Danh mục

Bài giảng Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năng

Số trang: 36      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.11 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năng cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm cũng như phân loại, đặc điểm của Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năng. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năngVitamins,Khoángchất,Antioxidants, Phytonutrients, thựcphẩmchứcnăngVitaminlàgì? Phứcchấtcầnthiếtchosựsống Coenzymes(partners)vớienzymetrongcácphảnứng sinhhọc KhôngnănglượngPhânloạiTantrongdầu TantrongnướcCóthểtíchtrữ KhôngtíchtrữA,D,E,K CvàBcomplexAvàDquáliềucóthể Quáliềucóthểgâyrốigâyảnhhưởngkhông loạnchứcnăngcủatố t thậnVitaminA Chứcnăng:  Nguồnthựcphẩm:  Tăngcườngthịlực  gan  Ngănngừaviêmnhiễm  Dầucá  Tăngcườngmiễndịch  Trứng  Chốngoxyhóa  Sữavàcácsảnphẩmsữa (carotenoids)  Cácloạiraucómàuđỏ, vàng,camvàxanhđậm (carotenoids) RetinolVitaminD Chứcnăng:  Nguồn:  Tăngcườnghấpthu  Ánhsángmặttrờibuổi calciumvàphosphorus sángsớm(10–15phút,2  Làmchorăngvàxương lần/tuần) khỏe,rắnchắc  Cáhồi  Đóngvaitròquantrọng  S ữa tronghệmiễndịch  NgũcốcErgocalciferol(D2) Cholecalciferol(D3)VitaminE Chứcnăng:  Nguồn:  Antioxidant,cóthểgiảm  Dầuthựcvật nguycơvềtimmạch,đột  Thựcphẩmlàmtừdầu quỵ,vàungthư. (saladdressing,margarine)  Bảovệcácacidbéovà  Mộtsốloạiđậuvàhạtcó vitaminA dầu  Mầmlúamì  Cácloạiraucómàuxanhlá  Tráibơ AlphatocopherolVitaminK Chứcnăng:  Nguồn:  Giúpđông/”cầm”máu  Cơthểcóthểtổnghợptừ  Hỗtrợcơthểtổnghợp vikhuẩnđườngruột mộtsốloạiprotein  Rauănlá  Mộtsốloạiquả,hạt,đậu.Thiamin(B1) Chứcnăng:  Nguồn:  Giúpsảnsinhnănglượng  Ngũcốcvàcácsảnphẩm từcarbohydrates làmtừngũcốc  Thịtheo  Gan,trứng  Măngtây,khoaitây (C12H17N4OS)Riboflavin(B2) Chứcnăng:  Nguồn:  Sinhnănglượng  gan  chuyểntryptophan(amino  Sữa,sữachua acid)thànhniacin  Trứng  RauănláNiacin(B3) Chứcnăng:  Nguồn:  Giúpcơthểsửdụnghiệu  Cácthựcphẩmgiàuđạm quảđường,acidbéo (thịtgiacầm,cá,bò,bơ  Giúpcácenzymehoạt đậuphộng,họđậu,…) độngbìnhthường  Ngũcốcvàcácsảnphẩm  Sinhnănglượng từngũcốc  Khoailang,chàlà  Cácsảnphẩmlênmen NicotinicacidPyridoxine(B6) Chứcnăng:  Nguồn:  Giúpcơthểtạoamino  Gà acidskhôngthiếtyếu  Cá  Giúpchuyểntryptophan  Thịtheo thànhniacinvàserotonin  Gan  Hỗtrợtạocáchợpchất  Ngũcốc trongcơthể(insulin,  Họđậu hemoglobin,etc)Folate(folicacid,vit.M,B9) Chứcnăng:  Sources:  Bộtngũcốc  TạoDNAvàRNA,tạotế  Nướccam bàomới  Cácloạiđậu  KếthợpvitaminB12để  Rauănlá hìnhthànhhemoglobin  Tráibơ  Cóthểchốngcácbệnhtim mạch  Giảmnguycơkhiếm khuyếthệthầnkinhởtrẻ emFolate FolicacidVitaminB12(cobalamin) Chứcnăng:  Nguồn:  Kếthợpvớifolateđểtạo  Thịt,vàcácsảnphẩmtừ RBC’s độngvật  Cáchợpchấttrongcơthể  Cá vàtếbào  Thịtgiacầm  Tăngcườngkhảnănghấp  Trứng thuacidbé ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: