Danh mục

Bài giảng Tin học tính toán: Chương 6 - ThS. Huỳnh Văn Kha

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 134.36 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tin học tính toán - Chương 6 cung cấp cho người học những kiên thức về tạo kiểu dữ liệu và xuất nhập. Sau khi học xong chương này người học có thể biết cách tạo kiểu dữ liệu trong Maple, biết cách xuất nhập dữ liệu trong Maple,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học tính toán: Chương 6 - ThS. Huỳnh Văn KhaChương 6: Tạo kiểu dữ liệu và xuất nhập Nội dung1.Tạo kiểu dữ liệu.2.Xuât nhập.1/1/2013 C01029 - Chương 6 2 1. Tạo kiểu dữ liệu• Những thủ tục thường xuyên sử dụng được Maple lưu trong thư viện chuẩn.• Khi nhập 1 lệnh, Maple đủ thông minh để load thủ tục tương ứng và tiến hành các tính toán cần thiết.1/1/2013 C01029 - Chương 6 3 1. Tạo kiểu dữ liệu (tt)• Các thủ tục ít sử dụng hơn được Maple lưu trong các gói.• Muốn sử dụng phải xác định rõ gói chưa thủ tục đó.1/1/2013 C01029 - Chương 6 4 2. Nhập, xuất• Maple có hỗ trợ các input và output được định dạng. Điều này cho phép đọc các dữ liệu được tạo bởi các ứng dụng khác đồng thời cũng cho phép viết ra kiểu dữ liệu cho các ứng dụng khác sử dụng.• printf(fmt, x1, ..., xn) cho phép in x1, …, xn với định dạng fmt.• Tổng quát thì fmt có dạng:%[flags][width][.precision][modifiers ]code1/1/2013 C01029 - Chương 6 5 2. Nhập, xuất - printf• Định dạng I/O hoàn toàn tương tự C.1/1/2013 C01029 - Chương 6 6 2. Nhập, xuất - sscanf• sscanf(str, fmt) đọc chuỗi str với định dạng fmt.• Tổng quát fmt có dạng: %[*][width][modifiers]code• Định dạng tương tự C.1/1/2013 C01029 - Chương 6 71/1/2013 C01029 - Chương 6 8 2. Nhập, xuất – chuyển code ngôn ngữ khác.• Sử dụng các hàm trong gói MTM để tạo code cho các ngôn ngữ khác.• fortran(A,x): tạo lệnh Fortran gán biểu thức A cho biến x.• ccode(A,x): tạo lệnh C gán biểu thức A cho biến x.• latex(A): tạo chuỗi định dạng A trong LaTeX 2e.1/1/2013 C01029 - Chương 6 91/1/2013 C01029 - Chương 6 101/1/2013 C01029 - Chương 6 111/1/2013 C01029 - Chương 6 121/1/2013 C01029 - Chương 6 13

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: