Danh mục

Bài tập ôn thi Vật lý

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 226.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về toán học dành cho giáo viên, học sinh luyện thi đại học, cao đẳng - Bài tập ôn thi Vật lý
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn thi Vật lýCâu 1: Li độ của một con lắc lò xo biến thiên điều hòa với chu kì T = 0.4s thì động năng của nó biếnthiên điều hòa với chu kì là?A. 0.6 s B. 0.2 s C. 0.4 s D. 0.8 sCâu 2: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 0.5 kg và lò xo k = 0.5 N/cm đang dao động điềuhòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s. Biên độ dao động của vật làA. 20 3 cm B. 8cm C. 16cm D. 4cmCâu 3: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trícân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năngvà động năng của vật là A. 3 B. 2 C. 1 / 3 D. 1 / 2Câu 4: Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà :A. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốcB. Thời gian đi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kìC. Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đạiD. Thời gian dao động từ VTCB ra biên bằng thời gian đi ngược lạiCâu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 2 m. Vị trí của quả nặng khi thế năng bằngđộng năng là bao nhiêu? A. 0.5m B. 2m C. 1m D. 1.5mCâu 6: Một vật dao động điều hoà phải mất ∆t = 0.025 (s) để đi từ điểm có vận tốc bằng không tớiđiểm tiếp theo cũng như vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết được :A. Tần số dao động là 20 (Hz) B. Chu kì dao động là 0.025 (s)C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là π/2Câu 7: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độlớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật làA. 4 / 3 B. 3 / 4 C. 1 / 4 D. 1 / 2Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có độngnăng bằng 3 / 4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.A. 4,5 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biênđộ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắcbằngA. 0,64 J. B. 0,32 J. C. 3,2 mJ. D. 6,4 mJ.Câu 10: Một con lắc lò xo thẳng đứng có vật nặng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc củavật khi qua vị trí cân bằng là 31.4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s 2. Lấy π 2 ≈ 10. Độ cứng lòxo là:A. 16 N/m B. 160 N/m C. 625 N/m D. 6.25 N/mCâu 11: Con lắc lò xo dao động với chu kì T = π(s), ở li độ x= 2(cm) có vận tốc v = 4(cm/s) thì biênđộ dao động là: A. 2(cm) B. 3(cm) C. 4 cm D. 2 2 (cm)Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từvị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - A / 2, chất điểm có tốc độ trung bình là 4A 9A 6A 3AA. B. C. D. T 2T T 2TCâu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 4 πt(cm). Li độ và vận tốc của vật saukhi nó bắt đầu dao động được 5 s nhận giá trị nào sau đây?A. x = 5cm; v = 0 B. x = 0; v = 5 cm/sC. x = 20cm; v = 5cm/s D. x = 5cm; v = 20cm/sCâu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao độngđiều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos(ωt + ϕ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10 .Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g B. 40 g C. 100 g D.200 gCâu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin2 πt (cm). Quãng đường vật đi đượctrong khoảng thời gian t = 0.5s là?A. 20cm B. 50cm C. 10cm D. 15cmCâu 16: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m,chovật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giátrị:A. 3,5 N B. 1,5 N C. 0,5 N D. 2 NCâu 17: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3.14s và biên độ A =1m. Tại thời điểmvật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật nhận giá trị là?A. 3m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 0.5m/s πCâu 18: Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 10 cos( -2πt). Nhận định nào không đúng ? 2A. Pha ban đầu ϕ = - π / 2 B. Biên độ A=10C. Chu kì T=1(s) D. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10Câu 19: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ω t + ϕ). Khi vmax= 8π(cm/s) và a(max)=16π 2(cm/s2), thì biên độ dao động là:A. 4 (cm) B. 6 (cm) C. 3 (cm) D. 5 (cm)Câu 20: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớnA. tỉ lệ với bình phương biên độ C. không đổi nhưng hướng thay đổiB. và hướng không đổi D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cânbằngCâu 21: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t. Thờiđiểm đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?A. Khi t = T/4 B. khi vật đi qua VTCB C. Khi t = 0 D. khi t = TCâ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: