Danh mục

Bài kiểm tra học kì kháng chiến chống quân Nam hán sử lớp 6

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 218.07 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra học kì kháng chiến chống quân Nam hán sử lớp 6 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra học kì kháng chiến chống quân Nam hán sử lớp 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ-6 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đềma trËn Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CộngChủ đề1. Thời đại Học sinh vẽ lại Rút ra nhận xétdựng nước: được sơ đồ tổ về tổ chức nhàVăn Lang-Âu chức nhà nước nước Văn LangLạc Văn Lang.Số câu Số câu Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1Số điểm Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 2. điểmTỉ lệ% =30%2. Thời kì Bắc - Nắm được âm Lí giải được chínhthuộc và đấu mưu của phong sách cai trị nàotranh giành kiến phương Bắc của phong kiếnđộc lập đối với nước ta phương Bắc được trong việc sáp xem là thâm độc nhập lãnh thổ, nhất đồng hóa dân ta. - Xác định được chính sách cai trị thâm độc nhất.Số câu Số câu: 2/3 Số câu: 1/3 Số câu Số câu: 1Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm 3Tỉ lệ% điểm=30%3. Bước ngoặc Trình bày diễn Cho biết được ýlịch sử ở đầu biến, kết quả của nghĩa lịch sử chiếnthế kỉ X trận đánh trên thắng trên sông sông Bạch Đằng Bạch Đằng của của Ngô Quyền Ngô QuyềnSố câu Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu Số câu: 1Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm 3Tỉ lệ% điểm=30%Tổng số câu Số câu: 1+2/3 Số câu: 1/2 +1/3 Số câu: 1/2 Số câu: 3Tổng số điểm +1/2 +1/2 Số điểm: 1 = Số điểm; 7Tỉ lệ % Số điểm: 5.5 = Số điểm: 3,5 = 10% = 100% 55% 35% 1 ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN LỊCH SỬ 6 Đề 01I. Phần Trắc Nghiệm: 3đHãy chọn ý đúng và khoanh vào chữ cái ứng với câu trả lời đúng.Câu 1/ Chữ viết của người Chăm bắt nguồn từ loại chữ nào ? A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm. C. Chữ Phạn. D. Chữ Quốc ngữ.Câu 2/ Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào thời gian nào ? A. Năm 40. B. Năm 50. D. Năm 60. D. Năm 70.Câu 3/ Mai Thúc Loan khởi nghĩa chống lại sự cai trị của triều đại nào ? A. Nhà Hán. B. Nhà Lương. C. Nhà Tùy. D. Nhà Đường.Câu 4/ Vị anh hùng dân tộc nào đã tạo ra bước ngoặc lịch sử ở đầu thế kỉ X ? A. Triệu Thị Trinh. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ.Câu 5/ Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ đã làm gì ? A. Lên ngôi hoàng đế. B. Lên ngôi vua. C. Tự xưng là Tiết độ sứ. D. Tất cả đều đúng.Câu 6/ Trong cuộc đại phá quân Nam Hán năm 938, Ngô Quyền đã xác định giặc tiến vàonước ta theo đường nào ? A. Theo đường Chi Lăng. B. Theo đường sông Bạch Đằng. C. Theo đường sông Hồng. D. Tất cả đều sai.Câu 7/ Lý Bí còn có tên gọi khác là gì ? A. Lý Bôn. B. Lý Phật Tử. C. Lý Thế Dân. D. Lý Thường Kiệt.Câu 8/ Kiến trúc đặc sắc của người Chăm được dựng lên bằng chất liệu gì ? A. Bằng bê tông. B. Bằng đá. C. Bằng đất nung. D. Bằng gỗ.Câu 9/ Chính sách thâm hiểm nhất của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với dântộc ta là: A. Chính sách đồng hóa dân tộc. B. Chính sách thuế khóa nặng nề. C. Chính sách đàn áp khủng bố. D. Các ý trên đều đúng.Câu 10/ Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa năm 722 chống lại ách thống trị của nhà Đường là : A. Phùng Hưng. B. Khúc Thừa Dụ. C. Mai Thúc Loan. D. Ngô Quyền.Câu 11/ Vì sao nhà Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ ? A. Vì Khúc Thừa Dụ là quan của nhà Đường. A. Câu A sai. C. Vì nhà Đường không thể đàn áp được Khúc Thừa Dụ. D. Câu A, B đúng.Câu 12/ Ngô Quyền đã tạo nên chiến công hiển hách gì cho dân tộc ? A. Đại phá quân Tùy. B. Đại phá quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. C. Đại phá quân Đường. D. Đại phá quân Hán.II. Phần Tự Luận : 7đ Câu 1: Hãy vẽ lại sơ đồ tổ chức nhà nước thời Văn Lang ? Rút ra nhân xét của emvề tổ chức nhà nước thời Văn Lang ? (2. điểm) Câu 2: Các triều đại phong kiến trung Quốc đã áp đặt chính sách cai trị ở nước tanhư thế nào? Chính sách nào là thâm độc nhất? vì sao? (2 điểm) Câu 3: Trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử chiến thắng trên sông BạchĐằng của Ngô Quyền năm 938? (3 điểm) 2 Híng dÉn chÊm, biÓu ®iÓm MÔN LỊCH SỬ 6 Đề 01I. Trắc ngiệm: 3đ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: