Danh mục

Bài tập Axit cacboxylic

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 33.76 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu trình bày một số bài tập tính chất chung của axit, phản ứng đốt cháy axit cacboxylic; phản ứng đốt cháy axit cacboxylic; phản ứng liên quan đến một số tính chất đặc biệt của axit; một số câu vận dụng bậc cao; tiếp cận với quy đổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Axit cacboxylic Khóalivetreamfree!Dạng1:TínhchấtchungcủaaxitCâu1:Trunghòa500mldungdịchaxitcacboxylicđơnchứcXbằng200mldungdịchNaOH0,1M,thuđược1,92gammuối.CôngthứccủaXvànồngđộmolcủadungdịchXlà:A.C2H5COOHvớinồngđộ0,4M. B.C2H5COOHvớinồngđộ0,04M.C.CH3COOHvớinồngđộ0,4M. D.CH3COOHvớinồngđộ0,04M.(ĐềthithửTHPTQuốcGialần1–THPTQuỳnhLưu1–NghệAn,năm2015)Câu2:Cho5,76gamaxithữucơXđơnchức,mạchhởtácdụnghếtvớiCaCO 3thuđược7,28gammuốicủaaxithữucơ.CôngthứccấutạothugọncủaXlàA.CH2=CHCOOH. B.CH3COOH. C.HC CCOOH. D. CH3 CH2COOH.Câu3:ChomgammộtaxitcacboxylicmạchkhôngnhánhtácdụngvớiNaHCO 3dưđược2,24lítCO2(đktc).Mặtkhác,cũngmgamaxittrêntácdụngvớiCa(OH)2dưđược9,1gammuối.XlàA.axitfomic. B.axitaxetic. C.axitoxalic. D.axitacrylic.(ĐềthithửTHPTQuốcGialần1–THPTThanhChương1–NghệAn,năm2015)Câu4: Cho30gamhỗnhợp3axitgồmHCOOH,CH 3COOH,CH2=CHCOOHtácdụngvừahếtvớidungdịch NaHCO3thuđược13,44lítCO2(đktc),khốilượngmuốikhancótrongdungdịchsauphảnứnglàA.43,2gam. B.56,4gam. C.54gam. D.43,8gam.(ĐềthithửTHPTQuốcGialần1–THPTHươngKhê–HàTĩnh,năm2015)Câu5:Mộtdungdịchchứa2axitđơnchứckếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng.Đểtrunghòadungdịchnàycầndùng40mldungdịchNaOH1,25M.Côcạndungdịchsaukhitrunghòathuđược3,68gamhỗnhợpmuốikhan.Côngthức 2axitlà:A.CH3COOH;C3H7COOH. B.C2H5COOH;C3H7COOH.C.HCOOH;CH3COOH. D.C2H3COOH;C3H5COOH.(ĐềthithửTHPTQuốcGialần4–THPTViệtYên–BắcGiang,năm2015)Câu6:Cho17,88gamhỗnhợpXgồm2axitcacboxyliclàđồngđẳngkếtiếpnhauphảnứnghoàntoànvới200ml dungdịchNaOH1MvàKOH1M,thuđượcdungdịchY.CôcạndungdịchY,thuđược32,22gamhỗnhợpchấtrắn khan.Côngthứccủa2axittrongXlàA.C2H4O2vàC3H6O2. B.C3H4O2vàC4H6O2.C.C2H4O2vàC3H4O2.D.C3H6O2vàC4H8O2.(ĐềthithửTHPTQuốcGialần2–THPTHồngLĩnh–HàTĩnh,năm2015)Dạng2:phảnứngđốtcháyaxitcacboxylicCâu1:Đốtcháyhoàntoàn0,1molmộtaxitcacboxylicđơnchứccầnvừađủ VlítO2(đktc),thuđược0,3molCO2và0,2molH2O.GiátrịcủaVlà A.8,96lít. B.11,2lít. C.6,72lít. D.4,48lít.Câu2:Đốtcháyhoàntoàn3,7gaxithữucơmạchhởthuđược3,36lítCO2(đkc)và2,7gH2O.Xlà A.axitaxetic. B.axitpropionic. C.axitoxalic. D.axitfomic.Câu3:HỗnhợpXgồmrượunođơnchứcAvàaxitnođơnchứcB.Chiathành2phầnbằngnhau. Phần1:Bịđốtcháyhoàntoànthấytạora2,24lítCO2(đktc) Phần2:ĐượcestehóahoàntoànvàvừađủthuđượcesteE.KhiđốtcháyesteEthìlượngnướcsinhra là1 Khóalivetreamfree! A.1,8gam. B.3,6gam. C.19,8gam. D.2,2gam.Câu4:HỗnhợpXgồmaxitaxetic,axitfomicvàaxitoxalic.KhichomgamXtácdụngvớiNaHCO 3(dư)thìthuđược15,68lítkhíCO2(đktc).Mặtkhác,đốtcháyhoàntoànmgamXcần8,96lítkhíO 2(đktc),thuđược35,2gamCO2vàymolH2O.Giátrịcủaylà A.0,3. B.0,8. C.0,2. D.0,6.Câu5:Đốtcháyhoàntoàn4,09ghỗnhợpAgồmhaiaxitcacboxyliclàđồngđẳngkếtiếpnhautrongdãyđồngđẳngcủaaxitaxeticngườitathuđược3,472lítkhíCO 2(đktc).Côngthứccấutạocủacácaxittrong hỗnhợplà A.HCOOHvàCH3COOH. B.CH3COOHvàC2H5COOH. C.C2H5COOHvà(CH3)2CHCOOH. D.C2H5COOHvàCH3CH2CH2COOH.Câu6:HỗnhợpXgồmaxitYđơnchứcvàaxitZhaichức(Y,Zcócùngsốnguyêntửcacbon).ChiaXthànhhaiphầnbằngnhau.ChophầnmộttácdụnghếtvớiNa,sinhra4,48lítkhíH (ở đktc).Đốtcháy 2hoàntoànphầnhai,sinhra26,4gamCO .CôngthứccấutạothugọnvàphầntrămvềkhốilượngcủaZ 2tronghỗnhợpXlầnlượtlà A.HOOCCH COOHvà70,87%. B.HOOCCH COOHvà54,88%. 2 2 C.HOOCCOOHvà60,00%. ...

Tài liệu được xem nhiều: