Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vẽ kỹ thuật cơ bản - Chương 3: Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ thuật. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: khái niệm các phép chiếu; hình chiếu của 1 điểm trên 3 mặt phẳng hình chiếu; hình chiếu vuông góc của một đoạn thẳng trên 3 mặt phẳng hình chiếu;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vẽ kỹ thuật cơ bản - Chương 3: Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ thuậtChương3 Biểudiễnvậtthểtrênbảnvẽkỹ thuật1.Kháiniệmvềcácphépchiếu 1.1Phépchiếuxuyêntâm. Địnhnghĩa:Làphépchiếumàtấtcảcáctiachiếuđềuxuấtpháttừ1điểm S B A B A P Trong đó: - S : Tâm chiếu - P : Mặt phẳng chiếu - A,B : Điểm chiếu ( nằm giữa tâm chiếu và mặt phẳng chiếu) - A , B : Hình chiếu của điểm A,B lên mặt phẳng chiếu P( thựcchất A, B là giao điểm của đường thẳng SA,SB với mặt phẳng chiếu P) - SA, SB : Đường thẳng chiếu hay tia chiếu1.Kháiniệmvềcácphépchiếu 1.2Phépchiếusongsong Định nghĩa: Là phép chiếu trong đó tất cả các tia chiếu đều song song với nhau vàcùng song song với 1 hướng chiếu nào đó ( đã chọn trước) và lập với mặtphẳng hình chiếu một góc nào đó Trong đó: - S : Hướng chiếu cho trước -P : Mặt phẳng hình chiếu - A’,B’ : Điểm chiếu của điểm A và B lên mặt phẳng hình chiếu P - : Góc giữa tia chiếu với mặt phẳng hình chiếu.1.Kháiniệmvềcácphépchiếu 1.3Phépchiếusongsongvuônggóc Định nghĩa: Trong phép chiếu song song, nếu góc = 900 ta có phép chiếu song songvuông góc với mặt phẳng hình chiếu (H.1.3) Nếu hướng chiếu S vuông góc với mặt phẳng hình chiếu (P) thi phép chiếu đógọi là phép chiếu thẳng góc hay phép chiếu vuông góc. Vậy phép chiếu thẳng góc là phép chiếu trong đó các tia chiếu song song vớinhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu . Hình chiếu nhận được gọi là hình chiếu thẳnggóc. B A S B A P Trong đó: - S : Hướng chiếu cho trước -P : Mặt phẳng hình chiếu - A’,B’ : Điểm chiếu của điểm A và B lên mặt phẳng hình chiếu P2.Hìnhchiếucủa1điểmtrên3mặtphẳnghìnhchiếu ViệcbiểudiễnđiểmthựcchấtlàtìmhìnhchiếucủanótrêncácMPHC Vịtrítươngđốicủađiểmtrongkhônggiansovớicácmặtphẳnghìnhchiếucócácvịtrísau: +Điểmthuộcvịtríbấtkỳtrongkhônggian. +Điểmthuộcvịtríđặcbiệt. 2.1.Điểmởvịtríbấtkỳtrongkhônggian ĐặtđiểmAvàohệthốngbamặtphẳnghìnhchiếu(Hình3.1) TronghệthốngbamặtphẳnghìnhchiếuthìcáctrụcchiếuOy┴P1, Oz┴P2vàOx┴P3.VậymuốntìmhìnhchiếuvuônggóccủađiểmAlênbamặtphẳng hìnhchiếutalàmnhưsau: ChiếulênP1: TừAkẻđườngsongsongvớiOycắtP1tạiA1.VậyA1làhìnhchiếuđứngcủaểmA. ChiếuxuốngP2: TừA1kẻđườngsongsongvớiOzcắtOxtạiAx TừAxkẻđườngsongsongvớiOy,đồngthờitừAkẻsongsongvớiOzhaiđường nàycắtnhautạimộtđiểm,điểmđólàA2chínhlàhìnhchiếubằngcủađiểmA. ChiếusangP3: TừA1kẻđườngsongsongvớiOxcắtOztạiAz,từAzkẻđườngsongsongvớiOy, đồngthờitừAkẻsongsongvớiOxhaiđườngnàycắtnhautạimộtđiểm,điểmđólàA3 chínhlàhìnhchiếucạnhcủađiểmA. SaukhixoaythìđồthứchìnhchiếucủađiểmAtronghệthốngbamặt phẳnghìnhchiếucódạngnhưhìnhvẽ.Tatìmđược3điểmA1,A2,A3làhìnhchiếucủađiểmAlênP1,P2vàP3. Đểcó được đồthứccủa điểmAthìtaphảikhaitriển đồthứccủahệthống3hìnhchiếucủađiểmAtrongkhônggian.Talàmnhưsau:Tính chất của đồthức: XoaymặtphẳngP2quanhtrụcOXmộtgóc900(theochiềumũitênnhưhìnhvẽ).Ta đượcP2 ≡P1,lúcnàyA2xoaytheovàthẳnghàngvớiA1,trụcOYxoaytheovàtrùngvới OZkéodài. XoaymặtphẳngP3quanhtrụcOZmộtgóc900(theochiềumũitêntrênhìnhvẽ).Ta đượcP3≡P1,lúcnàyA3xoaytheovàthẳnghàngvớiA1.TrụcOYxoaytheovàtrùng vớiOXkéodài.Nhìnvàohìnhvẽ3.4trêntathấy:ĐườngthẳngnốiA1vàA2cắttrụcXtạiAxvàA1A2?OX.ĐườngthẳngnốiA1vớiA3cắttrụcZtạiAzvàA1A3?OZ.KhoảngcáchtừhìnhchiếubằngđếntrụcXbằngkhoảngcáchtừhìnhchiếucạnhđếntrục 2.3. Điểm ở vị trí đặcbiệta.Điểm thuộc mặt phẳng hìnhchiếuGiảsửchođiểmAthuộcmặtphẳngP1,BthuộcmặtphẳnghìnhchiếuP2,CthuộcmặtphẳngchiếuP3.XâydựngđồthứccủađiểmA,B,vàC,nhậnxétvềđồthứccủacácđiểmA,BvàC? Phươngpháp: Dùng tia chiếu, chiếu điểm A, B, C lần lượt lên 3 mặt phẳngchiếu ...