Danh mục

Bài giảng Vật liệu nhiệt lạnh: Chương 2 - TS. Hà Anh Tùng

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,005.72 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Vật liệu nhiệt lạnh: Chương 2 Vật liệu chịu lửa cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu về vật liệu chịu lửa – Phân loại; Các tính chất cơ bản của vật liệu chịu lửa; Đặc tính một số loại vật liệu chịu lửa thường gặp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật liệu nhiệt lạnh: Chương 2 - TS. Hà Anh Tùng Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCMChương 2: VẬT LIỆU CHỊU LỬA2.1 Giới thiệu về VLCL – Phân loại2.2 Các tính chất cơ bản của VLCL2.3 Đặc tính một số loại VLCL thường gặp p.1 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM 2.1 Giới thiệu về VLCL – Phân loại¾ VLCL là vật liệu dùng để xây dựng các lò công nghiệp,các ghi đốt, các thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao (>1000oC)trong thời gian dài. Ứng dụng Công nghiệp luyện kim, nhiệt điện, sành sứ, thủy tinh, sản xuất xi măng, vv… p.2 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM Ví dụ: Nhà máy nhiệt điệnBuồng đốt của lò hơi là nơi phải chịu nhiệt độ cao nhất VLCL p.3Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM Minh họa lò hơi ống nước VLCL p.4 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM Phân loại VLCL 1/ Nhóm silic: Gồm 2 nhóm nhỏ là dinat và thạch anh 2/ Nhóm Alumôsilicat: Gồm 3 nhóm nhỏ: Bán axit, samôt, cao alumin 3/ Nhóm Manhêdi: Gồm 4 nhóm nhỏ: Đôlômit, Forsterit, Spinen, manhêdi1. Theo bản 8 nhóm 4/ Nhóm crômit: Gồm 2 nhóm nhỏ: Crômit, crôm manhêdichất hóa lý chính 5/ Nhóm Zircôn: Gồm 2 nhóm nhỏ: Silicat Zircôn (ZrSiO4) và Zircôn (ZrO2) 6/ Nhóm cácbon: Gồm 2 nhóm nhỏ: Cốc và Grafit 7/ Nhóm Cacbua Nitrua: Gồm 2 nhóm nhỏ: Cacborun và các loại khác. 8/ Nhóm oxyt: Các oxyt tinh khiết p.5 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM - Loại chịu lửa thường: Độ chịu lửa từ 1580-17700C2. Theo độ 3 loại - Loại cao lửa: Độ chịu lửa từchịu lửa 1770-20000C - Loại rất cao lửa: độ chịu lửa >20000C - Gạch tiêu chuẩn thường: Gạch hình chữ nhật và gạch hình chêm3. Theo hìnhdạng và kích 4 loại - Gạch dị hình đơn giảnthước - Loại phức tạp - Loại rất phức tạp và khối lớn p.6 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM - Loại không nung4. Theo đặctính gia công 3 loại - Loại nungnhiệt - Loại đúc từ chất nóng chảy - Sản phẩm nén dẻo, nén bán khô hoặc nén dập từ phối liệu dạng bột5. Theo không dẻophương pháp 3 loại - Sản phẩm đúc từ hồ và chất nóngsản xuất chảy - Sản phẩm cưa từ quặng - Loại đặc : có độ xốp < 1 %6. Theo 3 loại - Loại thường: có độ xốp từ 10-30 %độ xốp - Loại nhẹ: có độ xốp > 50 % p.7 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM 2.2 Các tính chất cơ bản của VLCL1. Độ chịu lửa2. Độ bền cơ học ở nhiệt độ cao3. Độ bền nhiệt4. Tính ổn định thể tích ở nhiệt độ cao5. Độ bền xỉ6. Độ dãn nở nhiệt7. Độ dẫn nhiệt p.8 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHBK tp HCM 1. Độ chịu lửa ¾ Là khả năng chống lại tác dụng của nhiệt độ cao không bị nóng chảy Để xác định độ chịu lửa của vật liệu người ta dùng côn để đo - Côn này là 1 khối chóp cụt, 2 đáy là 2 tam giác đều có cạnh là 8 mm và 2mm, cao 30mm. Æ đặt trong lò nung. Nhiệt độ mà tại đó đầu côn gục xuống chạm đến mặt đế đượcgọi là nhiệt độ chịu lửa của vật liệu. p.9 Người soạn: TS. Hà anh Tùng 2/2010 ĐHB ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: