Tham khảo tài liệu bài ôn tập môn vật lí 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ 12 BÀI ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ 121. Cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s. Năng lượng của photon với ánh sáng có b ước sóng λ = 0,5 µm là: A. ε = 3 ,975.10 -19 J C. ε = 2,48.10-6 MeV B. ε = 2,48 eV D. Cả 3 câu đều đúng.2. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 µm. Năng lượng của photon tương ứ ng tính ra eV là: A. 2eV B. 2,1eV C. 2,2eV D.2,3eV3. Chùm ánh sáng tần số f = 4,10 14 Hz, năng lượng photon của nó là: C. ε = 2 ,65.10-17J D. ε = 1,66.10 -18J A. ε = 1 ,66eV B. ε = 1,66MeV4. Chọn câu trả lời sai. Chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,25μm thì: A. ε = 7 ,95.10-19J B. ε = 4,97.10 -16eV C. Tần số f = 1,2.1015 Hz D.Chu kì T = 8,33.10 -16 s5. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 µm sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 1s, nếu công suấtp hát xạ của đèn là 10W. A. 1,2.1019 hạt/s B. 4,5.1019 hạt/s C. 6.1019 hạt/s D. 3.1019 hạt/s6. Cường độ của dòng quang điện bão hoà trong tế bào quang điện là 16 µA. Số electron đến catốt trong 1slà: A. 10 20 B. 1016 C. 10 14 D.1013 -34 87. Cho h = 6,625.10 Js; c =3.10 m/s. Công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn λ0của kim loại là: A. 0,625µm B. 0,525µm C. 0,675µm D. 0,585µm8. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là λ0 = 0,6 µm. Công thoát của kim loại đó: A. 3,31.10 -20 J C. 3,31.10 -18J B. 2,07eV D.20,7eV9. Công thoát của electron đối với vo nfram là 7,2.10-19J. Chiếu vào vonfram ánh sáng có λ = 0,18µm thì: A. Eđomax = 10,6.10-19J B. Eđomax = 4.10-19J C. Eđomax = 7,2.10-19J D. Eđomax = 3,8.10-19J10. Chiếu bức xạ có λ = 0,36 µm lên lá kim loại thì có Ibh = 3 µA. Biết A = 2,48eV. Số lectron bứt ra khỏicatốt trong mỗi giây là: A. N = 2,88.1013 B. N = 3,88.1013 C. N = 4,88.10 13 D. N = 1,88.10 1311. Natri có A = 2 ,48eV. Chiếu bức xạ có λ = 0,36µm thu được Ibh = 3µA. Giới hạn quang điện của Natri là: A. λ0 = 0 ,56µm B. λ0 = 0,46µm C. λ0 = 0,5 µm D. λ0 = 0 ,75µm12. Dùng ánh sáng có bước sóng λ1 thì hiệu điện thế hãm là Uh. Nếu ánh sáng có λ2 = 0,5 λ1 thì hiệu điện thếhãm có giá trị: D. Một giá trị khác A. 0,5Uh B. 2Uh C. 4Uh13. Chiếu bức xạ có λ = 0,56µm vào một tế bào quang điện, electron thoát ra có động năng ban đầu thay đổitừ 0 đến 5,38.10 -20J. A. λ0 = 0 ,66µm B. λ0 = 0 ,645µm C. λ0 = 0 ,56µm D. λ0 = 0 ,595µm14. Chiếu ánh sáng trắng có λ = 0,14μm đến 0,75µm vào một tế b ào quang điện có công thoát A0 = 2,07eV.v0max là: A. 5,8.105 m/s B. 4,32.10 5 m/s C. 3.10 5 m/s D. Một giá trị khác.15. Hiệu điện thế hãm tương ứng với ánh sáng kích thích có bước sóng λ là 1,26V. Vận tốc ban đầu cực đạicủa quang electron là: A. 0,61.10 6 m/s B. 0,5.106 m/s C. 0,45.10 6 m/s D. 0,66.10 6 m/s16. Biết hiệu điện thế hãm Uh = - 0,76V, công thoát electron khỏi kim loại là A = 2,27eV. Bước sóng củaánh sáng là: A. λ = 0,41μm B. λ = 0,55μm C. λ = 0,16μm D. λ = 0,82μm17. Cesi có giới hạn quang điện là 0,65µm. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ thì v0max = 5.10 5 m/s. Côngthoát electron của Cesi là: A. 3,058.10-17J B. 3,058.10-18J C. 3,058.10-19J D. 3,058.10-20J18. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quangđ iện bằng: A. 1,03.10 6 m/s B. 1,03.105 m/s C. 2,03.105 m/s D. 2,03.10 6 m/s19. Catốt của một tế b ào quang điện có λ0 = 0 ,3µm được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µm thì: A. v0max = 540m/s B. v0max = 5 ,4km/s C. v0max = 54km/s D. v0max = 540km/s20. Cho e =1,6.10 -19 C; me = 9,1.10-31 kg. Biết hiệu điện thế hãm là 12V. Vận tốc ban đầu cực đại của cácquang êlectron là: A. 1,03.10 5 m/s B. 2,89.106 m/s C. 4,12.10 6 m/s D. 2 ,05.106 m/s21. Chiếu một ánh sáng có λ = 0,42μm. Biết hiệu điện thế hãm là 0,95V. Công thoát của electron khỏi bềmặt catốt là: A. 4,73.10 -19 J B. 2,95 eV C. 2eV D. 0,95 eV22. Chiếu bức xạ λ’= 1,5 λ thì hiệu thế hãm giảm còn một nửa. Biết λ = 662,5nm. Công thoát của electronđối với kim loại là: A. A = 1.10-20J. B. A = 1.10-19J. C. A = 1.10-18J. D. A = 1.10-17J23. Cho h = 6,625.10 -34Js ;c =3.108 m/s. Giới hạn quang điện của Rb là 0,81µm. Công thoát electron khỏi Rblà: A. 2,45.10 -20 J C. 2,45.10 -18J B. 1,53eV D.15,3eV24. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 20kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đób ằng: A. 6,21.10 -11 m B. 6,21.10 -10 m C. 6,21.10 -9 m D. 6,21.10 -8 m25. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là bao nhiêu biết rằng ống phát được tia Rơnghencó bước sóng ngắn nhất là λmin = 10Å A. U = 12,24 V B. U = 124,2 V C. U = 1,242kV D. U = 12,24kV26. Một ống Rơnghen phát ra b ức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m.Hiệu điện thế giữa hai cực của ốnglà: A. 2,1kV B. 21kV ...