Bài tập ôn thi Xác suất thống kê - ThS. Lê Trường Giang
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn thi Xác suất thống kê - ThS. Lê Trường GiangTRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA CÁC MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN BỘ MÔN TOÁN - THỐNG KÊ ——————————————— ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG BÀI TẬP ÔN THI XÁC SUẤT - THỐNG KÊ (Tài liệu lưu hành nội bộ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16, tháng 04, năm 2015Chương 1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suất Bài 1.1. Một hộp chứa 3 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bitrắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một bi. Tìm xác suất để hai birút ra cùng màu. GiảiGọi A là biến cố hai bi rút ra cùng màu, khi đó 3 10 7 6 15 9 207 P (A) = + + = . 25 25 25 25 25 25 625Bài 1.2. Tìm xác suất của điểm M rơi vào hình tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a = 2cm. GiảiGọi A là biến cố điểm M rơi vào hình tròn nội √ tiếp tam giác đều cạnh a = 2cm. Gọi h là 3 √đường cao trong tam giác đều, khi đó h = a. = 3 2+ Ta có diện tích của tam giác đều đã cho là 1 √ mes (Ω) = ah = 3 2+ Ta có diện tích hình tròn đã cho là 1 π mes (A) = π.R2 = πh2 = . 9 3Vậy theo công thức xác suất hình học ta có mes (A) π/3 P (A) = = √ ≈ 0, 605. mes (Ω) 3Bài 1.3. Giả sử A và B hẹn gặp nhau trong khoảng thời gian [0;60] với điều kiện ngườithứ nhất tới sẽ đợi người kia trong 20 đơn vị thời gian, sau đó đi khỏi. Tính xác suất đểA và B gặp nhau. 1 GiảiGiả sử x là thời gian đến của A, y là thời gian đến của B. Khi đó, không gian các biếncố sơ cấp tương ứng với phép thử sẽ là tập hợp Ω có dạng {(a, b) ∈ R2 : 0 ≤ x ≤ 60 và 0 ≤ y ≤ 60}.Kí hiệu C là biến cố 2 người gặp nhau, khi đó C = {(x, y) ∈ Ω; |x − y| ≤ 20} .Vậy theo công thức xác suất hình học ta có 602 − (60 − 20)2 5 P (C) = 2 = . 60 9Bài 1.4. Từ một hộp chứa 8 viên bi đỏ và 5 viên bi trắng người ta lấy ngẫu nhiên 2 lần,mỗi lần 1 viên bi, không hoàn lại. Tính xác suất để lấy được: a) 2 viên bi đỏ b) 2 viên bi khác màu c) Viên bi thứ hai là bi trắng. GiảiVới i ∈ {1, 2}, đặt:Ti : viên bi lấy ra lần thứ i là bi trắng,Di : viên bi lấy ra lần thứ i là bi đỏ.a) Đặt A: lấy được 2 viên bi đỏ, chúng ta có: 8 7 14 P (A) = P (D1 D2 ) = P (D1 ) .P (D2 /D1 ) = . = 13 12 39b) Đặt B: lấy được hai viên bi khác màu, chúng ta có: P (B) = P (T1 D2 + D1 T2 ) = P (T1 D2 ) + P (D1 T2 ) = P (T1 ) P (D2 /T1 ) + P (D1 ) P (T2 /D1 ) 5 8 8 5 = + 13 12 13 12 20 = 39 2 5c) tương tự ta có P (T2 ) = . 13Bài 1.5. Ba người cùng vào một cửa hàng. Mỗi người muốn mua cùng một cái Tivi,nhưng cửa hàng chỉ còn hai cái Tivi. Người bán hàng làm 3 lá thăm, trong đó có hai láđược đánh dấu. Mỗi người lần lượt rút một lá thăm. Nếu ai rút được lá có đánh dấu thìđược mua Tivi. Chứng minh rằng cách làm trên là công bằng cho cả ba người mua hàng. GiảiVới i ∈ {1, 2, 3}, đặt Ai : người thứ i rút được lá thăm có đánh dấu, chúng ta có: • P (A1 ) = 23 , • A2 = A1 A2 + A1 A2 , nên ( ) ( ) 2 1 1 2 P (A2 ) = P (A1 ) .P (A2 /A1 ) + P A1 .P A2 /A1 = . + .1 = 3 2 3 3 ( ) ( ) 2 • A3 = A1 A2 A3 + A1 A2 A3 ⇒ P (A3 ) = P A1 A2 A3 + P A1 A2 A3 = 3Vậy cách làm trên là công bằng cho cả 3 người mua hàng.Bài 1.6. Có hai hộp thuốc. Hộp thứ nhất đựng 8 lọ thuốc, trong đó có 3 lọ kém chấtlượng; hộp thứ hai đựng 6 lọ thuốc, trong đó có hai lọ kém chất lượng. a) Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một lọ. Tính xác suất để được 1 lọ tốt và 1 lọ kém chất lượng. b) Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ra một lọ thì được lọ kém chất lượng. Tính xác suất để lọ kém chất lượng đó thuộc hộp 2. Giảia) Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp ra một lọ:Với i ∈ {1, 2}, đặt tên các biến cố:Ti : Lọ thuốc lấy ra từ hộp thứ i là lọ tốt,Ki : Lọ thuốc lấy ra từ lọ thứ i là lọ kém chất lượng.Khi đó ta có A = K1 T2 + T1 K2 ⇒ P (A) = P (K1 T2 + T1 K2 ) = P (K1 T2 ) + P (T1 K2 ) 11 = P (K1 ) P (T2 ) + P (T1 ) P (K2 ) = 24 3b) Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Xác suất thống kê Ôn thi Xác suất thống kê Xác suất thống kê Biến cố ngẫu nhiên Ước lượng tham số Kiểm định giả thiết thống kêTài liệu cùng danh mục:
-
2 trang 433 6 0
-
Giải bài toán người du lịch qua phép dẫn về bài toán chu trình Hamilton
7 trang 380 0 0 -
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 345 14 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 336 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 323 5 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 295 0 0 -
5 trang 266 0 0
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 252 0 0 -
Đề xuất mô hình quản trị tuân thủ quy trình dựa trên nền tảng điện toán đám mây
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa kỳ Toán cao cấp C1 (trình độ đại học): Mã đề thi 134
4 trang 238 3 0
Tài liệu mới:
-
1 trang 0 0 0
-
105 trang 0 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B
4 trang 0 0 0 -
19 trang 0 0 0
-
58 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo
4 trang 0 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Việt Hưng, Long Biên
4 trang 0 0 0 -
9 trang 0 0 0
-
117 trang 0 0 0