểu diễn của A: từ 0 đến 2n 1
9
Ví dụ:
Biểu diễn các số nguyên không dấu sau đây
bằng 8 bit:
A = 45 B = 156
Giải:
A = 45 = 32 + 8 + 4 + 1 = 25 + 23 + 22 + 20
A = 0010 1101
B = 156 = 128 + 16 + 8 + 4 = 27 + 24 + 23 + 22
B = 1001 1100
10
Ví dụ (tiếp)
Cho các số nguyên không dấu X, Y được
biểu diễn bằng 8 bit như sau:
X = 0010 1011
Y = 1001 0110
Xác định giá trị của X,Y
Giải:
X = 0010 1011 = 25 + 23 + 21 + 20
= 32 + 8 + 2 + 1 = 43
Y = 1001 0110 = 27 + 24 + 22 + 21
= 128 + 16 + 4 + 2 = 150 11
Với n = 8 bit
Dải biểu diễn là [0, 255] Trục số học máy tính
0000 0000 = 0
0000 0001 = 1
0000 0010 = 2
0000 0011 = 3
.....
1111 1111 = 255
12
Biểu diễn số nguyên không dấu
Với n = 16 bit:
dải biểu diễn: [0, 65 535]
Với n = 32 bit:
dải biểu diễn: [0, 4 294 967 295]
13
Số bù 1 và số bù 2
Với 1 số nhị phân A được biểu diễn
bằng n bit:
Lấy nghịch đảo các bit của A: thu được số
bù 1 của A bằng (2n 1) – A
Cộng 1 vào số bù 1: thu được số bù 2 của
A: 2n – A
14
Số bù 1 và bù 2 (tiếp)
Ví dụ: n = 4 bit, A = 0110
1111 10000 = số bù 1 +1
A 0110 0110
Số bù 1: 1001 Số bù 2: 1010
Nhận xét: số bù 1 Nhận xét: Tổng A + số
là đảo các bit bù 2 của nó, bỏ bit ngoài
0 1 cùng, bằng 0 15
Biểu diễn số nguyên có dấu
Biểu diễn số không âm:
an1 = 0, các bit còn lại biểu diễn số đó
Dạng tổng quát của số không âm:
N(2) = 0an2...a2a1a0
Giá trị của số N(2): n 2 i
0 2 n 1
ai 2
0
Miền giá trị: [0, 2n11]
16
Biểu diễn số nguyên có dấu (1)
Biểu diễn số âm:
Biểu diễn giá trị tuyệt đối của nó
Nghịch đảo các bít của kết quả (mã bù 1)
Cộng 1 vào mã bù 1 (mã bù 2) – đây cũng là biểu
diễn của số âm
Dạng tổng quát của số âm:
a
n1 = 1
A(2) = 1an2...a2a1a0
n 2 i
Giá trị của số âm: A 2 n 1
ai 2
0 17
Dải biểu diễn: [2 , 1]
n1
Biểu diễn số nguyên có dấu (2)
Kết hợp lại, nếu sử dụng n bit ta c ...