Danh mục

Bài tập địa lí lớp 12

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 133.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo các bài tập ôn thi tốt nghiệp Địa lí 12
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập địa lí lớp 12 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Địa lí 12-Vẽ-nhận xét-tính toán 2009- 2010 Bài tập 1: Bảng cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam thời kỳ 1989 - 1999 (Triệu Rúp - Đô la) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân xuất nhập khẩu 1989 4511,8 1946,0 2565,8 - 619,8 1990 5156,4 2404,0 2725,4 - 384,4 1992 5121,4 2580,2 2540,7 + 40,0 1995 13604,3 5448,9 8155,4 - 2706,5 1999 23162,0 11540,0 11622,0 - 82,0 1/Vẽ biểu đồ CỘT biểu hiện các giá trị tổng số, xuất khẩu, nhập khẩuvào các năm. 2/ Nhận xt tình hình xuất nhập khẩu nước ta từ 1989-1999 Bài tập 2: Bảng tổng trị giá xuất ,nhập khẩu Việt Nam thời kỳ 1985 -2000(Triệu Rúp - Đô la ) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 1985 2555,9 698,5 1857,4 1988 3795,0 1038,0 2757,0 1990 5156,4 2404,0 2752,4 1992 5121,4 2580,7 2540,7 1994 9880,1 4054,3 5825,8 1996 18399,5 7255,9 11143,6 1998 20859,9 9360,3 11499,6 1999 23162,0 11540,0 11622,0 2000 29508,0 14308,0 15200,0 1/ Vẽ biểu đồ MIỀN thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu củanước ta từ 1985-2000 2/ Nhận xt tình hình xuất nhập khẩu nước ta từ 1985-2000 Bài tập 3: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành ở nước ta (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 16 393,5 3 701,0 572,0 1995 66 793,8 16 168,2 2 545,6 1999 101 648,0 23 773,2 2 995,0 2001 101 403,1 25 501,4 3 723,1 2005 134 754,5 45 225,6 3 362,3 1. Vẽ biểu đồ MIỀN thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất trong nôngnghiệp phân theo ngành của nước ta thời kì 1990-2005. 2. Nhận xét và giải thích về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời kì nĩitrn. Bài tập 4:Email:buivantienbmt@gmail.comWebsite: http://violet.vn/vantien2268 Page 1 Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Địa lí 12-Vẽ-nhận xét-tính toán 2009- 2010 Khối lượng hàng hóa vận chuyển của các ngành vận tải của nước ta qua các năm 1995- 2005 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1995 4 515,0 91 202,3 37 653,7 7 306,9 1998 4 977,6 121 716,4 50 632,4 11 793,0 2000 6 258,2 144 571,8 57 395,3 15 552,5 2003 8 385,0 225 296,7 86 012,7 27 448,6 2005 8 873,6 264 761,6 97 936,8 31 332,0 1. Vẽ biểu đồ ĐƯỜNG thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vậnchuyển của nước ta qua các năm 1995- 2005. 2. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vậnchuyển của nước ta trong thời gian nói trên. Bài tập 5: Tình hình pht triển dn số của Việt Nam trong giai đoạn 1998-2007 Năm Tổng số dn Số dn thnh thị Tốc độ gia tăng (nghìn người) (nghìn người) dân số (%) 1998 75 456,3 17 464,6 1,55 2001 78 685,8 19 469,3 1,35 2003 80 902,4 20 869,5 1,47 2005 83 106,3 22 336,8 1,31 2007 85 154,9 23 370,0 1,21 1. Vẽ biểu đồ KẾT HỢP thể hiện tình hình pht triển dn số của nước ta tronggiai đoạn 1998- 2007. 2. Nhận xt v giải thích tình hình pht triển dn số của nước ta trong giai đoạn nóitrên. Bài tập 6: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: