Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 3: Hệ thống thời gian rời rạc
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 861.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Các hệ thống thời gian rời rạc, tính nhân quả và ổn định, đáp ứng xung, tuyến tính và bất biến,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 3: Hệ thống thời gian rời rạcXử lý số tín hiệuChương 3: Các hệ thống thời gian rời rạcNội dung1. Quy tắc vào/ra2. Tuyến tính và bất biến3. Đáp ứng xung4. Bộ lọc FIR và IIR5. Tính nhân quả và ổn định1. Quy tắc vào/ra Xét hệ thống thời gian rời rạc: x(n) H y(n) Quy tắc vào ra: quy tắc biến đổi x(n) y(n) PP xử lý sample – by – sample: Hx4 x3 x2 x1 x0 y4 y3 y2 y1 y01. Quy tắc vào/ra PP xử lý khối x0 x1 x2 x3 x4 y0 y1 y2 y3 y4 H x5 x6 x7 x8 x9 y5 y6 y7 y8 y9 x0 y0 x1 y1 x y x2 y2 1. Quy tắc vào/raVí dụ:1. Tỉ lệ đầu vào: y(n) = 3.x(n) {x0, x1, x2, x3, x4,…} {2x0, 2x1, 2x2, 2x3, 2x4,…}2. y(n) =2x(n)+3x(n – 1) + 4x(n – 2) : trung bình cộng có trọng số của các mẫu vào.3. Xử lý khối y0 2 0 0 0 y1 3 2 0 0 x0 y2 4 3 2 0 x1 y y3 0 4 3 2 x2 y4 0 0 4 3 x3 y5 0 0 0 41. Quy tắc vào/ra4. Xử lý sample – by – sample Với hệ thống ở VD 2: - Đặt w1(n) = x(n-1) - Đặt w2(n) = x(n-2) Với mỗi mẫu vào x(n): y(n) = 2x(n) + 3w1(n) + 4w2(n) w1(n) = x(n-1) w2(n) = x(n-2)2. Tuyến tính và bất biếna. Tính tuyến tính x1(n) y1(n), x2(n) y2(n) Cho x(n) = a1x1(n) + a2x2(n) Nếu hệ thống có tính tuyến tính y(n) = a1y1(n) + a2y2(n)Ví dụ: Kiểm tra tính tuyến tính của hệ thống xác định bởi y(n) = 2x(n) + 52. Tuyến tính và bất biến x1(n) a1 x(n) H y(n) x2(n) a2 x1(n) y1(n) a1 H a1y1(n)+a2y2(n) x2(n) y2(n) a2 H2. Tuyến tính và bất biếnb. Tính bất biến theo thời gian Toán tử trễ x(n) x(n – D) x(n) x(n – D) Delay D 0 n 0 D n D> 0 Dịch phải D mẫu D< 0 Dịch trái D mẫu2. Tuyến tính và bất biến Tính bất biến theo thời gian x (n) = x(n - D) D x(n) y(n) y(n - D) H D x(n) xD(n) D H yD(n) x(n – D ) Hệ thống là bất biến theo thời gian nếu yD(n) = y(n-D)2. Tuyến tính và bất biến Ví dụ: Xét tính bất biến của các hệ thống 1. y(n) = n.x(n) 2. y(n) = x(2n)3. Đáp ứng xung Xung đơn vị (xung Dirac) 1 n=0 Đáp ứng xung n { 0 n ≠0 δ(n) h(n) δ(n) h(n) H 0 n 0 D n3. Đáp ứng xung Hệ thống tuyến tính bất biến – Linear Time-Invariant System (LTI) được đặc trưng bằng chuỗi đáp ứng xung h(n) + x ( n) = x(k )δ ( n − k ) k =− + � y ( n) = x ( k )h ( n − k ) k =− Đây là tích chập (convolution) của x(n) và h(n)4. Bộ lọc FIR và IIR Bộ lọc FIR (Finite Impulse Response): đáp ứng xung h(n) hữu hạn h(n) = {h , h , h , h , … , h , 0, 0, 0…} 0 1 2 3 M M: bậc của bộ lọc Chiều dài bộ lọc: Lh = M + 1 {h0, h1, …, hM}: hệ số lọc (filter coefficients, filter weights, filter taps) Phương trình lọc FIR M y (n) = h ( m ) x ( n − m) m =04. Bộ lọc FIR và IIR Bộ lọc IIR (Infinite Impulse Response): đáp ứng xung h(n) dài vô hạn Phương trình lọc IIR: + y ( n) = h( m) x ( n − m) m =− Ví dụ Xác định đáp ứng xung của bộ lọc FIR y(n) = 2x(n) + 4x(n – 1) – 5x(n – 2) + 7x(n – 3)5. Tính nhân quả và tính ổnđịnh Tín hiệu nhân quả (causal) x(n) -2 -1 0 1 2 3 4 5 n Tín hiệu phản nhân quả (anti-causal) x(n) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 n5. Tín ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 3: Hệ thống thời gian rời rạcXử lý số tín hiệuChương 3: Các hệ thống thời gian rời rạcNội dung1. Quy tắc vào/ra2. Tuyến tính và bất biến3. Đáp ứng xung4. Bộ lọc FIR và IIR5. Tính nhân quả và ổn định1. Quy tắc vào/ra Xét hệ thống thời gian rời rạc: x(n) H y(n) Quy tắc vào ra: quy tắc biến đổi x(n) y(n) PP xử lý sample – by – sample: Hx4 