BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MARKETING 1
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MARKETING 1Marks: 1Một công ty Khai thác dầu thường có số vòng quay tài sản_______ và lợi nhuận ròng biên______so với công ty sảnxuất thực phẩm.Choose one answer. a. Cao hơn, Cao hơn b. Thấp hơn, cao hơn c. Thấp hơn, thấp hơn d. Cao hơn, thấp hơnIncorrectMarks for this submission: 0/1.Question 2Marks: 1__________cho biết 1 đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp:Choose one answer. a. Lợi nhuận hoạt động biên b. Lợi nhuận gộp biên c. Vòng quay tài sản d. Lợi nhuận ròng biênIncorrectMarks for this submission: 0/1.Question 3Marks: 1Hạn chế của phân tích thông số là các yếu tố sau, ngoại trừ:Choose one answer. a. Không so sánh được các khoản mục của bảng cân đối kế toán trong mối tương quan với doanh số b. Các kỹ thuật “đánh bóng” có thể làm ảnh hưởng kết quả phân tích c. Khi phân tích thông số cần kết hợp nhiều thông số cùng một lúc d. Chịu tác động của tính thời vụ của ngànhĐể đánh giá được đầy đủ về thông số khả năng thanh toán, cần kiểm tra các yếu tố sau, ngoại trừChoose one answer. a. Chất lượng của tồn kho b. Mức độ sinh lợi của tài sản c. Tình trạng khoản phải thu d. Cơ cấu các tài sản lưu độngKhi tiến hành phân tích chỉ số, mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho ________và mỗi khoảnmục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______Choose one answer. a. Tổng tài sản, Doanh thu thuần b. Doanh thu thuần, tổng tài sản c. khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc d. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốcHành động nào sau đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?Choose one answer. a. Phát hành cổ phiếu thường để giảm nợ lưu động. b. Phát hành các chứng khoán nợ dài hạn để mua tồn kho. c. Bán tài sản cố định để giảm khoản phải trả d. Mượn ngắn hạn để tài trợ các tài sản cố định tăng thêm.IJ là một công ty bán buôn thực phẩm. Công ty có lợi nhuận ròng biên là 1.5%, vòng quay tài sản là 6.2 và số nhânvốn chủ là 1.5.Choose one answer. a. ROA = 9.6%, ROE= 13.95% b. ROA = 2.25%, ROE= 3.34% c. ROA = 6.6%, ROE= 10.95% d. ROA = 9.3%, ROE= 13.95%Con số nào dưới đây thường được sử dụng như là một đo lường về khả năng tạo ra ngân quỹ để đáp ứng các nghĩavụ tài chính của công tyChoose one answer. a. Lợi nhuận sau thuế b. Lợi nhuận trước thuế c. Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao d. Lợi nhuận trước thuế và khấu hao Lập _________bắt đầu từ lợi nhuận r òng và điều chỉnh con số này với các khoản mục phi ngân quỹ trong báo cáothu nhập và những thay đổi của các khoản mục trong bảng cân đối kế toán.Choose one answer. a. Báo cáo nguồn và sử dụng theo phương pháp gián tiếp b. Báo cáo nguồn và sử dụng theo phương pháp trực tiếp tiếp c. Báo cáo luân chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp d. Báo cáo luân chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếpCông thức nào sau đây được sử dụng để tính DFLChoose one answer. a. EBIT / [ NI - I - PD/(1-T) ] b. EBIT / [ EBIT - I - PD/(1-T) ] c. Tất cả các công thức trên đều đúng d. [ NI + T + I ] / [ NI - I - PD/(1-T) ]Tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt động được xếp vào dòng ngân quỹ hoạt động ngoại trừ:Choose one answer. a. Trả cho nhân viên b. Tiền mua tài sản cố định c. Trả thuế d. Cổ tức được chiaThông số thống kê nào sau đây có thể được sử dụng như là một đo lường về rủi ro tài chínhChoose one answer. a. Hệ số biến đổi của EPS (CVEPS) b. Hệ số biến đổi của thu nhập hoạt động (CVEBIT) c. (CVEPS - CVEBIT) d. (CVEPS + CVEBIT)Nếu EBIT không đổi khi công ty phát sinh thêm chi phí lãi vay, đòn bẩy tài chính sẽ tăngAnswer: True FalseMột kỳ thu tiền bình quân ngắn sẽ đảm bảo rằng các khoản phải thu được quản lý hiệu quảAnswer: True FalseRủi ro tài chính chính là sự gia tăng của rủi ro mà chủ sở hữu phải gánh chịu thêm ngoài rủi ro kinh doanh do sửdụng nợAnswer: True False Nguồn vốn có mức độ rủi ro cao nhất là:Choose one answer. a. Vốn thặng dư cổ phần b. Vốn vay dài hạn c. Vốn chủ sở hữu d. Vốn vay ngắn hạnCông ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu thường là 500 nghìn, M/B=2. Vậy giá của 1 cổphiếu là:Choose one answer. a. 40 nghìn b. 16 nghìn c. 35 nghìn d. 20 nghìn Năm 20X5 Mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 2 tỷ, năm 20X6, công ty X cólợi nhuận trước thuế là 5tỷ, thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Dự định trả cổ tức 1 tỷ. Vậy mục lơi nhuận chưa phânphối trên bảng cân đối kế toán năm 20X6 sẽ làChoose one answer. a. 2.5 tỷ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản trị tài chính bài tập trắc nghiệm marketing bài giảng marketing lý thuyết marketing bài tập marketingGợi ý tài liệu liên quan:
-
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
Bộ đề trắc nghiệm Marketing căn bản
55 trang 257 1 0 -
Bài giảng Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến
76 trang 225 3 0 -
26 trang 224 0 0
-
Câu hỏi tự luận ôn tập quản trị marketing
33 trang 192 0 0 -
10 sai lầm trong quản trị tài chính khiến doanh nghiệp 'bại liệt', bạn đã biết chưa?
5 trang 181 0 0 -
Bài tập phân tích tài chính: Công ty cổ phần bao bì nhựa Sài Gòn
14 trang 159 0 0 -
14 trang 152 0 0
-
Gợi ý thực hành Mô hình phân tích SWOT!
135 trang 149 0 0 -
Tiểu luận: Điểm gãy cấu trúc trong mối liên hệ tỷ giá hối đoái thực và lãi suất thực
27 trang 110 0 0 -
Mẫu báo cáo tài chính theo Thông tư 200
2 trang 80 0 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1
141 trang 78 0 0 -
Bài giảng Marketing Thương mại điện tử - ĐH Thương Mại
162 trang 77 0 0 -
Quản trị tài chính - Bài tập: Phần 2
122 trang 59 0 0 -
18 trang 59 0 0
-
Bài giảng Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội: Phần 2 - TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến
trang 58 1 0 -
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính
24 trang 57 0 0 -
86 trang 56 0 0
-
Đề cương ôn tập: Quản trị marketing 1
46 trang 54 0 0