Danh mục

Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 5: Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương

Số trang: 103      Loại file: pptx      Dung lượng: 1.67 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (103 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Toán cao cấp 1 - Chương 5: Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương" cung cấp cho người học các kiến thức: Trị riêng - vector riêng, chéo hóa ma trận vuông, dạng toàn phương (khái niệm cơ bản, đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc, luật quán tính, xác định dấu của dạng toàn phương,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 5: Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Ø Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn  phương §2. TRỊ RIÊNG – VECTOR RIÊNG   2.1. Ma trận đồng dạng   Định nghĩa   Hai ma trận vuông  A, B  cấp n  được gọi là đồng dạng  với nhau nếu tồn tại ma trận khả nghịch P  thỏa:  –1 B  P A P .  1 0   1 0      VD 1.  A     và B     là đồng dạng với  6  1  0 1  0 1    1 nhau vì có P     khả nghịch thỏa B  P A P .  1 3 1 Ø Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn  phương  Định lý   Hai ma trận vuông cùng biểu diễn một PBĐTT (trong  hai cơ sở tương ứng) thì đồng dạng với nhau.   2.2. Đa thức đặc trưng   Định nghĩa  • Cho  A  M n (¡ ). Đa thức bậc n  của  :                             PA ( )  det(A   I n )     được  gọi  là  đa  thức  đặc  trưng  (characteristic  polynomial) của  A  và phương trình  PA ( )  0 được  gọi là phương trình đặc trưng của A .  2 Ø Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn  phương n • Cho PBĐTT  f : ¡  ¡ n . Đa thức bậc n  của  :                              Pf ( )  det(A   I n )     được gọi là  đa thức đặc trưng của  f  ( A  là ma trận  biểu  diễn  f   trong  một  cơ  sở  nào  đó)  và  Pf ( )  0  được gọi là phương trình đặc trưng của  f .  1 2    VD 2. Cho ma trận  A    , ta có:   3 4 1  2 2 PA ( )     5  2.  3 4  3 Ø Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn  phương  Định lý  Hai ma trận đồng dạng thì có cùng đa thức đặc trưng.   VD 3. Cho PBĐTT  f (x ; y ; z )  (x  y ; y  z ; z  x ).  Hãy tìm phương trình đặc trưng của  f  ?   1  1 0      Giải. Gọi A  [f ]E , ta có:  A   0 1  1 .     1 0 1  4 Ø Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn  phương 1   1 0            Pf ( )  0  0 1   1  0   1 0 1  3 2                                  3  3  0.   Chú ý     Từ  đây  về  sau,  ta  gọi  đa  thức  (phương  trình)  đặc  trưng chung cho PBĐTT f  và ma trận  A  biểu diễn  f .  5 Ø Chương 5. Chéo hóa ma trận­ Dạng toàn  phương  2.3. Trị riêng, vector riêng   a) Trị riêng, vector riêng của PBĐTT   Định nghĩa  n n    Cho PBĐTT  f : ¡  ¡ .  •  Số    ¡   được  gọi  là  trị  riêng  (eigenvalue)  của  f   nếu tồn tại vector  x  ¡ n , x   : f (x )   x  (1).  •  Vector  x     thỏa  (1)  được  gọi  là  vector  riêng  (eigenvector) của  f  ứng với trị riêng  .  6 Ø Chương 5. Chéo hóa ma trận­ Dạng toàn  phương  VD 4. Cho PBĐTT  f (x 1; x 2)  (4x 1  2x 2; x 1  x 2).   Xét số   3 và vector  x  (2; 1), ta có:  f (x )  f (2; 1)  (6; 3)  3(2; 1)   x .   Vậy  x  (2; 1) là vector riêng ứng với trị riêng   3.  7 Ø Chương 5. Chéo hóa ma trận­ Dạng toàn  phương  b) Trị riêng, vector riêng của ma trận   Định nghĩa     Cho ma trận vuông A  M n (¡ ).  •  Số    ¡   được  gọi  là  trị  riêng  của  A   nếu  tồn  tại  vector  x  ¡ n , x   : A[x ]   [x ] (2).  • Vector  x    thỏa (2) được gọi là vector riêng của  A   ứng với trị riêng  .  8 Ø Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn  phương  Định lý  • Số thực    là trị riêng của PBĐTT  f  khi và chỉ khi     là trị riêng của ma trận  A  biểu diễn  f  trong một cơ  sở B  nào đó.  • Vector  x  ¡ n \ { } là vector riêng của  f   ứng với     khi và chỉ khi ...

Tài liệu được xem nhiều: