Danh mục

Bài tập Chương I, II Đại số 7: Số hữu tỉ, số thực - Nguyễn Kim Chánh

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 95.84 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập Đại số 7: Số hữu tỉ, số thực thuộc Trường THCS Trần Quang Diệu do Nguyễn Kim Chánh biên soạn sẽ giới thiệu tới các bạn bài tập thuộc chương 1 và chương 2. Với chương 1 bao gồm 18 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận, chương 2 5 câu hỏi trắc nghiệm và 9 câu hỏi tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Chương I, II Đại số 7: Số hữu tỉ, số thực - Nguyễn Kim ChánhTrường THCS Trần Quang Diệu Nguyễn Kim Chánh Bài tập Chương I Số hữu tỉ - Số thực - Đại 7A.Trắc nghiệm: 1) Điền Đ; S vào các câu saua)Nếu a là số thực thì a biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạnb)Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âmc)Mọi số thập phân hữu hạn và thập phân vô hạn tuần hoàn đều viết được về dạng phân sốd) 6 là 1 số hữu tỉ 42) a- Căn bậc 2 của bằng: 9 2 2 16 2 A. B.  C. D.  3 3 81 3 b-Căn bậc 2 của 25 bằng: A. 5 B.-5 C. 5 D.523) a/ (0, 5)5 .25 có kết quả là A. 1 B. 5 C.25 D.2,5 7 7 b/ (0,5) .(2) có kết quả là A. 1 B. -1 C.7 D.-7 x 34)a- Trong tỉ lệ thức:  thì x = 1, 2 4 A. 3 B. 0,75 C. 9 D.0,9 b-Từ tích 1,8.x = 0,6.15 thì x = A. 5 B. 6 C. 8 D.4 5 6 5) Tính 2 . 2 = A. 430 B. 211 C. 230 D. 411 6) Từ đẳng thức 18.64 = 36.32 suy ra các tỉ lệ thức : 18 64 64 32 18 64 18 32 A.  B.  C.  D.  36 32 18 36 32 36 36 64 8 4 7) Tính 3 : 3 = A. 32 B. 312 C.34 D.12 8) Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2 : 5 suy ra x = A. 3 B.3,2 C. 0,48 D. 2,08 2 3 9) Tính (5 ) = A. 56 B. 55 C. 510 D. 515 3  6 75 10) a/Các số 0,75 ; ; ; được biểu diễn bởi : 4  8 100 A. Bốn điểm trên trục số B. Hai điểm trên trục số C. Ba điểm trên trục số D. Một điểm duy nhất trên trục số  1  6 75 b/ Các số 0,25 ; ; ; được biểu diễn bởi :  4  8 100 A. Bốn điểm trên trục số B. Hai điểm trên trục số C. Ba điểm trên trục số D. Một điểm duy nhất trên trục số 1  511)a/ Kết quả của phép tính  là : 8 16 Bài tập đại số 7Trường THCS Trần Quang Diệu Nguyễn Kim Chánh 6 6 7 7 A. B. C. D. 24 16 16 16 3 3 b/Kết quả của phép tính  là : 8 16 6 9 3 3 A. B. C. D. 24 16 12 4 312)a/ Giá trị x trong phép tính x . 0,25 = + 0,25 là : 4 3 1 A. B. 4 C. 0,5 D. 4 4 3 b/ Giá trị x trong phép tính x + 0,25 = là : 4 3 1 A. B. 4 C. 0,5 D. 4 4 13)Số (-5)2 có căn bậc hai là A. ( 5) 2  5 B. (5) 2  5 C. Số (-5)2 không có căn bậc hai D. 25  5 và  25  5 14)Điền kí hiệu (;;  ) thích hợp vào ô vuông . 2 5 1 –2 N ; Q ; 7 Z ; N Q ; Z ; N ; 3 3 2 12 20 – 1,7 N ; Q ; – 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: