Danh mục

Bài giảng Vật lý đại cương - GV. Lê Thị Hà

Số trang: 105      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.68 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (105 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Vật lý đại cương trình bày những nội dung chính sau: Chương 1 - Cơ học; Chương 2 - Chất lỏng; Chương 3 - Hệ nhiệt động; Chương 4 - Trường điện từ; Chương 5 - Quang sóng, quang lượng tử; Chương 6 - Cơ sở của cơ học lượng tử - vật lý nguyên tử;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý đại cương - GV. Lê Thị Hà TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP PHÂN HIỆU ĐH LÂM NGHIỆP BÀI GIẢNGVẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG GV: Lê Thị Hà Chương 1: Cơ Học1.1. Động học1.1.1. Chuyển động và hệ quy chiếu Chuyển động của một vật là sự chuyển dời vị trícủa vật đó đối với các vật khác trong không gian và thờigian. Chuyển động có tính chất tương đối. Hệ quy chiếu là hệ vật mà ta quy ước là đứngyên, dùng làm mốc để xác định vị trí của các vật trongkhông gian. Chất điểm là một vật có kích thước nhỏ, khôngđáng kể so với những khoảng cách, những kích thước màta đang khảo sát. Hệ chất điểm là tập hợp nhiều chất điểm. Vật rắn là một hệ chất điểm mà khoảngcách tương ứng giữa các chất điểm của hệ không đổi.1.1.2. Vectơ vận tốc Vectơ vận tốc đặc trưng cho chuyển động của chất điểm về phương, chiều, độ nhanhchậm. Vectơ vận tốc tại một vị trí M là một vectơ Vcó : + Phương: Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm M. + Chiều: Theo chiều chuyển động. dS + Độ lớn : V  dt dS + Biểu thức : V  (1. 1) dt Vectơ vận tốc trong hệ tọa độ Đêcác: drDựa vào hình vẽ ta có, khi M rất gần M’ thì: d r  d s , nghĩa là: V  (1. 2) dtVậy trong hệ tọa độ Đêcác, vectơ vận tốc bằngđạo hàm của bán kính vectơ đối với thời gian. + Ba thành phần Vx ;V y ;Vz của vectơvận tốc theo 3 trục tọa độ sẽ có độ dài đại số lầnlượt là: 1  dx V x  dt   dy V V y  (1. 3)  dt V  dz  z dt  Độ lớn vận tốc được tính theo công thức: 2 2 2  dx   dy   dz V  Vx2  V y2  Vz2           dt   dt   dt 1.1.3. Vectơ gia tốc Vectơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của vectơ vận tốc, vectơ gia tốc trung bìnhcủa chuyển động trong khoảng thời gian t là độ biến thiên trung bình của vectơ vận tốc Vtrong một đơn vị thời gian , được ký hiệu là: t V atb  (1. 4) t Vectơ gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t, được ký hiệu là: V dV a  lim  (1. 5) t 0 t dtVectơ gia tốc tức thời bằng đạo hàm của vectơ vận tốc đốivới thời gian. Vectơ gia tốc trong hệ tọa độ Đêcác: dV d 2 r a  (1. 6) dt dtBa tọa độ của vectơ gia tốc theo 3 trục tọa độ Đêcác:  dV d 2x  ax  x   dt dt  dV y d 2 y a a y   (1. 7)  dt dt 2  a  dV z  d z  z  dt dtĐộ lớn gia tốc được tính theo công thức: 2 2 2  d 2x   d 2 y   d 2z  a  a a a   2   2   2  2 x 2 2  dt   dt   dt  y z      * Gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến: Vectơ gia tốc trung bình có thể được phân tích như sau: V Vn Vt atb    t t t 2 V Vn VNên vectơ gia tốc tức thời: a  lim  lim  lim t (1. 8) t 0 t t 0 t t 0 t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: