Bài tập Chương II: Tổ hợp – Xác suất (Đại số 11)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 94.26 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu sau đây gồm các bài tập của Chương II: Tổ hợp – Xác suất trong Đại số 11 nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo, phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các em học tập tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Chương II: Tổ hợp – Xác suất (Đại số 11)Phạm Thu Hà Trường THPT Phú Xuyên A BÀI TẬP CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤTI. Hoán vịBài 1: Trên giá sách có 9 quyển sách tiếng việt, 5 quyển sách tiếng hoa và 16 quyển sáchtiếng anh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách với hai thứ tiếng khác nhau?Bài 2: Có 2 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 2 bạn nữ và 1 bạn nam lênmột dãy ghế có 3 ghếBài 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khácnhau sao cho các chữ số 1, 2 phải có mặt trong đóBài 4: a) Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2,3, 4, 5, 6, 7? b) Có bao nhiêu số chẵn trong các số ở câu a) c) Có bao nhiêu số có mặt chữ số 0 trong các số ở câu a)Bài 5: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: a) Gồm 6 chữ số c) Gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 2 b) Gồm 6 chữ số khác nhauBài 6: Có bao nhiêu số palindrom gồm 5 chữ số (số palindrom là số mà nếu ta viết các chữsố theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi?Bài 7: Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số:a) Gồm 2 chữ số d) Số chẵn gồm 2 chữ số khác nhaub) Gồm 2 chữ số khác nhau e) Gồm 5 chữ số khác nhauc) Số lẻ gồm 2 chữ số f) Gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 5Bài 8: a) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhaunhỏ hơn 400? b) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhaunằm trong khoảng (300, 500)?II. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợpBài 9: Rút gọn các biểu thức sau: 6! 1 ( m + 1) ! m ( m − 1) ! (với m ≥ 5 ) ( m − 2 )( m − 3) ( m + 1) ( m − 4 ) ( m − 5) !5! 12.(m − 4)!3! A= . − 7!4! 8! 9! 5! ( m + 1) ! A52 A105B= − C= . D= + 10! 3!5! 2!7! m ( m + 1) ( m − 1) !3! P2 7 P5 12 A49 11 + A49 A1710 + A179 P P P P E= 10 − F = 54 + 43 + 32 + 21 A52 G = C2523 − C1513 − 3C107 A49 A178 A5 A5 A5 A5 1Phạm Thu Hà Trường THPT Phú Xuyên A 1 + C74 + C73 − C84 A32H= + 1 + C105 + C106 − C116 P2Bài 10: Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi trên có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề kiểm tragồm 5 câu hỏi khác nhau sao cho trong đề phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, dễ, trung bình)và số câu dễ không ít hơn 2?Bài 11: Giải các phương trình sau: 1 1 1a) 2 Pn + 6 An2 − Pn An2 = 12 e) x − x = x f) P2 . x 2 − P3. x = 8 C4 C5 C6 Pn + 2b) 3 An2 + 42 = A22n g) 2 ( An3 + 3 An2 ) = Pn +1 h) = 210 Ann−−14 . P3c) 120. A n −3 = ( n + 2 )! i) 3 An4 = 24 k) An3 + Cnn −2 = 14n n −1 n −4 2! An +1 − Cn 23d) C xx −1 + C xx −2 + C xx −3 + ... + C xx −10 = 1023Bài 12: Giải các hệ phương trình sau: Ayx + C yy − x = 126 C xy+1 C xy +1 C xy −1 C xy − C xy +1 = 0 a) Px +1 b) = = c) y y −1 P = 720 6 5 2 4C x − 5C x = 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Chương II: Tổ hợp – Xác suất (Đại số 11)Phạm Thu Hà Trường THPT Phú Xuyên A BÀI TẬP CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤTI. Hoán vịBài 1: Trên giá sách có 9 quyển sách tiếng việt, 5 quyển sách tiếng hoa và 16 quyển sáchtiếng anh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách với hai thứ tiếng khác nhau?Bài 2: Có 2 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 2 bạn nữ và 1 bạn nam lênmột dãy ghế có 3 ghếBài 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khácnhau sao cho các chữ số 1, 2 phải có mặt trong đóBài 4: a) Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2,3, 4, 5, 6, 7? b) Có bao nhiêu số chẵn trong các số ở câu a) c) Có bao nhiêu số có mặt chữ số 0 trong các số ở câu a)Bài 5: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: a) Gồm 6 chữ số c) Gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 2 b) Gồm 6 chữ số khác nhauBài 6: Có bao nhiêu số palindrom gồm 5 chữ số (số palindrom là số mà nếu ta viết các chữsố theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi?Bài 7: Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số:a) Gồm 2 chữ số d) Số chẵn gồm 2 chữ số khác nhaub) Gồm 2 chữ số khác nhau e) Gồm 5 chữ số khác nhauc) Số lẻ gồm 2 chữ số f) Gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 5Bài 8: a) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhaunhỏ hơn 400? b) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhaunằm trong khoảng (300, 500)?II. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợpBài 9: Rút gọn các biểu thức sau: 6! 1 ( m + 1) ! m ( m − 1) ! (với m ≥ 5 ) ( m − 2 )( m − 3) ( m + 1) ( m − 4 ) ( m − 5) !5! 12.(m − 4)!3! A= . − 7!4! 8! 9! 5! ( m + 1) ! A52 A105B= − C= . D= + 10! 3!5! 2!7! m ( m + 1) ( m − 1) !3! P2 7 P5 12 A49 11 + A49 A1710 + A179 P P P P E= 10 − F = 54 + 43 + 32 + 21 A52 G = C2523 − C1513 − 3C107 A49 A178 A5 A5 A5 A5 1Phạm Thu Hà Trường THPT Phú Xuyên A 1 + C74 + C73 − C84 A32H= + 1 + C105 + C106 − C116 P2Bài 10: Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi trên có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề kiểm tragồm 5 câu hỏi khác nhau sao cho trong đề phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, dễ, trung bình)và số câu dễ không ít hơn 2?Bài 11: Giải các phương trình sau: 1 1 1a) 2 Pn + 6 An2 − Pn An2 = 12 e) x − x = x f) P2 . x 2 − P3. x = 8 C4 C5 C6 Pn + 2b) 3 An2 + 42 = A22n g) 2 ( An3 + 3 An2 ) = Pn +1 h) = 210 Ann−−14 . P3c) 120. A n −3 = ( n + 2 )! i) 3 An4 = 24 k) An3 + Cnn −2 = 14n n −1 n −4 2! An +1 − Cn 23d) C xx −1 + C xx −2 + C xx −3 + ... + C xx −10 = 1023Bài 12: Giải các hệ phương trình sau: Ayx + C yy − x = 126 C xy+1 C xy +1 C xy −1 C xy − C xy +1 = 0 a) Px +1 b) = = c) y y −1 P = 720 6 5 2 4C x − 5C x = 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập tổ hợp Bài tập xác suất Đại số 11 Bài tập Đại số 11 Nhị thức NewtonGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
19 trang 45 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê - Trường CĐ Công nghiệp Huế
37 trang 43 0 0 -
Bài tập ôn tập Xác suất thống kê - Học kì I năm học 2016 - 2017
10 trang 42 0 0 -
Chuyên đề học tập Toán 10 (Bộ sách Cánh diều)
74 trang 37 0 0 -
150 bài toán nhị thức Newton và xác suất
16 trang 34 0 0 -
Luyện tập Kỹ thuật tính lũy thừa ma trận bằng nhị thức Newton
3 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thanh Khê
13 trang 28 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 25
12 trang 28 0 0 -
Đại số 11: Chương 4 - Trần Sĩ Tùng
11 trang 27 0 0 -
Đại số 11: Chương 3 - Trần Sĩ Tùng
6 trang 27 0 0