Danh mục

BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC PHẦN MENĐEN

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.67 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập ôn thi đại học môn sinh học phần menđen, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC PHẦN MENĐEN BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHẦN MENĐENCâu 1. Biết gen A trội hoàn toàn so với gen a. Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai đồng tính trội?a. AA x AA b. AA x Aa c. AA x aa d. Cả 3 phép laiCâu 2. Gen A trội không hoàn toàn so với gen a. Các phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 là:a. AA x AA và AA x AA b. AA x Aa và aa xaac. AA x Aa và Aa x aa d. Aa x Aa và Aa xaaCâu 3. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 trong trường hợp tínhtrạng trội không hoàn toàn là:a. Aa x Aa b. Aa x AA c. AA x Aa d. Aa x aaCâu 4. Phép lai nào sau đây ở con lai không đồng tính về kiểuhình nếu tính trội hoàn toàn?a. aa x aa b. AA x aa c. AA x Aa d. Aa x aaCâu 5. Cho biết thân cao (B) trội hoàn toàn so với thân thấp (b).Lai giữa hai cây thuần chủng: cây có thân cao và cây có thân thấpthu được F1 và F2. Kết quả nào sau đây đúng?a. F1: 100% thân cao; F2: 3 thân cao: 1 thân thấpb. F1: 100% thân cao; F2: 1 thân cao: 1 thân thấpc. F1: 100% thân thấp; F2: 3 thân cao: 1 thân thấpd. F1: 100% thân thấp; F2: 1 thân cao: 1 thân thấpCâu 6. Biết A quả đỏ, a: quả vàng và không xuất hiện tính trunggian. Cho hai cây P dị hợp giao phấn với nhau. Kết quả nào sauđây sẽ không đúng đối với F1?a. Có tỉ lệ kiểu hình 3 quả đỏ : 1 quả vàng b. Có 2 kiểugen khác nhau xuất hiệnc. Tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1 d. Xuất hiện tỉ lệ củađịnh luật phân tínhCâu 7. Ở một loài, biết DD: quả tròn, Dd: quả bầu dục và dd: quảdài. Cho một cây quả tròn giao phấn với cây có quả bầu dục thìkết quả thu được là:a. 50% quả tròn: 50% quả dài b. 50% quả bầu dục:50% quả dàic. 50% quả tròn: 50% quả bầu dục d. 100% quả trònCâu 8. Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám, trội hoàn toàn sovới gen b quy định thân đen. Ruồi giấm có thân xám (Bb) phải giao phấn với ruồi mangkiểu gen và kiểu hình như thế nào để chắc chắn sinh ra tất cả conlai đều có thân xám?a. BB (thân xám) b. Bb (thân xám) hoặcbb (thân đen)c. Bb (thân xám) hoặc BB (thân xám) d. BB (thânxám) hoặc bb (thân đen)Câu 9. Tỉ lệ của loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là:a. 100% b. 50% c. 25% d. 12,5%Câu 10. Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sauđây?a. AABBDD b. AABbdd c. AabbDd d. aaBbDdCâu 11. Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:a. aabbDd b. Aabbdd c.AaBbDd d. AaBbddCâu 12. Kiểu gen không tạo được giao tử aBD là:a. AaBBDD b. aaBBDD c. AaBbDd d. aaBBddCâu 13. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được tạo ra từ phép lai AaBb xAABb là:a. 12,5% b. 20% c. 22,5% d. 25%Câu 14. Tỉ lệ của loại hợp tử A-B-được tạo ra từ phép lai AaBb xAaBb là:a. 6,25% b. 18,75% c. 56,25% d.75%Câu 15. Tỉ lệ của kiểu gen aabbdd được tạo ra từ phép laiAaBbDd x aabbDd là:a. 3,125% b. 6,25% c. 9,375% d.12,5%Câu 16. Cho AA: hoa đỏ; Aa: hoa hồng; aa: hoa trắng; B-: quảtròn; bb: quả dài.Nếu các gen phân li độc lập thì ở tổ hợp cả hai tính trạng trên cóthể có bao nhiêu kiểu hình và bao nhiêu kiểu gen?a. 6 kiểu hình; 6 kiểu gen b. 6 kiểu hình; 9kiểu genc. 4 kiểu hình; 9 kiểu gen d. 4 kiểu hình; 6kiểu genCâu 17. Trong các phép lai sau đây, phép lai nào có khả năng tạora nhiều biến dị tổ hợp nhất?a. AaBBDD x AABbDd b. AABbdd xAabbDDc. AaBbdd x aabbdd d. AaBbDd x AaBbDdCâu 18. Phép lai AaBb x AaBb không thể tạo ra kết quả nào sauđây?a. Con lai có 16 tổ hợp b. Con lai có 9 kiểugenc. Nếu mỗi kiểu gen quy định một tính trạng, con lai có 2 kiểuhìnhd. Mỗi cơ thể mang lai tạo 4 loại giao tử ngang nhau về tỉ lệCâu 19. Nếu mỗi kiểu gen quy định một tính trạng và các tínhtrạng trội đều trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểuhình là 1 : 1 : 1 : 1?a. Aabb x aaBb b. AABB x AABb c. AaBB xaaBB d. Aabb x aabbCâu 20. Phép lai nào sau đây cho con lai F1 đồng tính?a. P: AaBB x AaBB b. P: AABb x AABb c. P: AAbb xaaBB d. P: AaBb x aabbCâu 21. Phép lai hai tính trạng AaBb x AaBb trong đó có mộttính trạng trội là trội không hoàn toàn thì tỉ lệ kiểu hình ở con lailà:a. 9 : 3 : 3 : 1 b. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1c. 1 : 2 : 2 : 4 : 1 : 2 : 1 : 2 : 1 d. 3 : 3 : 1 : 1Câu 22. Ở cà chua, gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so vớigen d quy định qủa vàng. Gen N quy định lá nguyên, trội hoàntoàn so với gen n quy định lá chẻ. Các gen nằm trên các NSTkhác nh ...

Tài liệu được xem nhiều: