Danh mục

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 2 - ThS. Đào Quốc Phương

Số trang: 34      Loại file: pptx      Dung lượng: 466.18 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (34 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2 cung cấp kiến thức cơ bản về table. Nội dung chính trong chương này gồm có: Khái niệm tables, mở và xem thông tin trong các tables, tạo mới table, tạo relationship giữa các table. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 2 - ThS. Đào Quốc PhươngChương2:TABLES MicrosoftAccess Chư ơ ng 2: Tables Slide 1Nộidungl Khái niệm tables.l Mở và xem thông tin trong các tables.l Tạo mới table.l Tạo relationship giữa các table. Chương 2: Tables Slide 2Kháiniệmvềtablesl Là nơi lưu trữ những dữ liệul Thiết kế sao cho có thể lưu được đầy đủ dữ liệu cần thiết tránh việc dư thừa dữ liệu FieldRecord EOF Chương 2: Tables Slide 3ThiếtkếtableởchếđộDesignViewBước 1 : Chương 2: Tables Slide 4ThiếtkếtableởchếđộDesignViewBước 2 : Khai báo danh sách tên các trường field Chương 2: Tables Slide 5ThiếtkếtableởchếđộDesignViewBước 3 : Khai báo kiểu dữ liệu Chương 2: Tables Slide 6Kiểudữliệucủafieldl Text – 255 ký tự.l Memo – Dùng cho các chuỗi dài như ghi chú, mô tả. – 65,536 ký tự.l Number – Dùng cho dữ liệu có tính toán. Chương 2: Tables Slide 7Kiểudữliệucủafield(tt)l Date/Time – Dùng cho ngày giờ. – 8 bytes.l Currency – Dùng cho các giá trị tiền tệ.l AutoNumber Chương 2: Tables Slide 8Kiểudữliệucủafield(tt) l Yes/No – Dùng cho dữ liệu có một trong hai giá trị như Yes/No, True/False, On/Off. l OLE Object – Dùng cho các đối tượng OLE (tài liệu Microsoft Word, bảng tính Microsoft Excel, hình ảnh, âm thanh. Chương 2: Tables Slide 9ThiếtkếtableởchếđộDesignViewBước 4 : Thiết lập khóa chính (bảng nào không có khóa có thể bỏ qua bước này) Chương 2: Tables Slide 10ThiếtkếtableởchếđộDesignViewBước 5 : Lưu lại cấu trúc bảng bằng cách nhấn nút Save trên thanh công cụ Chương 2: Tables Slide 11ThiếtkếtableởchếđộDesignViewChú ý : những bảng nào không có primary key thì khi lưu lại sẽ xuất hiện thông báo Chương 2: Tables Slide 12Kháiniệmkhóachính(PrimaryKey)l Khóa chính có tác dụng dùng để phân biệt các record trong cùng một tablel Ví dụ : – bảng SANPHAM có khóa chính là MaSP Chương 2: Tables Slide 13Khóachính(PrimaryKey)l Ví dụ : – SANPHAM (MaSP,TenSP,Donvitinh,Dongia) – KHACHHANG (MaKH,TenKH,Diachi,Dienthoai) – NHANVIEN (MaNV,HoNV,TenNV,Ngaysinh,Gioitinh) – HOADON (…) Chương 2: Tables Slide 14NhậpliệuvàoTable NULL “” Chương 2: Tables Slide 15NhậpliệuvàoTable 0 : Nữ -1 : Nam Chương 2: Tables Slide 16Chương 2: Tables Slide 17TableHOADON Chương 2: Tables Slide 18TableHOADONCHITIETHD Chương 2: Tables Slide 19HOADON (MaHD,MaKH,MaNV,NgaylapHD,Ngaynhanhang)CHITIETHD (MaHD,MaSP,Soluong) Chương 2: Tables Slide 20

Tài liệu được xem nhiều: