![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài kiểm tra 1 tiết Khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 51.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra 1 tiết Khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra 1 tiết Khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 2 Địa lý 8 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo I. Trắc nghiệm khách quan(3đ):Câu 1(2đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước mỗi đáp án đúng trong cáccâu sau: 1. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu: A. Ôn đới lục địa C . Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương D . Nhiệt đới khô 2. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á: A . An-tai C. Côn Luân B . Thiên Sơn D. Hi-ma-lay-a 3. Phần đất liền của châu Á trải dài: C. Từ 1016’B đến 77044’N A. Từ cực Bắc đến xích đạo B. Từ 77 44’B đến 1 16’B 0 0 D. Từ 160N đến 77044’B 4. Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên: A. Tây Tạng C . Trung Xi - bia B.. Đê - can D. I - ran 5. Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi có lũ băng lớn do: A. Mưa nhiều C. Hợp lưu của nhiều sông B. Băng, tuyết tan D. Đất thấm nước kém 6. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu á năm 2002 là: A. 1,3% B. 1,0% C. 1,4% D. 2,4% 7. Mật độ dân số trung bình chưa đến 1 người/ km tập trung chủ yếu ở: 2 A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. 8. Miền địa hình có dân cư đông đúc nhất châu Á: A. Đồng bằng Tây-xi-bia. C. Đồng bằng châu thổ. B. Bồn địa. D.Cao nguyên. 9. Khu vực hiếm sông của châu Á: A. Đông Á. C. Bắc Á. B. Tây Nam Á, Trung Á D. Đông Nam Á 10. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á B. Trung Á D. Nam ÁCâu 2(1đ): Em hãy ghép các sông của Châu Á với các khu vực cho đúng: Các sông lớn Khu vực 1. Hoàng Hà, Trường Giang a. Đông Nam á, Nam á 2. Ti-grơ, Ơ-phơ-rát, Xa-lu-en b. Đông á 3. Mê Công, Hằng, ấn, Mê Nam c. Bắc á 2. Ô-bi, Lê-na, I-ê-nit-xây d. Trung và Tây á II. Tù luËn (7®):C©u 1(3®): C¸c kiÓu khÝ hËu phæ biÕn ë Ch©u Á? Kiểu khí hậu gió mùa ởChâu Á có đặc điểm gì?Câu 2(2đ): Địa điểm và thời gian ra đời của các tôn giáo lớn ở Châu Á?Câu 3(2đ): Vẽ biểu đồ về sự gia tăng dân số của Châu á theo bảng số liệu dướiđây: Năm 1900 1950 1970 1990 2002Số dân(triệu người) 880 1402 2100 3110 3766
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra 1 tiết Khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 2 Địa lý 8 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo I. Trắc nghiệm khách quan(3đ):Câu 1(2đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước mỗi đáp án đúng trong cáccâu sau: 1. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu: A. Ôn đới lục địa C . Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương D . Nhiệt đới khô 2. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á: A . An-tai C. Côn Luân B . Thiên Sơn D. Hi-ma-lay-a 3. Phần đất liền của châu Á trải dài: C. Từ 1016’B đến 77044’N A. Từ cực Bắc đến xích đạo B. Từ 77 44’B đến 1 16’B 0 0 D. Từ 160N đến 77044’B 4. Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên: A. Tây Tạng C . Trung Xi - bia B.. Đê - can D. I - ran 5. Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi có lũ băng lớn do: A. Mưa nhiều C. Hợp lưu của nhiều sông B. Băng, tuyết tan D. Đất thấm nước kém 6. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu á năm 2002 là: A. 1,3% B. 1,0% C. 1,4% D. 2,4% 7. Mật độ dân số trung bình chưa đến 1 người/ km tập trung chủ yếu ở: 2 A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. 8. Miền địa hình có dân cư đông đúc nhất châu Á: A. Đồng bằng Tây-xi-bia. C. Đồng bằng châu thổ. B. Bồn địa. D.Cao nguyên. 9. Khu vực hiếm sông của châu Á: A. Đông Á. C. Bắc Á. B. Tây Nam Á, Trung Á D. Đông Nam Á 10. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á B. Trung Á D. Nam ÁCâu 2(1đ): Em hãy ghép các sông của Châu Á với các khu vực cho đúng: Các sông lớn Khu vực 1. Hoàng Hà, Trường Giang a. Đông Nam á, Nam á 2. Ti-grơ, Ơ-phơ-rát, Xa-lu-en b. Đông á 3. Mê Công, Hằng, ấn, Mê Nam c. Bắc á 2. Ô-bi, Lê-na, I-ê-nit-xây d. Trung và Tây á II. Tù luËn (7®):C©u 1(3®): C¸c kiÓu khÝ hËu phæ biÕn ë Ch©u Á? Kiểu khí hậu gió mùa ởChâu Á có đặc điểm gì?Câu 2(2đ): Địa điểm và thời gian ra đời của các tôn giáo lớn ở Châu Á?Câu 3(2đ): Vẽ biểu đồ về sự gia tăng dân số của Châu á theo bảng số liệu dướiđây: Năm 1900 1950 1970 1990 2002Số dân(triệu người) 880 1402 2100 3110 3766
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết môn địa Đề thi môn Địa Bài thi môn địa lý Sông Mê Kông Miền địa hình Nhiệt đới gió mùaTài liệu liên quan:
-
Về tài nguyên sinh học Vườn quốc gia Bạch Mã
7 trang 19 0 0 -
Một số đặc điểm diễn thế thứ sinh thảm thực vật nhiệt đới gió mùa miền Trung Việt Nam
10 trang 16 0 0 -
10 trang 15 0 0
-
Bài kiểm tra 45 phút Khí hậu và Tôn giáo các nước Đông Nam Á
3 trang 13 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
2 trang 13 0 0 -
Đáp án đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Địa lớp 12 năm 2008
4 trang 12 0 0 -
Bài kiểm tra học kì 2 Địa lý Việt Nam lớp 8 thcs Bình Châu 2006 - 2007
2 trang 12 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
4 trang 12 0 0 -
Đáp án đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Địa Bảng B năm 2006
6 trang 11 0 0 -
Đề KTCL ôn thi ĐH lần 1 Địa lí khối C (2013-2014) - GD&ĐT Vĩnh Phúc (Kèm Đ.án)
5 trang 11 0 0