Bài giảng về THỰC HÀNH GHI SỔ KẾ TOÁN
Số trang: 40
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung + Sổ Cái các TK 111, 511, 3331 Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa,chi tiết mã hàng vải 269 + Sổ quỹ tiền mặt: dành cho thủ qũy
Nghiệp vụ 2: Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 12 Phan Đình Phùng, TP. Thái Bình, mã số thuế: 1000 123 789 -1, hoá đơn số 145672, ký hiệu AS2007N, 5/3/2007, PNK101, 5/3/2007, đã trả bằng tiền mặt Phiếu Chi 112, 5/3/2007....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng về THỰC HÀNH GHI SỔ KẾ TOÁN 05/11/2011 THỰC HÀNH GHI SỔ KẾ TOÁN Giảng viên: T.S Trần Phước Khoa Kế toán - Kiểm toán Nghiệp vụ 1: Hạch tóan doanh thu bán vải cho công ty Thiên Nga, địa chỉ: 41 Nguyễn Du, Q.1, Tp.HCM, mã số thuế: 0301034611-1, thu bằng tiền mặt, hoá đơn 846525, ký hiệu AA2007N, 4/3/2007. Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 111 3.872.990 Có TK 511 3.520.900 Có TK 3331 352.090 1 05/11/2011 Chứng từ kế tóan Lập hóa đơn GTGT số 846525, ký hiệu AA2007N, 4/3/2007 - Lập phiếu xuất kho số 01PX/03 - Lập phiếu thu số 111 2 05/11/2011 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung + Sổ Cái các TK 111, 511, 3331 Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa,chi tiết mã hàng vải 269 + Sổ quỹ tiền mặt: dành cho thủ qũy Nghiệp vụ 2: Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 12 Phan Đình Phùng, TP. Thái Bình, mã số thuế: 1000 123 789 -1, hoá đơn số 145672, ký hiệu AS2007N, 5/3/2007, PNK101, 5/3/2007, đã trả bằng tiền mặt Phiếu Chi 112, 5/3/2007. 3 05/11/2011 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 156 40.102.012 Nợ TK 133 4.010.201 Có TK 111 44.112.213 Chứng từ kế tóan Hóa đơn GTGT của người bán số 145672, ký hiệu AS2007N, 5/3/2007. (Tương tự như trên). Lập phiếu nhập kho số 101PN Lập phiếu chi số 112 4 05/11/2011 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 156, 133, 111. Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải 491, vải WNH481. + Sổ qũy tiền mặt. Nghiệp vụ 3: Chi trả tiền thuê gian hàng hội chợ tại Công Viên Tao đàn, địa chỉ số 12 Huỳnh Phúc Kháng, TPHCM Phiếu Chi 113, 5/3/2007, thanh toán theo hoá đơn GTGT số 456123, ký hiệu BN2007N– 2/3/2007, mã số thuế 0100123400-1: Giá chưa thuế GTGT 2.000.000, thuế GTGT 10%: 200.000 5 05/11/2011 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 641 2.000.000 Nợ TK 133 200.000 Có TK 111 2.200.000 Chứng từ kế tóan Hóa đơn GTGT của người bán số 456123, ký hiệu BN2007N– 2/3/2007. Phiếu chi số 113. Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 641, 133, 111. Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh. + Sổ qũy tiền mặt. 6 05/11/2011 Nghiệp vụ 4: Phiếu thu số 112, ngày 8/3/2007 bán vải cho Công ty Hải Hạnh, địa chỉ 12 Tây Sơn, Hà Nội thu bằng tiền mặt, hoá đơn số 846526, 8/3/2007, mã số thuế 01 007 456 00-1 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 111 10.190.400 Có TK 511 9.264.000 Có TK 3331 926.400 Chứng từ kế tóan Lập hóa đơn GTGT số 846526, 8/3/2007. Lập phiếu xuất kho số 02PX/03. Lập phiếu thu số 112 . 7 05/11/2011 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung + Sổ Cái các TK 111, 511, 3331 . Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải WNH481. + Sổ qũy tiền mặt. Nghiệp vụ 5: Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 14 Quang Trung, TP. Thái Bình, mã số thuế 1000 123 789 -1, PNK 102, 11/3/2007, hoá đơn GTGT số 423756 ký hiệu PL2007N, 11/3/2007, chưa trả tiền người bán Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 156 18.725.254 Nợ TK 133 1.872.525 Có TK 331 20.597.779 8 05/11/2011 Chứng từ kế tóan Hóa đơn GTGT của người bán số 423756 ký hiệu PL2007N, 11/3/2007. Lập phiếu nhập kho số 102 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 156, 133, 331 Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải WNH481, vải 269. + Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người bán công ty dệt Thành Công Nghiệp vụ 6: Ngày 12/3/2007 bán vải cho Công ty 28, địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoá đơn số 846527, mã số thuế 0156789456-1, 12/3/2007, chưa thu được tiền, khách hàng chấp nhận thanh toán. 9 05/11/2011 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 131 14.063.390 Có TK 511 12.784.900 Có TK 3331 1.278.490 Chứng từ kế tóan Lập hóa đơn GTGT số 846527, 12/3/2007. Lập phiếu xuất kho số 03PX/03. Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 131, 511, 3331 Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải WNH481, vải 269. + Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người bán công ty 28 10 05/11/2011 Nghiệp vụ 7: Phiếu Chi 114, 14/3/2007, trả nợ tiền mua vải của Công ty Dệt Thành Công 20.000.000 đ Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 331 20.000.000 Có TK 111 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng về THỰC HÀNH GHI SỔ KẾ TOÁN 05/11/2011 THỰC HÀNH GHI SỔ KẾ TOÁN Giảng viên: T.S Trần Phước Khoa Kế toán - Kiểm toán Nghiệp vụ 1: Hạch tóan doanh thu bán vải cho công ty Thiên Nga, địa chỉ: 41 Nguyễn Du, Q.1, Tp.HCM, mã số thuế: 0301034611-1, thu bằng tiền mặt, hoá đơn 846525, ký hiệu AA2007N, 4/3/2007. Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 111 3.872.990 Có TK 511 3.520.900 Có TK 3331 352.090 1 05/11/2011 Chứng từ kế tóan Lập hóa đơn GTGT số 846525, ký hiệu AA2007N, 4/3/2007 - Lập phiếu xuất kho số 01PX/03 - Lập phiếu thu số 111 2 05/11/2011 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung + Sổ Cái các TK 111, 511, 3331 Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa,chi tiết mã hàng vải 269 + Sổ quỹ tiền mặt: dành cho thủ qũy Nghiệp vụ 2: Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 12 Phan Đình Phùng, TP. Thái Bình, mã số thuế: 1000 123 789 -1, hoá đơn số 145672, ký hiệu AS2007N, 5/3/2007, PNK101, 5/3/2007, đã trả bằng tiền mặt Phiếu Chi 112, 5/3/2007. 3 05/11/2011 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 156 40.102.012 Nợ TK 133 4.010.201 Có TK 111 44.112.213 Chứng từ kế tóan Hóa đơn GTGT của người bán số 145672, ký hiệu AS2007N, 5/3/2007. (Tương tự như trên). Lập phiếu nhập kho số 101PN Lập phiếu chi số 112 4 05/11/2011 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 156, 133, 111. Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải 491, vải WNH481. + Sổ qũy tiền mặt. Nghiệp vụ 3: Chi trả tiền thuê gian hàng hội chợ tại Công Viên Tao đàn, địa chỉ số 12 Huỳnh Phúc Kháng, TPHCM Phiếu Chi 113, 5/3/2007, thanh toán theo hoá đơn GTGT số 456123, ký hiệu BN2007N– 2/3/2007, mã số thuế 0100123400-1: Giá chưa thuế GTGT 2.000.000, thuế GTGT 10%: 200.000 5 05/11/2011 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 641 2.000.000 Nợ TK 133 200.000 Có TK 111 2.200.000 Chứng từ kế tóan Hóa đơn GTGT của người bán số 456123, ký hiệu BN2007N– 2/3/2007. Phiếu chi số 113. Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 641, 133, 111. Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh. + Sổ qũy tiền mặt. 6 05/11/2011 Nghiệp vụ 4: Phiếu thu số 112, ngày 8/3/2007 bán vải cho Công ty Hải Hạnh, địa chỉ 12 Tây Sơn, Hà Nội thu bằng tiền mặt, hoá đơn số 846526, 8/3/2007, mã số thuế 01 007 456 00-1 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 111 10.190.400 Có TK 511 9.264.000 Có TK 3331 926.400 Chứng từ kế tóan Lập hóa đơn GTGT số 846526, 8/3/2007. Lập phiếu xuất kho số 02PX/03. Lập phiếu thu số 112 . 7 05/11/2011 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung + Sổ Cái các TK 111, 511, 3331 . Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải WNH481. + Sổ qũy tiền mặt. Nghiệp vụ 5: Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 14 Quang Trung, TP. Thái Bình, mã số thuế 1000 123 789 -1, PNK 102, 11/3/2007, hoá đơn GTGT số 423756 ký hiệu PL2007N, 11/3/2007, chưa trả tiền người bán Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 156 18.725.254 Nợ TK 133 1.872.525 Có TK 331 20.597.779 8 05/11/2011 Chứng từ kế tóan Hóa đơn GTGT của người bán số 423756 ký hiệu PL2007N, 11/3/2007. Lập phiếu nhập kho số 102 Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 156, 133, 331 Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải WNH481, vải 269. + Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người bán công ty dệt Thành Công Nghiệp vụ 6: Ngày 12/3/2007 bán vải cho Công ty 28, địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoá đơn số 846527, mã số thuế 0156789456-1, 12/3/2007, chưa thu được tiền, khách hàng chấp nhận thanh toán. 9 05/11/2011 Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 131 14.063.390 Có TK 511 12.784.900 Có TK 3331 1.278.490 Chứng từ kế tóan Lập hóa đơn GTGT số 846527, 12/3/2007. Lập phiếu xuất kho số 03PX/03. Ghi sổ kế tóan Ghi sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung. + Sổ Cái các TK 131, 511, 3331 Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa chi tiết mã hàng vải WNH481, vải 269. + Sổ chi tiết thanh tóan người mua, người bán công ty 28 10 05/11/2011 Nghiệp vụ 7: Phiếu Chi 114, 14/3/2007, trả nợ tiền mua vải của Công ty Dệt Thành Công 20.000.000 đ Định khỏan để ghi vào sổ tổng hợp Nợ TK 331 20.000.000 Có TK 111 ...
Tài liệu liên quan:
-
6 trang 183 0 0
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 169 0 0 -
Đề tài: Thực trạng thanh toán tiền măt ở nước ta
9 trang 135 0 0 -
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN- CHUẨN MỰC SỐ 2- HÀNG TỒN KHO
6 trang 131 0 0 -
112 trang 105 0 0
-
Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ
42 trang 95 0 0 -
Kế toán thực chứng: Hướng đúng phát triển ngành kế toán Việt Nam?
11 trang 89 0 0 -
Không ưu đãi thuế, quỹ mở phải… khép
3 trang 82 0 0 -
Chính thức công bố kế hoạch cải cách hệ thống thuế
2 trang 79 0 0 -
27 trang 79 0 0