Danh mục

Bài tập môn Kinh tế quốc tế (có lời giải chi tiết)

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 60.50 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài tập môn Kinh tế quốc tế" gồm có 5 bài tập tự luận dạng tính toán và có kèm theo lời giải chi tiết để các bạn dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập môn Kinh tế quốc tế (có lời giải chi tiết) BÀITẬPMÔNKINHTẾQUỐCTẾ Bài1.Cácsốliệuvềnăngsuấtlaođộng(đầuratínhbằnggiờlaođộngchomộtsảnphẩm)nhưsau: Quốcgia Sảnphẩm Pháp Nhật Rượuvang 1 3 Đồnghồ 4 2a.Xácđịnhlợithếtuyệtđốivàlợithếsosánhcủacácnước.b.Phântíchlợiíchthươngmại(quyđổithànhgiờlaođộng)của2bênvàthếgiớidựatrênlợithếtuyệtđốinếutỷlệtraođổilà1chaivang=1chiếcđồnghồ. Bàilàm a.Xácđịnhlợithếtuyệtđốivàlợithếsosánhcủacácnước. Lợithếtuyệtđốicủa2nước: NướcPhápsảnxuất01chairượuvangmất1hcônglaođộng. NướcNhậtsảnxuất01chairượuvangmất3hcônglaođộng →nướcPhápcólợithếtuyệtđốitrongsảnxuấtrượuvang NướcPhápsảnxuất01chiếcđồnghồmất4hcônglaođộng. NướcNhậtsảnxuất01chiếcđồnghồmất2hcônglaođộng →nướcNhậtcólợithếtuyệtđốitrongsảnxuấtđồnghồ *Xácđịnhlợithếsosánh: ỞnướcPháp:1chairượuvang=1/4chiếcđồnghồ và01chiếc đồnghồ=4chairượuvang. ỞnướcNhật:01chairượuvang=3/2chiếcđồnghồvà01chiếcđồnghồ=2/3chairượuvang. → GiátươngđốicủarượuvangtạiPhápthấphơntạiNhậtvìtạiPháp01chairượuvang=1/4chiếcđồnghồ →NướcNhậtsaukhitrừ tiêudùngcònthừa0,5đồnghồ tương đương01giờcônglaođộng. *Thếgiới: +Trướckhichuyênmônhóa: 2rượuvang+2đồnghồ4h(2vang)+6h(2đồnghồ)=10h +Saukhichuyênmônhóa: 5rượuvang+2,5đồnghồ 5h(5vang)+5h(2,5đồnghồ)=10h. =>Saukhichuyênmônhóasảnlượngcủathế giớităng3rượuvangvà0,5đồnghồ. ____________________ Bài2. Cácsố liệutrongbảngdướiđâychobiếtsố giờ cônglaođộngcầnthiếtđế sảnxuất1mvảivà1kgthépở ViệtNamvàNhậtBản Mặthàng ViệtNam NhậtBản Vải 3h 2h Thép 5h 2,5ha.Xácđịnhlợithếtuyệtđốivàlợithếsosánhcủacácnước.b.Xácđịnhtỷlệtraođổiquốctếhợplýđể2bêncùngcólợi. Bàilàm a.Xácđịnhlợithếtuyệtđốivàlợithếsosánhcủacácnước. *Lợithếtuyệtđốicủahainước: TạiiệtNamsảnxuất1mvảimất3h. TạiNhậtBảnsảnxuất1mvảimất2h. →NhậtBảnlànướccólợithếtuyệtđốitrongsảnxuấtvải,vìsảnxuất1mvảichỉmất2hsovớiViệtNamlà3h. ViệtNamsảnxuất1kgthépmất5h. NhậtBảnsảnxuất1kgthépmất2,5h. →NhậtBảnlànướccólợithếtuyệtđốitrongsảnxuấtthép,vìsản xuất1kgthépchỉmất2,5hsovớiViệtNamlà5h. *Lợithếsosánh: Tỷlệtraođổinộiđịacùa2nướcnhưnhau: TạiViệtNam:1mvải=3/5kgthépvà1kgthép=5/3mvải. TạiNhậtBản:1mvải=2/2,5kgthépvà1kgthép=2,5/2mvải. →ViệtNamlànướccólợithếtrongsảnxuấtvảivì:tạiViệtNam 1mvải=3/5kgthép3/5kgthép.Chỉ traođổitheotỷ lệ nàythìthươngmạimớixảyravìđemlạilợiíchchocả2nước,ngoàitỷlệnày,lợiíchchỉthuộc01bên,bêncònlạisẻtừchốitraođổi. _______________ Bài 3. Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, tỷ giáUSD/VNDsẽthayđổithếnàotrongcáctrườnghợpsau:a.TốcđộtăngthunhậpquốcdâncủaViệtNamcaohơncủaMỹb.LạmphátởViệtNamcaohơnởMỹc.MứclãisuấtcủaVNDcaohơncủaUSDtạiViệtNamd.MỹtăngnguồnFDIvàoViệtNam Bàilàm Trongđiềukiệncácnhântốkháckhôngđổi,tỷgiáUSD/VNDsẽthayđổinhưsau:a.TốcđộtăngthunhậpquốcdâncủaViệtNamcaohơncủaMỹthìtỷgiáUSD/VNDsẽgiảmdosứcmuacủaVNDtăngnhanhhơnUSDb.LạmphátởViệtNamcaohơnởMỹthìtỷgiáUSD/VNDtăngdosứcmuacủaVNDgiảmnhanhhơnUSD.c.MứclãisuấtcủaVNDcaohơncủaUSDtạiViệtNam,cầuvềUSDsẽgiảmdođógiáUSDgiảm,tỷgiáUSD/VNDgiảmd.MỹtăngnguồnFDIvàoViệtNam,làmtăngnguồncungUSD,kéotheoxuhướnggiảmtỷgiáUSD/VND. Bài4.Tạingânhàngcổ phầnngoạithươngViệtNam,tỷ giágiữađồngtiềncủaCanada(CAD)vàđồngUSD,giữaUSD vàVNDđượcniêmyếtnhưsau: CAD/USD=0,936/46vàUSD/VND=21000/500.HãyxácđịnhtỷgiáCAD/VND(choMkvàBk)? Bàilàm Theobàiratacó: CAD/USD=0,936/46,suyra: CAD/USD=0,936(Mn)/0,946(Bn) VàUSD/CAD=(1/0,946)(Mn)/(1/0,936)(Bn) Tứclà: Có1CADthìngânhàngmuavào0,936USDvàbánra0,946USD. Có1USDthìngânhàngmuavào1/0,946CADvàbánra1/0,936CAD. USD/VND=21000/500,→USD/VND=21000(Mn)/21.500(Bn) VàVND/USD=(1/21500)(Mn)/(1/21000)(Bn) Tứclà: Có1USDthìngânhàngmuavào21000VNDvàbánra21500VND. Có1VNDthìngânhàngmuavào1/21500USDvàbánra1/21000USD. *HànhvicủakháchcóVNDcầnmuaCAD(muakhách):Theotỷgiátrên,tacó: KháchdùngVNDđểmuaUSD:Bn(USD/VND),vậy: Đểmua1USDkháchmất21.500VND:1USD=21.500VND SauđókháchđổiUSDsangCAD:Mn(USD/CAD) Để mua 1CAD khách mất 1/0,946 USD: 1USD= 1/0,946 CAD = 1,05708CAD Vậy Mk (CAD/VND) = Bn (USD/VND) / Mn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: