Danh mục

Bài giảng Tổ chức nhân sự hành chính nhà nước: Chương 8 - ThS. Trương Quang Vinh

Số trang: 125      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.43 MB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 27,000 VND Tải xuống file đầy đủ (125 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 8: Đánh giá nguồn nhân lực trong các cơ quan hành chính nhà nước. Nội dung trình bày trong chương gồm: Những vấn đề về đánh giá hoạt động trong tổ chức, mục đích của đánh giá nhân sự trong tổ chức, quy trình đánh giá người lao động làm việc trong cơ quan nhà nước, các phương pháp đánh giá nhân sự trong các cơ quan quản lý hành chính nhà nước, những vấn đề cần chú ý khi đánh giá nhân sự.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổ chức nhân sự hành chính nhà nước: Chương 8 - ThS. Trương Quang Vinh Chương8Đánhgiánguồnnhânlựctrongcác cơquanquảnlýhànhchínhnhà nước.I. Nhữngvấnđềvềđánhgiáhoạtđộng trongtổchứcII.Mụcđíchcủađánhgiánhânsựtrong tổchứcIII.Quytrìnhđánhgiángườilaođộng làmviệctrongcơquannhànước.IV.Cácphươngphápđánhgiánhânsự trongcáccơquanquảnlýhànhchính nhànước.V.Nhữngvấnđềcầnchúýkhiđánhgiá nhânsựI. Nhữngvấnđềvềđánhgiáhoạtđộng trongtổchức 1. Tầmquantrọngcủaviệcđánhgiánhânsự trongtổchức 2. Nộidungcôngtácđánhgiá 3. Nhữngngườilàmcôngtácđánhgiá 4. Thờiđiểmtiếnhànhđánhgiá 5. YếutốpháplýcủaviệcđánhgiáĐánhgiáhoạt độngthựcthicôngviệccủangườilaođộngtrongcáctổchứclàmộtcôngviệccầnthiết để nhằm hoàn thiện không ngừng hoạtđộngcủahọ.Mọi tổ chức đều tiến hành đánh giá hoạt độngcủanguồnnhânlựctrongtổchức.Việc đánhgiáđược tiến hành cho các đối tượng khác nhau vàchonhữngngườinắmgiữcácvịtríkhácnhau.1.Tầmquantrọngcủaviệcđánhgiánhânsự trongtổchứcMọi người đều thừa nhận tầm quan trọng củaviệcđánhgiá.Nếu không có đánh giá, khó có thể xácđịnh đượckếhoạchhành động,hoạchđịnhchínhsáchpháttriểnchungcủatổchứcvàpháttriểnnguồnnhânlực.Hiểu được điều đó, các tổ chức đều phải làmcông tác đánh gía nguồn nhân lực của tổ chứcmình.Đánh giá nguồn nhân lực của tổ chứcđể xác định cụ thể những yếu tố mànguồnnhânlựccủatổchức đangphảiđối mặt và đó cũng chính là cơ sở chonguồnnhânlựcvượtqua đượcnhữngkhó khăn, thách thức; đánh giá nhằmtạo cơ hội để tiếp cận và giải quyếtcác vấn đề một cách hiệu quả hơn,với mục đích phát triểnnguồnnhânlực.2.Nộidungcôngtácđánhgiá2.1Đánhgiáhiệuquảlàmviệccủangườilao độngtrongcơquanhànhchínhnhànước2.2Đánhgiánănglựcvàtrìnhđộchuyênmôn nghiệpvụcủangườilaođộng2.3Đánhgiátiềmnăng2.4Đánhgiáđộngcơcủangườilaođộngtrong cáccơquannhànước2.1Đánhgiáhiệuquảlàmviệccủangườilao độngtrongcơquanhànhchínhnhànướcHiệuquảlàmôïtkháiniệmmangtínhtươngđối.Đólàsựsosánhkếtquảtạoravớichiphícầnthiếtchoviệcthựchiện.Hiệuquảcũnglàsựsosánhhoạtđộngcủanhữngngườitrêncùngmộtcươngvị,vịtrí.Hiệuquảcũngcóthểlàsựsosánhvớimụctiêumàcơquan,đơnvịđặtra.ef∙fec∙tive[iféktiv]adjective 1. producingaresult:causingaresult,especially thedesiredorintendedresult •aneffectiveremedyforheadaches 2. havingastrikingresult:successful,especiallyin producingastrongorfavorableimpressiononpeople •Thepaintinghadthecharacteristicsofawinner,including effectivecoloruse. 3. actual:actualorinpractice,evenifnotofficiallyor theoreticallyso •hewaseffectiverulerduringthemonarch’slastillness 4. officiallyinforce:officiallyinforce,operative,or applicable •aregulationeffectiveasfromnextmonthef∙fi∙cient[ifísh’nt]adjective 1. wellorganized:performingtasksinanorganizedand capableway 2. abletofunctionwithoutwaste:ableto functionwellorachieveadesiredresultwithout waste •anefficientuseoffuel 3. PHILOSOPHYactingdirectlytoproduceaneffect: actingdirectlytobringsomethingintobeingorproducechanges init •efficientcause[14thcentury.FromLatinefficient,presentparticiplestemofefficere,(seeEFFECT).]——ef∙fi∙cient∙ly,adverbWORDKEY:USAGENOTE SeeSynonymsateffective.Hiệulực:rasứclàmviệc(effort,efficacité)Hiệunăng:nănglựclàmviệcnhiềuhayít(rendement)nhchiệusuấtHiệuquả:cókếtqủa(résultat)Hiệunghiệm:cáithựcchứngthànhcông(efficacité)Hiệusuất:sứclàmviệcđượcnhiềuhayít(rendement)nănglực[nănglực]danhtừ. ability(for);capacity(for);efficiency(for);aptitude(for); faculty(of,for);energy pháthuynănglực promoteabilitya·bil·i·ty [ə bíllətee] (plural a·bil·i·ties) noun 1. being able: the capacity to do something or perform successfully •It has the ability to perform well on really rough terrain. 2. talent: a particular talent or acquired skill •a student with great musical abilities 3. exceptional skill or intelligence: a high degree of general skill or competence •We need people of your ability.[14th century. Via Old French ablete, from Latin habil ...

Tài liệu được xem nhiều: