Bài giảng Toán cao cấp A1: Phần 1 - ThS. Bành Thị Hồng
Số trang: 53
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.41 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp A1: Phần 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Ma trận – Định thức; Hệ phương trình tuyến tính. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp A1: Phần 1 - ThS. Bành Thị Hồng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN BỘ MÔN TOÁN BÀI GIẢNG HỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP A1 Biên soạn GVC. Ths. Bành Thị Hồng Ths. Bùi Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh – 10/2014 Bài giảng Toán cao cấp A1 Chương 1 – Ma trận – Định thức Chương 1 – MA TRẬN – ĐỊNH THỨC Trong phần này ta xét các số là những số thực, ????, ???? là các số nguyên dương. 1.1. Khái niệm ma trận và các phép toán trên ma trận 1.1.1. Định nghĩa ma trận Một bảng số, gồm ???? × ???? số ???????????? (1 ≤ ???? ≤ ????, 1 ≤ ???? ≤ ????) được xếp thành ???? dòng và ???? cột được gọi là ma trận cấp ???? × ???? (trên trường số thực ℝ), kí hiệu ????11 ????12 ⋯ ????1???? ????11 ????12 ⋯ ????1???? ????21 ????22 ⋯ ????2???? ????21 ????22 ⋯ ????2???? ????=[ ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ] hoặc ???? = ( ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ) ????????1 ????????2 ⋯ ???????????? ????????1 ????????2 ⋯ ???????????? Ta có thể viết gọn là ???? = (???????????? )????×???? hoặc ???? = [???????????? ]????×???? . Số ???????????? được gọi là phần tử của ma trận ???? nằm trên dòng ???? cột ???? (phần tử vị trí (????, ????)). Tập hợp tất cả các ma trận cấp ???? × ???? trên trường ℝ được kí hiệu là ????(???? × ????; ℝ) (hoặc ????????×???? (ℝ)). Ví dụ 1: Các ma trận sau −1 1 2 1 2 3 ????=[ ] ∈ ????2×3 (ℝ), ???? = [ 3 ???? −5] ∈ ????3×3 (ℝ), 4 5 6 3 2 6 ???? = [0 2 1] ∈ ????1×3 (ℝ), ???? = [√2] ∈ ????1×1 (ℝ) Hai ma trận ???? = (???????????? )????×???? và ???? = (???????????? )????×???? được gọi là bằng nhau nếu ???????????? = ???????????? với ̅̅̅̅̅̅ mọi ???? = 1, ???? và ???? = ̅̅̅̅̅ 1, ????. Ví dụ 2: Với giá trị nào của ???? và ???? thì hai ma trận sau bằng nhau? 1 2 3 1 ???? 3 ????=[ ],???? = [ ] 4 5 6 4 5 ????+1 Hướng dẫn: Ta thấy ????, ???? ∈ ????2×3 (ℝ) do đó ???? = ???? khi ???? = 2, ???? = 5. 1.1.2. Một số dạng ma trận đặc biệt a. Ma trận không Ma trận mà tất cả các phần tử của nó đều bằng 0 được gọi là ma trận không. Kí hiệu ???? (hoặc đơn giản là số 0) cho mọi ma trận không cấp ???? × ???? tùy ý. Ví dụ 3: Ma trận không cấp 2 × 3 và ma trận không cấp 3 × 3 là 0 0 0 0 0 0 ????=[ ] = (0)2×3 , ???? = [0 0 0] = (0)3×3 . 0 0 0 0 0 0 b. Ma trận vuông Bành Thị Hồng - Bùi Hùng Vương 1 Bài giảng Toán cao cấp A1 Chương 1 – Ma trận – Định thức Cho ma trận ???? = (???????????? )????×???? , nếu ???? = ???? (số dòng bằng số cột) thì ma trận ???? được gọi là ma trận vuông cấp ???? (khi đó ta có thể ghi ???? = (???????????? )???? ). Như vậy ???? có dạng sau ????11 ????12 ⋯ ????1???? ????21 ????22 ⋯ ????21 ????=[ ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ] ????????1 ????????2 ⋯ ???????????? trong đó các phần tử ????11 , ????22 , … , ???????????? được gọi là các phần tử nằm trên đường chéo chính, các phần tử ????????1 , ????(????−1)1 , … , ????1???? gọi là các phần tử nằm trên đường chéo phụ. Kí hiệu tập các ma trận vuông cấp ???? là ????(????; ℝ) (hoặc ???????? (ℝ)). Ví dụ 4: Cho các ma trận sau 1 2 3 1−???? 2 3 1 2 ????=[ ] , ???? = [−2 5 7] , ???? = [ −2 5 7] −1 3 3 1 0 6 2???? 0 Khi đó ???? là ma trận vuông cấp 2 và ????, ???? là ma trận vuông cấp 3. Phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận ???? là 1 − ????, 5,0 đường chéo phụ là 6, 5, 3. Phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận ???? là 1, 5, 0; đường chéo phụ là 3, 5, 3. c. Ma trận dòng, ma trận cột Cho ma trận ???? = (???????????? )????×???? . Nếu ???? = 1 (ma trận chỉ có một dòng) được gọi là ma trận dòng. Tương tự, nếu ???? = 1 (ma trận chỉ có một cột) được gọi là ma trận cột. Ma trận dòng và ma trận cột thường được gọi là vectơ dòng và vectơ cột. Ví dụ 5: ???? = [−1 0 3] là ma trận dòng. 2 −8 ???? = [ ] là ma trận cột. 4 7 d. Ma trận chéo Ma trận vuông có tất các phần tử nằm ngoài đường chéo chính đều bằng 0 được gọi là ma trận chéo (ma trận đường chéo). Ví dụ 6: Các ma trận sau là ma trận chéo 1 0 0 0 1 0 0 1+???? 0 0 1 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp A1: Phần 1 - ThS. Bành Thị Hồng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN BỘ MÔN TOÁN BÀI GIẢNG HỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP A1 Biên soạn GVC. Ths. Bành Thị Hồng Ths. Bùi Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh – 10/2014 Bài giảng Toán cao cấp A1 Chương 1 – Ma trận – Định thức Chương 1 – MA TRẬN – ĐỊNH THỨC Trong phần này ta xét các số là những số thực, ????, ???? là các số nguyên dương. 1.1. Khái niệm ma trận và các phép toán trên ma trận 1.1.1. Định nghĩa ma trận Một bảng số, gồm ???? × ???? số ???????????? (1 ≤ ???? ≤ ????, 1 ≤ ???? ≤ ????) được xếp thành ???? dòng và ???? cột được gọi là ma trận cấp ???? × ???? (trên trường số thực ℝ), kí hiệu ????11 ????12 ⋯ ????1???? ????11 ????12 ⋯ ????1???? ????21 ????22 ⋯ ????2???? ????21 ????22 ⋯ ????2???? ????=[ ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ] hoặc ???? = ( ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ) ????????1 ????????2 ⋯ ???????????? ????????1 ????????2 ⋯ ???????????? Ta có thể viết gọn là ???? = (???????????? )????×???? hoặc ???? = [???????????? ]????×???? . Số ???????????? được gọi là phần tử của ma trận ???? nằm trên dòng ???? cột ???? (phần tử vị trí (????, ????)). Tập hợp tất cả các ma trận cấp ???? × ???? trên trường ℝ được kí hiệu là ????(???? × ????; ℝ) (hoặc ????????×???? (ℝ)). Ví dụ 1: Các ma trận sau −1 1 2 1 2 3 ????=[ ] ∈ ????2×3 (ℝ), ???? = [ 3 ???? −5] ∈ ????3×3 (ℝ), 4 5 6 3 2 6 ???? = [0 2 1] ∈ ????1×3 (ℝ), ???? = [√2] ∈ ????1×1 (ℝ) Hai ma trận ???? = (???????????? )????×???? và ???? = (???????????? )????×???? được gọi là bằng nhau nếu ???????????? = ???????????? với ̅̅̅̅̅̅ mọi ???? = 1, ???? và ???? = ̅̅̅̅̅ 1, ????. Ví dụ 2: Với giá trị nào của ???? và ???? thì hai ma trận sau bằng nhau? 1 2 3 1 ???? 3 ????=[ ],???? = [ ] 4 5 6 4 5 ????+1 Hướng dẫn: Ta thấy ????, ???? ∈ ????2×3 (ℝ) do đó ???? = ???? khi ???? = 2, ???? = 5. 1.1.2. Một số dạng ma trận đặc biệt a. Ma trận không Ma trận mà tất cả các phần tử của nó đều bằng 0 được gọi là ma trận không. Kí hiệu ???? (hoặc đơn giản là số 0) cho mọi ma trận không cấp ???? × ???? tùy ý. Ví dụ 3: Ma trận không cấp 2 × 3 và ma trận không cấp 3 × 3 là 0 0 0 0 0 0 ????=[ ] = (0)2×3 , ???? = [0 0 0] = (0)3×3 . 0 0 0 0 0 0 b. Ma trận vuông Bành Thị Hồng - Bùi Hùng Vương 1 Bài giảng Toán cao cấp A1 Chương 1 – Ma trận – Định thức Cho ma trận ???? = (???????????? )????×???? , nếu ???? = ???? (số dòng bằng số cột) thì ma trận ???? được gọi là ma trận vuông cấp ???? (khi đó ta có thể ghi ???? = (???????????? )???? ). Như vậy ???? có dạng sau ????11 ????12 ⋯ ????1???? ????21 ????22 ⋯ ????21 ????=[ ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ] ????????1 ????????2 ⋯ ???????????? trong đó các phần tử ????11 , ????22 , … , ???????????? được gọi là các phần tử nằm trên đường chéo chính, các phần tử ????????1 , ????(????−1)1 , … , ????1???? gọi là các phần tử nằm trên đường chéo phụ. Kí hiệu tập các ma trận vuông cấp ???? là ????(????; ℝ) (hoặc ???????? (ℝ)). Ví dụ 4: Cho các ma trận sau 1 2 3 1−???? 2 3 1 2 ????=[ ] , ???? = [−2 5 7] , ???? = [ −2 5 7] −1 3 3 1 0 6 2???? 0 Khi đó ???? là ma trận vuông cấp 2 và ????, ???? là ma trận vuông cấp 3. Phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận ???? là 1 − ????, 5,0 đường chéo phụ là 6, 5, 3. Phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận ???? là 1, 5, 0; đường chéo phụ là 3, 5, 3. c. Ma trận dòng, ma trận cột Cho ma trận ???? = (???????????? )????×???? . Nếu ???? = 1 (ma trận chỉ có một dòng) được gọi là ma trận dòng. Tương tự, nếu ???? = 1 (ma trận chỉ có một cột) được gọi là ma trận cột. Ma trận dòng và ma trận cột thường được gọi là vectơ dòng và vectơ cột. Ví dụ 5: ???? = [−1 0 3] là ma trận dòng. 2 −8 ???? = [ ] là ma trận cột. 4 7 d. Ma trận chéo Ma trận vuông có tất các phần tử nằm ngoài đường chéo chính đều bằng 0 được gọi là ma trận chéo (ma trận đường chéo). Ví dụ 6: Các ma trận sau là ma trận chéo 1 0 0 0 1 0 0 1+???? 0 0 1 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán cao cấp A1 Toán cao cấp A1 Hệ phương trình tuyến tính Ma trận nghịch đảo Định thức Cách tìm hạng của ma trậnTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 329 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 242 0 0 -
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 228 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 (dành cho hệ Cao đẳng chuyên ngành Kế toán)
146 trang 135 0 0 -
7 trang 86 0 0
-
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 69 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 61 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 61 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 60 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 57 0 0