Danh mục

Bài giảng Tin học ứng dụng trong hóa học: Chương 3 - ĐH Công nghiệp TP.HCM

Số trang: 69      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.33 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tin học ứng dụng trong hóa học: Chương 3 có nội dung trình bày giao diện, thanh công cụ, hướng dẫn sử dụng của Chembiodraw 2d, Chembio 3d và bài tập thực hành. Tham khảo nội dung bài giảng để hiểu rõ hơn về các nội dung trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng trong hóa học: Chương 3 - ĐH Công nghiệp TP.HCM TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌCTIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC CHƢƠNG 3: CHEM OFFICE NỘI DUNG1. CHEMBIODRAW 2D2. CHEMBIO 3D3. BÀI TẬP THỰC HÀNH1.CHEMBIODRAW 2D NỘI DUNG 1.1 KHỞI ĐỘNG CHEMBIODRAW 2D 1.2 GIAO DIỆN - THANH CÔNG CỤ 1.3 HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CHEMBIODRAW 2D1.CHEMBIODRAW 2D1.1 KHỞI ĐỘNG CHEMBIODRAW 2D B1. Nhấp chuột nút Start. B2. Chọn All Programs Chembio office 2008  Chembiodraw. B3. Nhấp chuột vào biểu tượng1.CHEMBIODRAW 2D1.2 GIAO DIỆN – THANH CÔNG CỤ Thanh thông Thanh Menu dụng Thanh công cụ Thanh kiểu vẽ sinh học chữ Thanh công cụ vẽ chính1.CHEMBIODRAW 2D1.2 THANH CÔNG CỤ Thanh Menu Thanh kiểu chữ : (text style toolbar) Thanh thông dụng (general toolbar) Thanh đối tượng (object toolbar) Thanh công cụ vẽ sinh học (biodraw tool)1.CHEMBIODRAW 2D1.2 THANH CÔNG CỤ Thanh công cụ vẽ chính (main tool palette)1.CHEMBIODRAW 2D1.2 THANH CÔNG CỤ Để bật/tắt các thanh công cụ: Vào View chọn các thanh công cụ tương ứng cần muốn mở.1.CHEMBIODRAW 2D1.2 THANH CÔNG CỤ Bảng thông tin tọa độ (info window) Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học (periodic table) Bảng tính chất hoá – lý của các chất (chemical properties): Bảng phân tích chi tiết (analysis) Bảng đồ các ký tự (character map)1.CHEMBIODRAW 2D1.2 THANH CÔNG CỤ Chemical Info Window Analysis Window Properties Window1.CHEMBIODRAW 2D 1.2 THANH CÔNG CỤ PeriodicTable Window1.CHEMBIODRAW 2D1.2 THANH CÔNG CỤ Character Map Window1.CHEMBIODRAW 2D1.3 HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG a. Vẽ một cấu trúc: Trong phần này ta vẽ cấu trúc phân tử 2- propanone và thêm tên vào Các bước thực hiện như sau:  Tạo liên kết: Từ menu Object, chọn Fixed Lengths và Fixed Angles. Chọn View > Show Main Toolbar.Từ thanh công cụ Main Toolbar, chọn công cụSolid Bond Con trỏ biến thành dấu cộng (+), click chuột vàkéo sang phải, đường liên kết xuất hiện, liên kếtđược mở rộng với chiều dài được cố định và ở mộtgóc 30 0 . Click vào điểm cuối bên phải của liên kết mới vừatạo để thêm liên kết thứ 2. Liên kết thứ 2 được vẽ vàtạo thành một góc 120 0 giữa 2 liên kết. Để tạo cacbon thứ 3, ta thực hiện giống nhưbước trên. Thay đổi bậc liên kết: Để tạo liên kết đôi, double click vào liên kết vừa tạohoặc click chuột phải vào liên kết chọn Double >Plain. Thêm tên nguyên tử vào cấu trúc: Dùng công cụ Text , click vào cuối liên kết đôi,hộp text box xuất hiện ở cuối liên kết Gõ „O‟ vào hộp text box (chữ O hoa). Đóng hộp text bot bằng cách nhấn phím Esc hoặcchọn công cụ khác. Thêm tên chú thích vào phân tử: Dùng công cụ Text , click vào phía dưới cấutrúc, hộp text box xuất hiện. Trong hộp text box, gõ “2-propanone”. Nhấn Esc hoặc chọn công cụ khác.b. Vẽ cấu trúc phân tử phức tạp bằng cách dùngvòng: Tạo vòng: Click và công cụ vòng Cyclohexane . Click vào vùng trống trên cửa sổ để thêm vòng. Click hợp nhất với các vòng theo hình biểu diễndưới đây. Di chuyển các nguyên tử và các nối liên kết từvòng: Click vào công cụ Eraser Trỏ vào nguyên tử được biểu diễn ở dưới: Click vào nguyên tử và liên kết cần xóa Kết quả xóa được biểu diễn dưới đây: Click vào công cụ Solid Bond Double click vào chổ liên kết cần thêm vào, liên kếtđơn sẽ chuyển thành liên kết đôi Thêm tên nguyên tử carbon: Clich vào công cụ Text Trỏ đến chổ nguyên tử cần được thêm vào Gõ phím “CH” vào trong hộp thoại (lưu ý: phải gõchữ hoa đúng biểu tượng tên nguyên tố). Tiếp tục gõ “O” vào nơi cần thêm vào. Kết quảđược biểu diễn ở phía dưới.

Tài liệu được xem nhiều: