Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Bài tập cấu trúc và chức năngprôtêin" dưới đây để nắm bắt được 18 câu hỏi bài tập vềcấu trúc và chức năng prôtêin. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập cấu trúc và chức năng prôtêin - Nguyễn Mạnh CườngBài tập cấu trúc cà chức năng prôtêin Giáo viên : Nguyễn Mạnh CườngBài 1 : Cho biết các axtamin dưới đây tương ứng với các bộ mã sao trên mARN như sau. Vali(GUU), Alanin(GXX),Lơxin(UUG), Lizin(AAA). a.Hãy xác định trình tự các axitamin trong đoạn phân tử prôtêin được tổng hợp từ đoạn gen có trình tự các cặp Nu nhưsau. - XGG – TTT – XAA – AAX – - GXX – AAA – GTT – TTG – b.Một đoạn phân tử prôtêin có trình tự các axitamin như sau. - Lơxin – alanin – valin – lizin –Hãy xác định trình tự các cặp Nu trong đoạn AND mang thông tin quy định cấu trúc của phân tử prôtêin trên?Bài 2 : Cho biết từng bộ ba mã sao trên mARN tương ứng với từng loại axitamin như sau. GXX(alanin), AAG(lizin),UUU(phenyalanin), GAG(axit glutamic), GUX(valin), AAX(histidin), GAX(asparagin), UUA(Lơxin), AXX(trêonin). a.Một mạch đơn AND có trình tự các Nu như sau. - ATG – GXX – AAG – GAG – TTT – TTA - GTX – GAX – AAG – TAG –Biết rằng mạch đối diện với mạch này làm khuôn để tổng hợp nên phân tử prôêin. Hãy viết trình tự các axitamin có trên phântử prôtêin được tạo thành? b.Tính chiều dài của phân tử mARN do gen đó tổng hợp nên? c.Môt phân tử prôtêin có trình tự các axitamin như sau. - Lizin – axit glutamic – histidin – trêonin – valin – lơxin – alanin – phenyalanin – asparagin –Hãy viết trình tự các Nu trên mỗi mạch của phân tử AND đã tổng hợp nên phân tử prôtêin nói trên?Bài 3 : Một mạch của phân tử AND có trình tự các Nu như sau.- ATG – GAG – AXA – AGG – TAX – XAA – GTT – AAT – XXX – GXG – TTT – TGX – GGG – TAG -Hãy viết các Nu trên mạch đơn còn lại của phân tử AND. 2.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trên phân tử AND? 3.Nếu gen tự nhân đôi 5 lần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại? 4.Tính chiều dài của gen theo milimet? 5.Tính khối lượng phân tử trung bình của phân tử AND này và tính khối lượng của 10 phân tử prôtêin do AND trêntổng hợp nên. Biết khối lượng trung bình của 1 axitamin là 110 đvC,Bài 4 : 1.Một gen có chiều dài 0,408 micromet, có thể chứa đủ thông tin quy định cấu trúc của một loại prôtêin gồm bao nhiêuaxitamin? 2.Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó sẽ có chiều dài là bao nhiêu A0 và gồm bao nhiêu riboNu? 3.Nếu tỷ lệ các riboNu trong phân tử ARN đó là . A, U, G, X lần lượt phân chia theo tỷ lệ 2 : 4 : 1 : 3. Thì số lượngtừng loại riboNu của phân tử ARN như thế nào? Từ đó suy ra số lượng từng loại Nu trên AND? 4.Nếu ngược lại cho biết tỷ lệ % các Nu trong mạch của gen thì có thể xác định tỷ lệ % các loại riboNu trên phân tửARN được tổng hợp từ gen nói trên không? Tại sao?Bài 5 : Một gen cấu trúc gen này tổng hợp một phân tử ARN có. 25 bộ ba GXX, 58 bộ ba UGX, 75 bộ ba AUX, 100 bộ baAAA, hai bộ ba còn lại thuộc loại UAA và GUG. a.phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen nói trên gồm bao nhiêu axitamin? b.Được biết bộ ba mã sao tương ứng với axitaimn như sau. UAA = mã kết thúc, GUG : mã mở đầu. Thì số axitaminmỗi loại trong phân tử prôtêin bằng bao nhiêu? Biết GXX :alanin, UGX : xisteein, AUX :valin. c.Tính số Nu từng loại trên mỗi mạch của gen và trên cả phân tử của gen bằng bao nhiêu?Bài 6 : Hai phân tử prôtêin A và B, mỗi phân tử được cấu tạo bởi một chuỗi polipeptit và có tổng chiều dài bậc 1 là 2790 A0.Phân tử prôtêin B có khối lượng phân tử ít hơn phân tử prôtêin A là 7700 đvC. a.Tìm chiều dài của gen A và gen B quy định sự tổng hợp prôtêin nói trên? b.Tổng số Nu loại A của gen A với tổng số Nu loại G của gen B là 2050, còn hiệu giữa chúng là 50. Tìm số lượngtừng loại Nu của mỗi gen? c.Mạch gốc của gen A tổng hợp nên phân tử prôtêin A có A = 450, X = 250. Còn phân tử mARN được tổng hợp từgen B có Am = 120, Gm = 600. Tìm số riboNu mỗi loại của mỗi phân tử ARN được tổng hợp từ gen A và gen B?Bài 7 : Hai phân tử prôtêin đang thực hiện chức năng được tổng hợp từ 2 phân tử mARN có cấu trúc khác nhau. Khối lượngphân tử của 2 phân tử prôtêin đó là 102300 đvC. Số lượng axitamin của phân tử prôtêin 1 nhiều hơn số axitamin của phân tửprôtêin 2 là 70 axitamin. a.Tìm số axitamin trong mỗi phân tử prôtêin? b.Tính chiều dài bậc 1 của mỗi phân tử prôtêin? c.Trong quá trình tổng hợp các phân tử prôtêin nói trên đã giải phóng bao nhiêu phân tử nước để tạo nên các liên kếtpeptit? d.Tìm chiều dài của gen đã tổng hợp nên các phân tử prôtêin 1 và prôtêin 2 ?Bài 8 : Có khoảng 10 loại prôtêin khác nhau được ghi mật mã trên phân tử AND. a.Nếu mỗi phân tử prôtêin gồm khoảng 400 axitamin hoàn chỉnh thì phân tử AND nói trên có chiều dài bằng baonhiêu? 1Bài tập cấu trúc cà chức năng prôtêin Giáo viên : Nguyễn Mạnh Cường b.Khi phân tử AND nói trên tự nhân đôi 3 lần thì môi trường đã cung cấp bao nhiêu nu tự do ? c.Phân tử mARN tham gia vào sự tổng hợp một loại prôtêin nói trên có bao nhiêu riboNu ? Có bao nhiêu lượt phân tửtARN đi vào riboxom tham gia tổng hợp nên phân tử prôtêin đó?Bài 9 : Khối lượng của một đoạn AND là 9.105 đvC. Đoạn AND này gồm 2 gen cấu trúc, gen thứ nhất dài hơn gen thứ hai là0,102 micromet. Khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đvC. a.Xác định chiều dài của mỗi gen? b.Tính số axitamin của mỗi phân tử prôtêin được tổng hợp từ các gen đó? c.Nếu mỗi phân tử mARN của mỗi gen dều có 5 riboxom trượt qua 1 lần thì số lượt phân tử tARN tham gia dịch mãlà bao nhiêu? (ĐHNN I Hà Nội 1999)Bài 10 : Một gen có 2880 liên kết hiđrô, quá trình phiên mã cần được cung cấp 3600 riboNu tự do. Mỗi phân tử mARN đềuđược 5 riboxom trượt qua 1 lần. a.Tính số Nu mỗi loại của gen? b.Tính số axitamin môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình dịch mã? (olimpic 30/4 lần V)Bài 11 : Một p ...