Danh mục

Bài tập quản trị sản xuất: Phần 2

Số trang: 117      Loại file: pdf      Dung lượng: 22.66 MB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ebook Bài tập quản trị sản xuất: Phần 2 gồm có những nội dung sau: Chương 8: Quản trị tồn kho nhu cầu độc lập - tính toán các số cơ bản của hệ thống tồn kho nhu cầu độc lập; Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật liệu - ứng dụng kỹ thuật hoạch định nhu vật liệu vào việc tính toán nhu cầu phụ thuộc và lập kế hoạch sản xuất đặt hàng; Chương 10: Lập tiến độ và kiểm soát các hoạt động chế tạo - giải quyết các bài toán tính toán chi tiêu đầu vào và đầu ra ở các nơi làm việc của quá trình sản xuất, lập kế hoạch tiến độ sản xuất; Chương 11: Lập tiến độ và kiểm soát dự án - ứng dụng kỹ thuật sơ đồ Gantt và mạng PERT trong lập tiến độ, dịch chuyển nguồn lực và kiểm soát tiến độ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập quản trị sản xuất: Phần 2 134 Clmrng 8: Quántrị to CHƯƠNG 8: QUẢN TRỊ TÒN KHO -NHU CẦU ĐỘC LẬP • • • I. NỘI DUNG NGHIÊN CỬU: Toàn bộ chương này tập trung vào việc nghiên cứu 2 vấn đề căn bản ( mọi hệ thống tồn kho: - Bổ sung bao nhiêu cho mỗi lần bổ sung hàng hoá - Khi nào bổ sung hàng tồn kho Toàn bộ 2 vấn đề này được giải quyết trên quan điểm tối thiểu hoá chi ] liên quan đến tồn kho. 1. Xác định quy mô đặt hàng hiệu quả Quy mô đặt hàng biến đổi ánh hưởng trực tiếp den lượng tồn kho bình quân, đó ảnh hưởng đến chi phí tồn kho. Hơn nữa, với nhu cầu hàng năm xác dịnh, V thay đối quy mô đặt hàng ảnh hường đến số lần đặt hàng và do vậy sẽ ảnh hưởng đ chi phí đặt hàng. Ngoài ra, khi quy mô đặt hàng thay dồi sẽ làm thay đổi giá mua s phẩm trong trường hợp có chiết khấu giám giá. Vì vậy, có thê xem quy mô dặt hà là một biến số ảnh hưởng đến tồng chi phí liên quan đến tồn kho. Việc xác định quy mô đặt hàng dược tiến hành dựa trên việc phân tích các c phí liên quan đến tồn kho. Từ dó sử dụng các công cụ toán học vào tìm kiếm lĩ quan hệ giữa quy mô đặt hàng và các biến số khác như chi phí tồn kho, chi phí c hàng, chi phí mua sắm và chi phí cạn dir trừ. Và sử dụng các công cụ toán học dể ti qu\ mô đặt hàng sao cho tối thiểu hoá các chi phí liên quan đến tồn kho. 2. Xác định điểm đặt hàng lại Mức tồn kho dặt hàng lại là cách thức hệ thống tồn kho số lượng cố định t lời câu hỏi nên bổ sung hàng hoá khi nào. Mức tồn kho đặt hàng lại là mức t( kho mà tại đó có thể tiến hành dặt hàng. II. BÀI TẬP Bài tập 1. Một chi nhánh bảo hành sán phẩm dự kiến nhu cầu về một loại chi tiết 12000 đơn vị trong 6 tháng. Chi phí mua một chi tiêt này là 20000 dồng Chi p cơ hội vốn là 20% năm. Chi phí bảo quản mỗi chi tiêt/tháng khoáng 0.5% chi pi mua sắm. Chi phí đặt một dơn hàng là 2.000.000 dông. Thời gian đặt hàng là 1 ngày. Số ngày trong kì là 150. Chương 8. Quán trịtồn kho - Nhu cầu lập 135 a. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả và tổng chi phí với mức tồn kho tối thiểu bằng 0 và bằng 100? b. Tính tổnc chi phí tồn kho và đặt hàng với mức tồn kho đặt hàng lại bàng 1.5 lần nhu cầu bình quân trong ki đặt hàng? Vẽ biểu đồ tồn kho. Bài giải: Nhu cầu một năm Da= 12000*2=24000 Nhu cầu một ngày d= 12000/150=80 Chi phí tồn kho H=20%*20000+0.5%*20000* 12=5200 Chi phí đặt hàng s=2.000.000 Thời gian đặt hàng Lt=10 ngày Số ngày trong năm =150*2=300 tt. Trưòtig họp tồn kho tối thiểu bằng 0: Quy mô dặt hàng hiệu quả: /2*Da*S _ 2*24000*2000000 EOQ =. = 4297 H V 5200 Tổng chi phí = chi phí tồn kho + chi phí đặt hàng = Dọ S + Q h = 24000^2000000 + 4297 5200. 22 342 784 Q 2 4297 2 Truông họp tồn kho tối thiêu băng 100: Với Imin=100 đã vi phạm một trong 6 giả thiết của EOQ. chúng ta phải tính lại EOỌ trong trường hợp đó. Ta có: Imax=Imin+Q - ỉm ax + Imin Imm + Ợ + Im in, . Q Ị = ----------- ----------- = — ■----------------------- --- Im in H— Ẽ 2 2 2 Vậy tổng chi phí TC = chi phí tồn kho +chi phí đặt hàng = + — H + Im inH Q 2 Ta thấy trong trường hợp lmin#0, TC tăng thêm một lượng IminH là hàng sổ Do đó khi đạo hàm TC(Q) để tìm EOQ thì EOỌ không thay đổi nhưng tổng chi phí sẽ tăng thêm một lượng băng IminH. 136 Chương 8: Quán trị tkho Nhu vậy với Imin=100, EOQ=4297 TC = 22 342 784 + IminH = 22.862.784 b. Nhu cầu trong kì đặt hàng Lt = d * Lt = 13222 *10 = 800 150 Mức tồn kho đặt hàng lại Lr=l.5 Ũ =1.5*800=1200 Mà Lr = L t +Ibh suy ra Ibh=Lr-Z,/ =1200-800=400 Ta có Imin=Ibh=800 Vậy Trong trường hợp này (tương tự câu a) tổng chi phí sẽ gia tăng so trường hợp lmin=0 một lượng IminH Vậy TC= 26.502.784 Vẽ biểu đồ tồn kho Bài tập 2. Nhu cầu một loại chi tiết phục vụ sửa chừa máy nông nghiệp được ưc lượng khoảng 3.500 chi tiết mồi năm. Nhu cầu khá liên tục với mức 3.500 cl tiết/năm. Công ty tiến hành sản xuất loại chi tiêt này theo loạt, khả năng sản XUÍ mỗi ngày là 45 chi tiết. Chi phí sản xuất bình quân một chi tiêt là 12.500 đông, cl phí tồn kho bình quân một sản phẩm trong tháng là 2.5% chi phí sản xuât. Chi pl chuẩn bị sản xuất một loạt là 700.000đồng. số ngày sản xuất trong năm tính bằn 300 ngày. Clnmvg 8: Ouim trị tồn klw - Ạ//)» cầu độc lập 137 Yêu cầu: a- Tính qui mô lô sản xuất tối ưu? b- Tính chi phí tồn kho và chuẩn bị sản xuất nếu công ty muốn duy trì lương tồn kho tối thiểu (Khi loạt sản xuất bắt đầu) là 60 chi tiết? c- Thời gian dặt hàng sán xuât là 5 ngày, công ty muốn duy trì mức phục vụ 85% nhu cầu trong thời kỳ chuẩn bị sản xuất, mức tồn kho tối thiểu là bao nhiêu. Biết rằng nhu cầu trong ngày tuân theo qui luật phân phổi chuẩn với độ lệch chuẩn 4 chi tiêt? d- Tính thời lượng tôn kho đặt hàng lại, và tôn kho tôi thiêu nêu chi phí cạn dir trữ la 6500 dồng một chi tiết bị cạn dự trữ? Vẽ biểu đồ chu kỳ tồn kho? Bài giải : Nhu cầu một năm Da = 3500 chi tiết. Khả năng sản xuất một ngày p = 45 chi tiêt. Số ngày sản xuất trong năm N = 300 ngày. Khá năng ...

Tài liệu được xem nhiều: