Bài giảng Vitamin - Công thức và vai trò sinh học
Số trang: 40
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.01 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vitamin - Công thức và vai trò sinh học được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về khái niệm vitamin; chức năng sinh học của vitamin; phân loại vitamin; cách chế biến các loại thức ăn giúp cơ thể hấp thu các loại vitamin tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vitamin - Công thức và vai trò sinh học VITAMINCÔNGTHỨCVÀVAITRÒSINH HỌC Vitaminlàgì? Vitaminlàgì?Rấtnhiềungườitrongchúngtacónhữnghiểubiếtrấtmơhồvềvitamin.Vậyvitaminlàgì?Nócóvaitrònhưthếnàotrongcơthểcủachúngta?• Vitaminlàmộtnhómcáchợpchấthữu cơcóphântửbé,cócấutạohoáhọc rấtkhácnhaucócáctínhchấthoáhọc cũngnhưlýhọcrấtkhácnhau,nhưng chúngđềugiốngnhauởchỗlàrấtcần chohoạtđộngsốngbìnhthườngcủa bấtkỳcơthểnào.Trongcơthểsinh vậtvitamincóvaitròxúctác.Hiệnnayngườitađãnghiêncứuvà phânlậpđượctrên30loạivitamin khácnhau,đồngthờiđãnghiêncứu cácthànhphần,cấutạovàtácdụng sinhlýcủachúng.Ngườitacũngtổnghợpmộtsốlượng lớnvitaminbằngconđườnghoáhọcở phòngthínghiệm.Căncứvàotínhhoàtancủavitaminmàngàynayngườitachiavitaminralàmhainhóm:• Vitamintantronglipid:A,D,EvàK• Vitamintantrongnước:CvànhómB1.NHÓMVITAMINTANTRONGLIPID1.1.VITAMINA(AXEROPTHOL) Vitamin A: A1 và A2(3dehydroretinol) Vitamin A1: RetinalvàRetinol Carotenoid: Carotene,cryptoxanthine Chứcnăng: .Thànhphầncấutạocủachấtcảmquangrhodopsine .Tínhchấtcủamôliênkết .Ảnhhưởngđếnsứctăngtrưởng .Ảnhhưởngđếnsinhsản• Tácdụng:Kíchthíchcáctếbào,điều chỉnhđộdàymỏngcủalớpsừng,làm căngvếtnhănsâu• DấuhiệuthiếuVitaminA:Dathôphần khuỷutay,damặtbonglớpsừngkhô,da chânkhôngđềuphẳng.• Cótrongthựcphẩm:Gan,thịt,cá,trong mộtsốrauquảchứacaroten...Đểhấp thụvitaminAcầnănthêmbơ• NêúthiếuvitaminA:Bệnhquánggà, giacầmtăngtỉlệbệnhcầutrùng (coccidiosis),kémpháttriển• Hậuquảnếudùngquáliều:Môinứtnẻ, phùthủng,khôngtỉnhtáo,thịgiáckém.1.2.VITAMIND(CHOLECALCIFEROL)Chứcnăngsinhhọc:DạnghoạtđộngcủaD3là1,25dihydroxycalciferol(dướitácđộngcủaparathyroidhormone)Giatăngsựhấpthucalciumvàphosphorusởlớpmàngnhầyruộtnon.Giatăngtiếntrình“cốthoá”ởxương.TăngloạithảiphosphorusởthậnđểcânbằngCa/P.Thiếu:ĐVnonbịcòixương,ĐVtrưởngthànhbịxốpxương 1.3.VITAMINE(TOCOPHEROL)Tokos+Pheros8dạngvitaminE,dạngα tocopherolcóhiệunăngsinhhọccaonhất. Chứcnăngsinhhọc:• .Chốnghiệntượngoxidhoá (antioxidase)• .TăngcườngsựhấpthuvitaminA• .Ảnhhưởngđếntiếntrìnhsinhtinh trùngvàsinhnoãnbào• .Giacầm:thoáihoádâythầnkinh• .LiênquanđếnSelenium• ĐểbổsungvitaminElàsửdụngcácthực phẩmchứavitaminEcónguồngốcthiên nhiêncónhiềuchấtbéonhư:đậutương, giáđỗ,vừng,lạc,mầmlúamạch,hạt hướngdương,dầuôliu...1.4.VITAMINK(PHYTONADIONE) K1:Phytonadione(thựcvật) K2:Farnoquinone(vikhuẩn) K3:Menadione(tổnghợp) Tácđộngsinhhọc• Kíchthíchphảnứngtổnghợp prothrombinởgan,thamgiatrongquá trìnhđôngmáu• K1vàK2mấttácdụngdodicoumarol• VitaminKlàmôtvitaminrâ ̣ ́tquantrong,dono ̣ ́giúpgiamch ̉ ứng chayma ̉ ́utrongmôtva ̣ ̀itrườnghợpnhưbênhgan,mă ̣ ́cchứng kémhấpthuhoăcdu ̣ ̣ ̀ngkhángsinhtrongthờigiandài. VaitròchínhcuavitaminKla ̉ ̀giúpchoquátrìnhđôngmáu diễnratốtvàhanchê ̣ ́lượngmáubimâ ̣ ́tkhibith ̣ ương.Nếucơ thêbithiê ̉ ̣ ́uhutvitaminK,ma ̣ ́ucuabanse ̉ ̣ ̃khôngthêđôngđ ̉ ược vàđiềunàycóthêdâ ̉ ̃nđếntửvong. VitaminKcòncóthêkê ̉ ́thợpvớicalciumgiúpchoxươngchắc khoe.Thiê ̉ ́uvitaminkcóthêgâyrabênhloa ̉ ̣ ̃ngxương. Ngoàira,vitaminKcóthêgiu ̉ ́pngănngừasoithân.Dochê ̉ ̣ ́độ ăncuami ̉ ̀nh,nhữngngườiănchaylànhữngngườihấpthu môtl ̣ ượnglớnvitaminKnênhokhôngmă ̣ ́cloaibênhna ̣ ̣ ̀y. VitaminKcònđượcdùngđêđiê ̉ ̀utrivê ̣ ́tthươngngoàida.Nguồ nthựcphâmgia ̉ ̀ uvitaminK• Raubó xôi Caixoăn ̉ RauxanhCollard CucaiThuySĩ ̉ ̉ ̣ Cucait ̉ ̉ ươi Caibexanh ̉ ̣ Caibruxen ̉ Sú plơ Ngò tây Raudiế p Ganbò 2.NHÓMVITAMINTANTRONGNƯỚC 2.1.VITAMINC(ASCORBICACID) OO CC H2 COHC=O O O COHC=O CC HOCHOC CH2OH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vitamin - Công thức và vai trò sinh học VITAMINCÔNGTHỨCVÀVAITRÒSINH HỌC Vitaminlàgì? Vitaminlàgì?Rấtnhiềungườitrongchúngtacónhữnghiểubiếtrấtmơhồvềvitamin.Vậyvitaminlàgì?Nócóvaitrònhưthếnàotrongcơthểcủachúngta?• Vitaminlàmộtnhómcáchợpchấthữu cơcóphântửbé,cócấutạohoáhọc rấtkhácnhaucócáctínhchấthoáhọc cũngnhưlýhọcrấtkhácnhau,nhưng chúngđềugiốngnhauởchỗlàrấtcần chohoạtđộngsốngbìnhthườngcủa bấtkỳcơthểnào.Trongcơthểsinh vậtvitamincóvaitròxúctác.Hiệnnayngườitađãnghiêncứuvà phânlậpđượctrên30loạivitamin khácnhau,đồngthờiđãnghiêncứu cácthànhphần,cấutạovàtácdụng sinhlýcủachúng.Ngườitacũngtổnghợpmộtsốlượng lớnvitaminbằngconđườnghoáhọcở phòngthínghiệm.Căncứvàotínhhoàtancủavitaminmàngàynayngườitachiavitaminralàmhainhóm:• Vitamintantronglipid:A,D,EvàK• Vitamintantrongnước:CvànhómB1.NHÓMVITAMINTANTRONGLIPID1.1.VITAMINA(AXEROPTHOL) Vitamin A: A1 và A2(3dehydroretinol) Vitamin A1: RetinalvàRetinol Carotenoid: Carotene,cryptoxanthine Chứcnăng: .Thànhphầncấutạocủachấtcảmquangrhodopsine .Tínhchấtcủamôliênkết .Ảnhhưởngđếnsứctăngtrưởng .Ảnhhưởngđếnsinhsản• Tácdụng:Kíchthíchcáctếbào,điều chỉnhđộdàymỏngcủalớpsừng,làm căngvếtnhănsâu• DấuhiệuthiếuVitaminA:Dathôphần khuỷutay,damặtbonglớpsừngkhô,da chânkhôngđềuphẳng.• Cótrongthựcphẩm:Gan,thịt,cá,trong mộtsốrauquảchứacaroten...Đểhấp thụvitaminAcầnănthêmbơ• NêúthiếuvitaminA:Bệnhquánggà, giacầmtăngtỉlệbệnhcầutrùng (coccidiosis),kémpháttriển• Hậuquảnếudùngquáliều:Môinứtnẻ, phùthủng,khôngtỉnhtáo,thịgiáckém.1.2.VITAMIND(CHOLECALCIFEROL)Chứcnăngsinhhọc:DạnghoạtđộngcủaD3là1,25dihydroxycalciferol(dướitácđộngcủaparathyroidhormone)Giatăngsựhấpthucalciumvàphosphorusởlớpmàngnhầyruộtnon.Giatăngtiếntrình“cốthoá”ởxương.TăngloạithảiphosphorusởthậnđểcânbằngCa/P.Thiếu:ĐVnonbịcòixương,ĐVtrưởngthànhbịxốpxương 1.3.VITAMINE(TOCOPHEROL)Tokos+Pheros8dạngvitaminE,dạngα tocopherolcóhiệunăngsinhhọccaonhất. Chứcnăngsinhhọc:• .Chốnghiệntượngoxidhoá (antioxidase)• .TăngcườngsựhấpthuvitaminA• .Ảnhhưởngđếntiếntrìnhsinhtinh trùngvàsinhnoãnbào• .Giacầm:thoáihoádâythầnkinh• .LiênquanđếnSelenium• ĐểbổsungvitaminElàsửdụngcácthực phẩmchứavitaminEcónguồngốcthiên nhiêncónhiềuchấtbéonhư:đậutương, giáđỗ,vừng,lạc,mầmlúamạch,hạt hướngdương,dầuôliu...1.4.VITAMINK(PHYTONADIONE) K1:Phytonadione(thựcvật) K2:Farnoquinone(vikhuẩn) K3:Menadione(tổnghợp) Tácđộngsinhhọc• Kíchthíchphảnứngtổnghợp prothrombinởgan,thamgiatrongquá trìnhđôngmáu• K1vàK2mấttácdụngdodicoumarol• VitaminKlàmôtvitaminrâ ̣ ́tquantrong,dono ̣ ́giúpgiamch ̉ ứng chayma ̉ ́utrongmôtva ̣ ̀itrườnghợpnhưbênhgan,mă ̣ ́cchứng kémhấpthuhoăcdu ̣ ̣ ̀ngkhángsinhtrongthờigiandài. VaitròchínhcuavitaminKla ̉ ̀giúpchoquátrìnhđôngmáu diễnratốtvàhanchê ̣ ́lượngmáubimâ ̣ ́tkhibith ̣ ương.Nếucơ thêbithiê ̉ ̣ ́uhutvitaminK,ma ̣ ́ucuabanse ̉ ̣ ̃khôngthêđôngđ ̉ ược vàđiềunàycóthêdâ ̉ ̃nđếntửvong. VitaminKcòncóthêkê ̉ ́thợpvớicalciumgiúpchoxươngchắc khoe.Thiê ̉ ́uvitaminkcóthêgâyrabênhloa ̉ ̣ ̃ngxương. Ngoàira,vitaminKcóthêgiu ̉ ́pngănngừasoithân.Dochê ̉ ̣ ́độ ăncuami ̉ ̀nh,nhữngngườiănchaylànhữngngườihấpthu môtl ̣ ượnglớnvitaminKnênhokhôngmă ̣ ́cloaibênhna ̣ ̣ ̀y. VitaminKcònđượcdùngđêđiê ̉ ̀utrivê ̣ ́tthươngngoàida.Nguồ nthựcphâmgia ̉ ̀ uvitaminK• Raubó xôi Caixoăn ̉ RauxanhCollard CucaiThuySĩ ̉ ̉ ̣ Cucait ̉ ̉ ươi Caibexanh ̉ ̣ Caibruxen ̉ Sú plơ Ngò tây Raudiế p Ganbò 2.NHÓMVITAMINTANTRONGNƯỚC 2.1.VITAMINC(ASCORBICACID) OO CC H2 COHC=O O O COHC=O CC HOCHOC CH2OH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vitamin Công thức vitamin Vai trò vitamin Phân loại vitamin Khái niệm vitamin Vitamin nhóm BTài liệu liên quan:
-
Báo cáo tiểu luận Hóa sinh đại cương: Vitamin
31 trang 41 0 0 -
Tiểu luận môn Hóa sinh đại cương: Tìm hiểu về các Vitamin A, C, E, H
47 trang 30 0 0 -
4 trang 25 0 0
-
18 trang 25 0 0
-
VITAMIN - CÔNG THỨC VÀ VAI TRÒ SINH HỌC
18 trang 23 0 0 -
18 trang 23 0 0
-
Bài giảng Sinh lý vật nuôi: Chương 8 - Phạm Kim Đăng
5 trang 19 0 0 -
Bài giảng Dinh dưỡng động vật: Chương 1.3 - TS. Lê Việt Phương
125 trang 19 0 0 -
18 trang 19 0 0
-
Bài giảng Chương 13: Vitamin và một số chất dinh dưỡng
26 trang 19 0 0