x3 x2 x1 x0 y4 y3 y2 y1 y01. Quy tắc vào/ra PP xử lý khối x0 x1 x2 x3 x4 y0 y1 y2 y3 y4 H x5 x6 x7 x8 x9 y5 y6 y7 y8 y9 x0 y0 x1 y1 x y x2 y2 1. Quy tắc vào/raVí dụ:1. Tỉ lệ đầu vào: y(n) = 3.x(n) {x0, x1, x2, x3, x4,…} {2x0, 2x1, 2x2, 2x3, 2x4,…}2. y(n) =2x(n)+3x(n – 1) + 4x(n – 2) : trung bình cộng có trọng số của các mẫu vào.3. Xử lý khối y0 2 0 0 0 y1 3 2 0 0 x0 y2 4 3 2 0 x1 y y3 0 4 3 2 x2 y4 0 0 4 3 x3 y5 0 0 0 41. Quy tắc vào/ra4. Xử lý sample – by – sample Với hệ thống ở VD 2: - Đặt w1(n) = x(n-1) - Đặt w2(n) = x(n-2) Với mỗi mẫu vào x(n): y(n) = 2x(n) + 3w1(n) + 4w2(n) w1(n) = x(n-1) w2(n) = x(n-2)2. Tuyến tính và bất biếna. Tính tuyến tính x1(n) y1(n), x2(n) y2(n) Cho x(n) = a1x1(n) + a2x2(n) Nếu hệ thống có tính tuyến tính y(n) = a1y1(n) + a2y2(n)Ví dụ: Kiểm tra tính tuyến tính của hệ thống xác định bởi y(n) = 2x(n) + 52. Tuyến tính và bất biến x1(n) a1 x(n) H y(n) x2(n) a2 x1(n) y1(n) a1 H a1y1(n)+a2y2(n) x2(n) y2(n) a2 H2. Tuyến tính và bất biếnb. Tính bất biến theo thời gian Toán tử trễ x(n) x(n – D) x(n) x(n – D) Delay D 0 n 0 D n D> 0 Dịch phải D mẫu D< 0 Dịch trái D mẫu2. Tuyến tính và bất biến Tính bất biến theo thời gian x (n) = x(n - D) D x(n) y(n) y(n - D) H D x(n) xD(n) D H yD(n) x(n – D ) Hệ thống là bất biến theo thời gian nếu yD(n) = y(n-D)2. Tuyến tính và bất biến Ví dụ: Xét tính bất biến của các hệ thống 1. y(n) = n.x(n) 2. y(n) = x(2n)3. Đáp ứng xung Xung đơn vị (xung Dirac) 1 n=0 Đáp ứng xung n { 0 n ≠0 δ(n) h(n) δ(n) h(n) H 0 n 0 D n3. Đáp ứng xung Hệ thống tuyến tính bất biến – Linear Time-Invariant System (LTI) được đặc trưng bằng chuỗi đáp ứng xung h(n) + x ( n) = x(k )δ ( n − k ) k =− + � y ( n) = x ( k )h ( n − k ) k =− Đây là tích chập (convolution) của x(n) và h(n)4. Bộ lọc FIR và IIR Bộ lọc FIR (Finite Impulse Response): đáp ứng xung h(n) hữu hạn h(n) = {h , h , h , h , … , h , 0, 0, 0…} 0 1 2 3 M M: bậc của bộ lọc Chiều dài bộ lọc: Lh = M + 1 {h0, h1, …, hM}: hệ số lọc (filter coefficients, filter weights, filter taps) Phương trình lọc FIR M y (n) = h ( m ) x ( n − m) m =04. Bộ lọc FIR và IIR Bộ lọc IIR (Infinite Impulse Response): đáp ứng xung h(n) dài vô hạn Phương trình lọc IIR: + y ( n) = h( m) x ( n − m) m =− Ví dụ Xác định đáp ứng xung của bộ lọc FIR y(n) = 2x(n) + 4x(n – 1) – 5x(n – 2) + 7x(n – 3)5. Tính nhân quả và tính ổnđịnh Tín hiệu nhân quả (causal) x(n) -2 -1 0 1 2 3 4 5 n Tín hiệu phản nhân quả (anti-causal) x(n) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 n5. Tín ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Xử lý số tín hiệu Xử lý số tín hiệu Hệ thống thời gian rời rạc Tính nhân quả và ổn định Đáp ứng xung Tuyến tính và bất biếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xử lý số tín hiệu - PGS.TS. Nguyễn Quốc Trung (chủ biên)
153 trang 160 0 0 -
Giáo trình Xử lý số tín hiệu (Digital signal processing): Phần 1
95 trang 62 1 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 7: Thiết kế bộ lọc số FIR
29 trang 32 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 3 - ĐH Sài Gòn
36 trang 31 0 0 -
Bài giảng Xử lý tín hiệu số và ứng dụng - Chương 1: Khái niệm chung
28 trang 30 0 0 -
Giáo trình xử lý số tín hiệu part 1
16 trang 26 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS Lê Tiến Thường
69 trang 26 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - PGS.TS Lê Tiến Thường
37 trang 25 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Giới thiệu môn học - TS. Chế Viết Nhật Anh
10 trang 25 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 5 - PGS.TS Lê Tiến Thường
81 trang 23 0 0